Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
社会人が大学のキャンパスで学べる「区民大学」を本年も開きます。この区民大学は18歳以上で区内にお住まいの方か、お勤めの方ならどなたでも参加できます。これは区内さくら大学のご協力で3年前から開いているもので、さくら大学のキャンパスをはじめ、図書館や学生食堂なども利用できるので、社会人の方からとてもいい評判をいただいています。 本年度のテーマは「環境教育学」です。区民の皆さんの関心の高い「環境」をテーマに、必要な知識や技術などを身につけていく教育活動型のプログラムです。今回は「社会における環境教育」から「ボランティア論」を中心に行っていきます。講義中心ですが、屋外での研修も予定されています。屋外研修は期間中の週末に1度実施します。本年度の講師は本学の里山先生です。里山先生は「環境教育学」の分野で有名な方で、これまで多くの指導者を育ててこられました。詳しくは区学習センターまでお問い合わせください。 なお、人気のあるテーマの場合すぐ定員になってしまうこともありますので、お早めにお申し込みください。 問1 区民大学について、正しいものはどれか。 1 18歳以上なら誰でも参加できる。 2 さくら大学の学生と一緒に授業を受けることができる。 3 区学習センターで行われる。 4 すぐ定員になってしまう場合もある。
問2 どうして社会人に評判がいいか。 1 区内のどの大学のキャンパスででも、勉強できるから。 2 さくら大学の図書館や学生食堂などが使えるから。 3 ボランティアができるから。 4 3年間学べるから。
問3 本年度の「区民大学」ついて、ただしいものはどれか。 1 講義が中心である。 2 屋外の研修が中心である。 3 講師はほかの大学の先生である。 4 講師は「ボランティア論」で有名な先生である。 |
| 問題( )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。 |
1
2
3
4
1234
1234
| Bài Dịch |
| 社会人が大学のキャンパスで学べる「区民大学」を本年も開きます。 | Năm nay "Đại học quận dân" cũng sẽ mở để người dân có thể học trong khuôn viên trường đại học. |
| この区民大学は18歳以上で区内にお住まいの方か、お勤めの方ならどなたでも参加できます。 | Đại học quận dân này dành cho người từ đủ 18 tuổi trở lên đang sống hoặc làm việc trong quận đều có thể tham gia. |
| これは区内さくら大学のご協力で3年前から開いているもので、さくら大学のキャンパスをはじめ、図書館や学生食堂なども利用できるので、社会人の方からとてもいい評判をいただいています。 | Được mở từ 3 năm trước nhờ sự hợp tác của trường đại học Sakura trong quận, đây là trường có thể sử dụng không chỉ khuôn viên trường đại học Sakura, mà còn thư viện và căng-tin sinh viên, nên rất được người dân đánh giá cao. |
| 本年度のテーマは「環境教育学」です。 | Đề tài năm nay là "Giáo dục môi trường học". |
| 区民の皆さんの関心の高い「環境」をテーマに、必要な知識や技術などを身につけていく教育活動型のプログラムです。 | Lấy đề tài là "môi trường" được mọi người trong quận rất quan tâm, đây là chương trình theo mô hình hoạt động giáo dục học tập những kĩ thuật và kiến thức cần thiết. |
| 今回は「社会における環境教育」から「ボランティア論」を中心に行っていきます。 | Lần này sẽ lấy "thuyết tình nguyện" làm trọng tâm từ "giáo dục môi trường trong xã hội". |
| 講義中心ですが、屋外での研修も予定されています。 | Giảng dạy là chính nhưng cũng dự định sẽ có thực tập ngoài trời. |
| 屋外研修は期間中の週末に1度実施します。 | Thực tập ngoài trời sẽ được thực hiện 1 lần vào cuối tuần trong kì hạn. |
| 本年度の講師は本学の里山先生です。 | Giảng viên năm nay là thầy Satoyama của trường. |
| 里山先生は「環境教育学」の分野で有名な方で、これまで多くの指導者を育ててこられました。 | Thầy Satoyama là người nổi tiếng trong lĩnh vực "giáo dục môi trường học", đến nay đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo. |
| 詳しくは区学習センターまでお問い合わせください。 | Chi tiết vui lòng liên hệ trung tâm học tập của quận. |
| なお、人気のあるテーマの場合すぐ定員になってしまうこともありますので、お早めにお申し込みください。 | Ngoài ra, trường hợp đề tài được yêu thích có khi sẽ sớm kín chỗ, nên hãy đăng kí sớm. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しゃかいじん | 社会人 | công dân |
| 2 | キャンパス | khuôn viên trường học | |
| 3 | まなぶ | 学ぶ | học |
| 4 | くみん | 区民 | người dân trong quận |
| 5 | ほんねん | 本年 | năm nay |
| 6 | ひらく | 開く | mở ra |
| 7 | くない | 区内 | trong quận |
| 8 | おすまい | お住まい | sinh sống |
| 9 | おつとめ | お勤め | làm việc |
| 10 | さんかする | 参加する | tham gia |
| 11 | きょうりょく | 協力 | hỗ trợ, giúp sức |
| 12 | りようする | 利用する | sử dụng |
| 13 | ひょうばん | 評判 | đánh giá |
| 14 | テーマ | chủ đề, đề tài | |
| 15 | かんきょう | 環境 | môi trường |
| 16 | きょういくがく | 教育学 | giáo dục học |
| 17 | かんしん | 関心 | quan tâm |
| 18 | ちしき | 知識 | tri thức, kiến thức |
| 19 | ぎじゅつ | 技術 | kĩ thuật |
| 20 | みにつく | 身につく | lĩnh hội |
| 21 | かつどうがた | 活動型 | mô hình hoạt động |
| 22 | プログラム | chương trình | |
| 23 | ボランティアろん | ボランティア論 | thuyết tình nguyện |
| 24 | こうぎ | 講義 | bài giảng |
| 25 | おくがい | 屋外 | ngoài trời, dã ngoại |
| 26 | けんしゅう | 研修 | thực tập |
| 27 | よていする | 予定する | dự định |
| 28 | きかん | 期間 | kì hạn |
| 29 | じっしする | 実施する | thực thi |
| 30 | こうし | 講師 | giảng viên |
| 31 | ぶんや | 分野 | lĩnh vực |
| 32 | しどうしゃ | 指導者 | lãnh đạo |
| 33 | そだてる | 育てる | nuôi dưỡng |
| 34 | くわしい | 詳しい | chi tiết |
| 35 | がくしゅう | 学習 | học tập |
| 36 | おといあわせ | お問い合わせ | giải đáp thắc mắc |
| 37 | ていいん | 定員 | đủ người, số người có thể chứa |
| 38 | はやめに | 早めに | nhanh chóng |
| 39 | もうしこむ | 申し込む | đăng kí |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~にかわって ~にかわり |
| Cấu trúc | N にかわって |
Ý nghĩa & Cách dùng | thay cho ~ 「今までの~と交代して」という意味。 今までのものが別のものに代わることを表す。 |
| 1. | 田中先生は風邪でお休みです。田中先生にかわって、小林先生が担当します。 Cô Tanaka nghỉ vì bị cảm. Thầy Kobayashi sẽ đảm nhiệm thay cho Cô Tanaka.
田中先生(たなかせんせい) 風邪(かぜ) 休み(やすみ) 小林(こばやし) 担当する(たんとうする) |
| 2. | 環境のために、ガソリンにかわり、電気で動く自動車に注目が集まっている。 Vì môi trường, đang tập trung chú ý đến các loại xe hơi chạy bằng điện thay cho xăng.
環境(かんきょう) 電気(でんき) 動く(うごく) 自動車(じどうしゃ) 注目(ちゅうもく) 集まる(あつまる) |
| 3. | (家事代行の広告)忙しいあなたにかわった、家事を行います。 (Quảng cáo giúp việc nhà) Làm các công việc nội trợ thay cho bạn, một người bận rộn.
家事代行(かじだいこう) 広告(こうこく) 忙しい(いそがしい) 行う(おこなう) |
| Mẫu câu | ~にこたえて |
| Cấu trúc | N にこたえて |
Ý nghĩa & Cách dùng | đáp ứng ~ 「~に合うように」「~を満足させるように」など。 動詞「応える」 から出た形。 |
| 1. | お客様のニーズにこたえ、この店でもケーキや和菓子を売るようにした。 Đáp ứng nhu cầu của quý khách, chúng tôi cũng sẽ bán bánh kem và bánh kẹo tại cửa hàng này.
お客様(おきゃくさま) 店(みせ) 和菓子(わがし) 売る(うる) |
| 2. | 社長の信頼にこたえ、社員一同がんばって売り上げを伸ばした。 Đáp lại sự tin cậy của giám đốc toàn thể nhân viên đã cố gắng nâng doanh thu.
社長(しゃちょう) 信頼(しんらい) 社員一同(しゃいんいちどう) 売上げ(うりあげ) 伸ばす(のばす) |
| 3. | 新しい政府により、国民の期待にこたえた政策が実現した。 Chính sách đáp ứng kỳ vọng của người dân được thực hiện bởi chính phủ mới.
新しい(あたらしい) 政府(せいふ) 国民(こくみん) 期待(きたい) 政策(せいさく) 実現する(じつげんする) |
| Tham Khảo Thêm |
| None |