Từ điển Việt Nhật
飛行便
ひこうびん
Thư máy bay
行政
ぎょうせい
hành chính (hành chánh)
- この問題は行政の貧困から起きた。: Vấn đề này phát sinh do quản lý hành chính tồi.
- この食糧問題を解決するには行政措置を取る必要がある。: Để giải quyết vấn đề lương thực này thì cần phải áp dụng các biện pháp hành chính.
- 政府は行政改革を進めている。: Chính phủ đang đẩy mạnh cải cách hành chính.
行末
ぎょうまつ
cuối dòng [end-of-line/line terminator]
行渡る
いきわたる
lan rộng/lan ra
行者
ぎょうじゃ
người khổ hạnh/người hành hương/người tu luyện/người tu hành
行間
ぎょうかん
nội dung trong dòng chữ/khoảng cách giữa các dòng
- 行間の意味を読み取ることができなければ文学は分からない。: Nếu anh không nắm được ý nghĩa trong dòng chữ thì anh không hiểu gì về văn học cả.
行跡
ぎょうせき
Hành vi
Các từ đã tra gần đây: