Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_料理
文型 |
家事の中で炊事が一番好きだ。 |
毎日献立を考えるのは大変だ。 |
家族のリクエストで、メニューを決める。 |
流しで野菜を洗う。 |
キャベツをちぎって、鍋に入れる。 |
材料を冷ましてから、野菜で包む。 |
魚が煮えて、いい匂いがする。 |
我が家の味付けは、ちょっと薄い。 |
味が少し濃いので、水で薄めた。 |
ケーキをよく作るが、甘みは控えている。 |
安い材料でも、工夫すれば、おいしくなる。 |
ハンバーグに、にんじんを添える。 |
パンに、いろいろな材料を挟む。 |
この料理は調味料の加減が、ちょうどいい。 |
冷蔵庫に入れておいたゼリーが固まった。 |
ソースを作りながら、少しなめて、味を確かめる。 |
魚が焦げて、台所が臭い。 |
スープが冷めたので、食事の前に温めた。 |
少し余分にカレーを作って、冷凍しておく。 |
この容器は料理を冷凍するのに便利だ。 |
この缶詰は賞味期限が切れている。 |
姉の手作りケーキはプロのような味だ。 |
先日、手料理でお客様をもてなした。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
家事の中で炊事が一番好きだ。 | Trong các công việc nhà, tôi thích nấu ăn nhất. |
毎日献立を考えるのは大変だ。 | Suy nghĩ thực đơn cho mỗi ngày thật là vất vả. |
家族のリクエストで、メニューを決める。 | Tôi quyết định thực đơn theo yêu cầu của gia đình. |
流しで野菜を洗う。 | Tôi rửa rau ở bồn rửa chén. |
キャベツをちぎって、鍋に入れる。 | Tôi xé bắp cải cho vào nồi. |
材料を冷ましてから、野菜で包む。 | Sau khi làm nguội nguyên liệu, tôi cuộn lại bằng rau. |
魚が煮えて、いい匂いがする。 | Cá chín tỏa ra mùi thơm. |
我が家の味付けは、ちょっと薄い。 | Nhà tôi nêm thức ăn hơi lạt. |
味が少し濃いので、水で薄めた。 | Vị hơi đậm nên tôi đã làm nhạt bằng nước. |
ケーキをよく作るが、甘みは控えている。 | Tôi hay làm bánh kem nhưng hạn chế độ ngọt. |
安い材料でも、工夫すれば、おいしくなる。 | Dù nguyên liệu rẻ nhưng nếu chịu bỏ công thì sẽ ngon. |
ハンバーグに、にんじんを添える。 | Tôi trang trí cà rốt cho món thịt hầm viên. |
パンに、いろいろな材料を挟む。 | Tôi kẹp nhiều nguyên liệu vào trong bánh mì. |
この料理は調味料の加減が、ちょうどいい。 | Món ăn này có độ gia giảm gia vị vừa đủ. |
冷蔵庫に入れておいたゼリーが固まった。 | Món rau câu cất trong tủ lạnh đã đông lại. |
ソースを作りながら、少しなめて、味を確かめる。 | Tôi vừa làm nước sốt vừa nếm một chút để kiểm tra vị. |
魚が焦げて、台所が臭い。 | Cá cháy khét nên nhà bếp bị hôi. |
スープが冷めたので、食事の前に温めた。 | Vì canh nguội nên trước bữa ăn tôi đã hâm nóng. |
少し余分にカレーを作って、冷凍しておく。 | Tôi làm cà ri dư một chút và để đông. |
この容器は料理を冷凍するのに便利だ。 | Đồ đựng này tiện cho việc làm đông thức ăn. |
この缶詰は賞味期限が切れている。 | Đồ hộp này đã hết hạn sử dụng tốt nhất. |
姉の手作りケーキはプロのような味だ。 | Bánh kem chị tôi làm có vị như đầu bếp chuyên nghiệp. |
先日、手料理でお客様をもてなした。 | Hôm trước, tôi đãi khách bằng đồ ăn tự nấu. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | すいじ〈する〉 | 炊事 | Nấu ăn, việc bếp núc |
2 | こんだて | 献立 | Thực đơn |
3 | リクエスト〈する〉 |
| Yêu cầu |
4 | ながし | 流し | Bồn rửa |
5 | ながしだい | 流し台 | Bồn rửa |
6 | ちぎる |
| Xé |
7 | さます | 冷ます | Làm lạnh, làm nguội |
8 | にえる | 煮える | Nấu chín |
9 | あじつけ〈する〉 | 味付け〈する〉 | Sự nêm nếm |
10 | うすめる | 薄める | Làm cho lợt, nhạt, loãng |
11 | あまみ | 甘み | Vị ngọt |
12 | くふう〈する〉 | 工夫〈する〉 | Công phu, bỏ công |
13 | そえる | 添える | Thêm vào, đính kèm |
14 | はさむ | 挟む | Kẹp |
15 | かげん〈する〉 | 加減〈する〉 | Mức độ, sự điều chỉnh, tăng giảm |
16 | あじかげん | 味加減 | Sự điều chỉnh vị, vị |
17 | しおかげん | 塩加減 | Sự điều chỉnh muối, mức độ muối |
18 | かたまる | 固まる | Đông cứng |
19 | かためる | (~を)固める | Làm (~)đông cứng |
20 | なめる |
| Liếm, nếm |
21 | くさい | 臭い | Hôi, thối |
22 | さめる | 冷める | Nguội |
23 | よぶんな | 余分な | Phần dư, thừa |
24 | ようき | 容器 | Đồ đựng |
25 | いれもの | 入れ物 | Đồ đựng, hộp đựng |
26 | しょうみきげん | 賞味期限 | Thời hạn sử dụng tốt nhất |
27 | しょうひきげん | 消費期限 | Thời hạn sử dụng |
28 | てづくり | 手作り | Tự tay làm, làm thủ công |
29 | てりょうり | 手料理 | Món ăn tự tay làm |
30 | おてせい | お手製 | Đồ làm bằng tay |
31 | もてなす |
| Đối đãi, tiếp đãi |
32 | [お]もてなし |
| Sự tiếp đãi (ân cần, chu đáo, thành tâm) |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 味付け | Đáp án: あじつけ |
2 | 冷ます | Đáp án: さます |
3 | 入れ物 | Đáp án: いれもの |
4 | 甘み | Đáp án: あまみ |
5 | 固まる | Đáp án: かたまる |
6 | 固める | Đáp án: かためる |
7 | 臭い | Đáp án: くさい |
8 | 賞味期限 | Đáp án: しょうみきげん |
9 | 工夫 | Đáp án: くふう |
10 | 挟む | Đáp án: はさむ |
11 | 加減 | Đáp án: かげん |
12 | 炊事 | Đáp án: すいじ |
13 | 容器 | Đáp án: ようき |
14 | 塩加減 | Đáp án: しおかげん |
15 | 流し | Đáp án: ながし |
16 | 冷める | Đáp án: さめる |
17 | 手料理 | Đáp án: てりょうり |
18 | 薄める | Đáp án: うすめる |
19 | お手製 | Đáp án: おてせい |
20 | 煮える | Đáp án: にえる |
21 | 味加減 | Đáp án: あじかげん |
22 | 添える | Đáp án: そえる |
23 | 手作り | Đáp án: てづくり |
24 | 流し台 | Đáp án: ながしだい |
25 | 献立 | Đáp án: こんだて |
26 | 消費期限 | Đáp án: しょうひきげん |
27 | 余分 | Đáp án: よぶん |