Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
情報検索
次のページは、東京の宿泊施設情報一覧である。下の問いに対する答えとして、最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい。
問1 タイ出身タワポン君(22歳、工学部4年、来年卒業予定、日本語能力試験N1合格、運転免許無し)が応募できる就職情報はいくつあるか。
問2 タワポン君はこの留学生センターを初めて利用します。登録を1週間以内にしたい場合正しいものはどれかs。
1 「外国人登録証明書」「学生証」の写しを持参し、センターの窓口で登録する。
2 「外国人登録証明書」「学生証」の写しを郵送し、登録する。
3 「外国人登録証明書」「学生証」を持参し、直接求職する事業所で登録する。
4 「外国人登録証明書」「学生証」を持参し、センターの窓口で登録する。
2
3
4
Bài Dịch |
Thông tin tuyển dụng dành cho du học sinh tốt nghiệp
*Trường hợp ứng tuyển thông qua Trung tâm, thì cần đăng kí với Trung tâm. *Cách đăng kí: Điền các mục cần thiết vào "Phiếu đăng kí lưu học sinh", sau đó nộp trực tiếp tại Trung tâm. Khi đi, nhớ mang theo "Thẻ lưu trú nước ngoài" "Thẻ sinh viên". Có thể đăng kí ngay. *Ngoài ra chúng tôi cũng tiếp nhận đăng kí bằng đường bưu điện, vui lòng gửi "Phiếu đăng kí lưu học sinh", "Thẻ lưu trú nước ngoài" (bản sao), "Thẻ sinh viên" (bản sao). Tuy nhiên, mất 2 tuần để đăng kí. *Mẫu đơn "Phiếu đăng kí lưu học sinh" có sẵn ở quầy giao dịch của Trung tâm. Ngoài ra cũng có thể tải xuống từ trang web. *Quý khách lưu ý là không thể đăng kí bằng tin nhắn hay từ trang web. *Nếu có chỗ nào chưa rõ, vui lòng liên hệ Trung tâm du học sinh. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | じぎょうないよう | 事業内容 | nội dung công việc |
2 | しょくしゅ | 職種 | ngành nghề |
3 | おうぼじょうけん | 応募条件 | điều kiện ứng tuyển |
4 | じょうほうしょり | 情報処理 | xử lý thông tin |
5 | ソフトウエア | phần mềm | |
6 | えいぎょう | 営業 | kinh doanh |
7 | うんてんめんきょ | 運転免許 | bằng lái xe |
8 | ようじ | 幼児 | nhi đồng |
9 | ひっす | 必須 | bắt buộc |
10 | ほいくし | 保育士 | bảo mẫu |
11 | きょういんめんきょ | 教員免許 | bằng giáo viên |
12 | プラスチック | chất dẻo, nhựa | |
13 | うんえいかんり | 運営管理 | điều hành quản lý |
14 | じさん | 持参 | mang theo |
15 | うつし | 写し | bản copy |
16 | なお | ngoài ra |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None