Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
人間の睡眠時間(※1)だいたい8時間ぐらいだと言われている。何かの理由で5時間しか寝ることができなかった場合は、その不足分がたまっていく。 寝不足(※2)を元に戻すために、休みの日に多めに12時間寝られるかというと、①そうもいかない。他の用事があるし、第一、明るいと寝られない。したがって、ずっと寝不足になり、②疲れもたまっていく。しかしながら、1か月前からの古い寝不足をずっと持っているわけではない。ゆっくり時間がとれるときにいつもよりも1時間でも多く寝ることで、実際にはかなり回復するのである。 一方、寝すぎもよくない。ゆっくり寝られるからといって、日曜日の昼過ぎまで寝てしまうと、睡眠のリズムが崩れて、日曜日の夜、眠れなくなり、月曜日に体の調子が悪くなってしまうこともあるらしい。 だから、(③ )。 (※1)睡眠時間:寝る時間 (※2)寝不足:寝る時間が足りないこと
1. ①そうもいかないとはどういう意味か。 1 寝るためには、用事はやらなくてもよい 2 外が明るくても、気にすることはない 3 12時間で疲れをとることはできない 4 長く寝ていることはできない
2. たまった②疲れについて、どのように言っているか。 1 時間があるときにいつもより多く寝ればとれる 2 別の時間に寝不足の時間だけ寝ればとれる 3 十分な睡眠ができないから、疲れはとれない 4 十分な睡眠があっても、古い疲れはとれない
3. ( ③ )にはどのような言葉が入るか。 1 睡眠時間は少ないほうが体によいのではないだろうか 2 寝るべき時間に、8時間ぐらい寝るのが一番である 3 人間は、8時間より多く寝ることで体力が回復する 4 多かれ少なかれ、人はだれでも寝るものだ |
1234
1234
1234
| Bài Dịch |
| 人間の睡眠時間(※1)だいたい8時間ぐらいだと言われている。 | Thời gian ngủ của con người được cho là khoảng 8 tiếng. |
| 何かの理由で5時間しか寝ることができなかった場合は、その不足分がたまっていく。 | Trường hợp vì lý do gì đó mà chỉ có thể ngủ 5 tiếng thì phần thiếu hụt đó sẽ dồn ứ lại. |
| 寝不足(※2)を元に戻すために、休みの日に多めに12時間寝られるかというと、①そうもいかない。 | Để việc thiếu ngủ trở lại ban đầu, nếu nói là có thể ngủ nhiều 12 tiếng vào ngày nghỉ thì việc đó cũng không được. |
| 他の用事があるし、第一、明るいと寝られない。 | Vì sẽ có công chuyện khác, mà trước tiên là trời sáng nên không thể ngủ. |
| したがって、ずっと寝不足になり、②疲れもたまっていく。 | Do đó, cứ bị thiếu ngủ suốt, cơn mệt mỏi cũng tích tụ. |
| しかしながら、1か月前からの古い寝不足をずっと持っているわけではない。 | Thế nhưng, không có nghĩa là sự thiếu ngủ từ 1 tháng trước sẽ còn mãi. |
| ゆっくり時間がとれるときにいつもよりも1時間でも多く寝ることで、実際にはかなり回復するのである。 | Khi có thời gian thảnh thơi, bằng việc ngủ nhiều dù chỉ 1 tiếng hơn mọi khi thì thực tế sẽ hồi phục khá nhiều. |
| 一方、寝すぎもよくない。 | Mặt khác, ngủ nhiều quá cũng không tốt. |
| ゆっくり寝られるからといって、日曜日の昼過ぎまで寝てしまうと、睡眠のリズムが崩れて、日曜日の夜、眠れなくなり、月曜日に体の調子が悪くなってしまうこともあるらしい。 | Không phải nói là có thể ngủ thong thả thì sẽ ngủ đến tận trưa vào ngày chủ nhật, vì nếu làm vậy, nhịp sinh học giấc ngủ bị hủy hoại, tối chủ nhật sẽ không buồn ngủ và ngày thứ hai cơ thể sẽ mỏi mệt. |
| だから、(寝るべき時間に、8時間ぐらい寝るのが一番である)。 | Vì vậy, tốt nhất là ngủ khoảng 8 tiếng vào thời gian cần phải ngủ. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | すいみん | 睡眠 | ngủ |
| 2 | りゆう | 理由 | lý do |
| 3 | ねる | 寝る | ngủ |
| 4 | ふそく | 不足 | thiếu |
| 5 | たまる | tích tụ, dồn ứ | |
| 6 | もどす | 戻す | quay trở về |
| 7 | ようじ | 用事 | công chuyện |
| 8 | だいいち | 第一 | trước tiên |
| 9 | あかるい | 明るい | sáng sủa |
| 10 | しかしながら | tuy nhiên | |
| 11 | ねぶそく | 寝不足 | thiếu ngủ |
| 12 | ずっと | suốt | |
| 13 | じっさい | 実際 | thực tế |
| 14 | かいふくする | 回復する | hồi phục |
| 15 | いっぽう | 一方 | mặt khác |
| 16 | ゆっくり | thong thả | |
| 17 | ひるすぎ | 昼過ぎ | quá trưa |
| 18 | リズム | nhịp | |
| 19 | くずれる | 崩れる | hủy hoại |
| 20 | ねむる | 眠る | ngủ |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None