Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 19/11/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 5 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

1.
1234
2.
1234
3.
1234

 

Bài Dịch

Nhật Bản có 4 mùa, từ ngày xưa đã có thể tận hưởng nguyên liệu "mùa" theo từng mùa.
Chẳng hạn, nói đến rau củ mùa hè thì có dưa leo và dưa hấu, nói đến rau củ mùa đông thì củ cải trắng là đại diện.
Thế nhưng, gần đây, hầu hết nguyên liệu được bán quanh năm ở các siêu thị, ngày càng có nhiều người tiêu thụ mà không biết "mùa".
Điều đó thật là tiếc.
Ăn món theo "mùa" có nhiều điểm lợi.
Đầu tiên là, nguyên liệu được thu hoạch vào đúng mùa thì sẽ phát triển trong sự tích trữ đầy đủ tinh hoa của thiên nhiên trong điều kiện tốt nhất.
Dĩ nhiên, vị thì ngon tuyệt, chất dinh dưỡng cũng phong phú.
Ngoài ra, rau củ theo mùa cung cấp những cái cơ thể chúng ta cần trong mùa đó.
Chẳng hạn, dưa leo mùa hè có nhiều nước, bổ sung lượng nước mất đi do mồ hôi.
Hơn nữa, việc chọn đồ theo mùa cũng thân thiện với môi trường.
Việc trồng nhà kính có thể sản xuất suốt cả năm tiện thì có tiện, nhưng do cần phải quản lý nhiệt độ, nên sẽ tốn một lượng lớn gas và điện, làm gánh nặng cho môi trường.
Hãy nghĩ đến mùa khi chọn nguyên liệu nhé.
Nếu người tiêu dùng chọn nguyên liệu theo mùa nhiều hơn nữa thì nguyên liệu theo mùa ở siêu thị chắc cũng sẽ tăng lên.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1しき四季
bốn mùa
4しゅん
mùa, tiết trời
5しょくざい食材
nguyên liệu nấu ăn
6キュウリ

dưa leo
7スイカ

dưa hấu
8だいこん大根
củ cải trắng
9だいひょうてき代表的
đại diện
10しょうひしゃ消費者người tiêu thụ
11ざんねん残念đáng tiếc
12ちょうしょ長所điểm mạnh
13しゅうかくする収穫するthu hoạch
14もっとも最も... nhất
15じょうけん条件điều kiện
16しぜん自然tự nhiên
17めぐみ恵みân huệ, được ban ơn
18たくわえる蓄えるtích trữ
19そだつ育つlớn lên, trưởng thành
20さいこう最高tuyệt hảo
21えいよう栄養dinh dưỡng
22ほうふ豊富phong phú
23あせmồ hôi
24すいぶん水分lượng nước
25おぎなう補うbổ sung
26えらぶ選ぶchọn lựa
27かんきょう環境hoàn cảnh, môi trường
28せいさん生産sản xuất
29はうすさいばいハウス栽培trồng nhà kính
30おんど温度nhiệt độ
31たいりょう大量lượng lớn
32ふたん負担gánh vác, gánh nặng

Ngữ Pháp

 

None

Tham Khảo Thêm

 

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.