Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
食用油の回収(注1)について ____一般家庭で使用済み、またはまだ使っていない油を回収します。 ____日時:8月10日(水) 10時から11時まで ____場所:市民センター玄関 ____食用油だけの回収とさせていただきます。かんなどに入った油は、別の持ち運び用の容器(注2)に入れてお持ちください。持ち運び用の容器は回収しません。また営業目的の方からの油は回収できません。回収した油はせっけんにリサイクルしています。
(注1)回収:一度使ったものを集めること (注2)容器:入れ物
このお知らせの内容と合っているものは、どれか。 1 家庭で使った油やいらない油を集めてせっけんを作る。 2 会社で使った油も食用油で缶以外の容器に入っているなら回収する。 3 油は缶以外の容器に入れれば、だれでも持ってくることができる。 4 油が入れてある容器は回収できないが、どんな油でも回収する。 |
1234
| Bài Dịch |
| 食用油の回収について | Về việc thu gom dầu thực phẩm |
| 一般家庭で使用済み、またはまだ使っていない油を回収します。 | Chúng tôi sẽ thu gom dầu đã qua sử dụng, hoặc chưa sử dụng tại các hộ gia đình. |
| 日時:8月10日(水) 10時から11時まで | Thời gian: 10h-11h, ngày 10/8 (thứ 4) |
| 場所:市民センター玄関 | Địa điểm: dãy hành lang Trung tâm thị dân |
| 食用油だけの回収とさせていただきます。 | Chúng tôi chỉ thu dầu thực phẩm. |
| かんなどに入った油は、別の持ち運び用の容器に入れてお持ちください。 | Dầu đựng trong lon vui lòng cho vào đồ chứa riêng để đem đi. |
| 持ち運び用の容器は回収しません。 | Chúng tôi sẽ không thu đồ chứa dùng để đem đi. |
| また営業目的の方からの油は回収できません。 | Ngoài ra, chúng tôi không thể thu dầu của những người có mục đích kinh doanh. |
| 回収した油はせっけんにリサイクルしています。 | Dầu sau khi thu chúng tôi sẽ tái chế làm xà phòng. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しょくようあぶら | 食用油 | dầu ăn, dầu dùng nấu ăn |
| 2 | かいしゅう | 回収 | thu hồi |
| 3 | いっぱん | 一般 | chung chung |
| 4 | かてい | 家庭 | gia đình |
| 5 | しようずみ | 使用済み | đã sử dụng |
| 6 | にちじ | 日時 | ngày giờ |
| 7 | げんかん | 玄関 | hành lang |
| 8 | ようき | 容器 | đồ đựng |
| 9 | せっけん | xà phòng | |
| 10 | リサイクルする | tái chế |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~について ~につき |
| Cấu trúc | N について |
Ý nghĩa & Cách dùng | về ~ 話題にする対象を表す。 |
| 1. | 日本の社会問題についての論文を書くつもりだ。 Tôi định viết luận văn về các vấn đề xã hội của Nhật Bản.
日本(にほん) 社会問題(しゃかいもんだい) 論文(ろんぶん) 書く(かく) |
| 2. | 赤札がついている商品につき、さらに10%割引いたします。 Về các sản phẩm có dán phiếu giảm giá thì chúng tôi sẽ giảm thêm 10%.
赤札(あかふだ) 商品(しょうひん) 割引(わりびき) |
| Mẫu câu | ~に関して |
| Cấu trúc | N に関して |
| Ý nghĩa & Cách dùng | liên quan đến, về ~ 「~について」と同じ意味。 「~に関して」のほうが硬い表現。動詞「関する」から出た形。 |
| 1. | 会員登録に関して、よく聞かれる質問は次のとおりです。 Những câu hỏi thường hay được hỏi về việc đăng ký hội viên thì theo như sau.
会員登録(かいいんとうろく) 関して(かんして) 聞かれる(きかれる) 質問(しつもん) 次(つぎ) |
| 2. | 事件に関しての問い合わせは、お近くの警察へお願いします。 Những thắc mắc liên quan đến vụ án vui lòng gửi đến sở cảnh sát gần đấy.
事件(じけん) 関して(かんして) 問い合わせ(といあわせ) 近く(ちかく) お願い(おねがい) |
| 3. | 最近の若者の実態に関するレポートを書くため、調査を開始した。 Đã bắt đầu điều tra để viết báo cáo về thực trạng giới trẻ gần đây.
最近(さいきん) 若者(わかもの) 実態(じったい) 関する(かんする) 書く(かく) 調査(ちょうさ) 開始する(かいしする) |
| Mẫu câu | ~にとって |
| Cấu trúc | N にとって |
Ý nghĩa & Cách dùng | đối với ~ 「~には」「~の立場から見て」という意味。 後ろには判断や評価が来る。 |
| 1. | 「あなたにとって、何が一番大切ですか」「私にとって、家族が一番です」 "Đối với bạn điều gì là quan trọng nhất?" "Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất."
何(なに) 一番(いちばん) 大切(たいせつ) 私(わたし) 家族(かぞく) |
| 2. | 「僕にとっては、お金が一番大切です。」 "Đối với tôi, tiền là quan trọng nhất."
僕(ぼく) お金(おかね) 一番(いちばん) 大切(たいせつ) |
| 3. | だれにとっても、子供のころの思い出は忘れられないものだ。 Đối với bất kỳ ai thì những kỷ niệm về thuở ấu thơ là những điều không thể nào quên.
子供(こども) 思い出(おもいで) 忘れられる(わすれられる) |
| 4. | 政治家は国民にとっての利益を最優先に考えるべきだ。 Các chính trị gia nên xem xét ưu tiên hàng đầu đến lợi ích đối với người dân.
政治家(せいじか) 国民(こくみん) 利益(りえき) 最優先(さいゆうせん) 考える(かんがえる) |
| Tham Khảo Thêm |
None