Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、文章全体の内容を考えて、[1]から[5]の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
おひとり様 「一人旅」、「一人暮らし」、「一人住まい」の「一人」という言葉には何となく「寂しい」という響きが [ 1 ]。しかし、今、日本の社会は一人で行動する「おひとり様」が流行しているのだ。[ 2 ]、「おひとり様の海外ツアー」、「おひとり様のカラオケ」、「おひとり様の焼肉」、「おひとり様の鍋」などである。これまで大勢でしてきたことが一人でもできるような社会になってきたのである。最近では、家族で楽しむおせち料理という[ 3 ]と異なる 「おひとり様用おせち」もさまざまに商品化され、利用者も増えているようだ。 大家族から核家族へ変化した日本社会は、さらに核家族から個人へ変化しているようである。しかし、「おひとり様」には決して「一人=寂しい」というイメージはなく、反対に「気楽な」というプラスのイメージがあるようで、正月の準備でにぎやかな年末の時期、[ 4 ]おせち料理を買う人たちの顔も明るい。「おひとり様」とは、自分から進んで「気楽さ」を求める人たちの[ 5 ]。 |
| Bài Dịch |
| おひとり様 | Mình ên |
| 「一人旅」、「一人暮らし」、「一人住まい」の「一人」という言葉には何となく「寂しい」という響きが [ 感じられる ]。 | Chữ "một mình" trong "du lịch một mình", "sống một mình", "ở một mình" sao cảm thấy âm hưởng buồn buồn. |
| しかし、今、日本の社会は一人で行動する「おひとり様」が流行しているのだ。 | Thế nhưng, xã hội Nhật Bản hiện nay đang có trào lưu "mình ên" làm một mình. |
| [ たとえば ]、「おひとり様の海外ツアー」、「おひとり様のカラオケ」、「おひとり様の焼肉」、「おひとり様の鍋」などである。 | Chẳng hạn "tua nước ngoài mình ên", "karaoke mình ên", "thịt nướng mình ên", "lẩu mình ên". |
| これまで大勢でしてきたことが一人でもできるような社会になってきたのである。 | Xã hội đã đến lúc một mình cũng có thể làm được những việc mà trước nay chỉ tập thể mới làm. |
| 最近では、家族で楽しむおせち料理という[ これまでのイメージ ]と異なる 「おひとり様用おせち」もさまざまに商品化され、利用者も増えているようだ。 | Khác với hình ảnh trước nay của món ăn ngày tết cả gia đình cùng ăn, dạo gần đây "món tết dành cho người một mình" cũng được thương mại hóa, số người sử dụng cũng đang tăng lên. |
| 大家族から核家族へ変化した日本社会は、さらに核家族から個人へ変化しているようである。 | Xã hội Nhật Bản thay đổi từ đại gia đình sang gia đình hạt nhân dường như cũng đang dần thay đổi từ gia đình hạt nhân sang cá nhân. |
| しかし、「おひとり様」には決して「一人=寂しい」というイメージはなく、反対に「気楽な」というプラスのイメージがあるようで、正月の準備でにぎやかな年末の時期、[ 自分のための ]おせち料理を買う人たちの顔も明るい。 | Tuy nhiên, "mình ên" tuyệt nhiên không là hình ảnh "một mình=buồn", mà trái lại dường như mang hình ảnh tích cực là "thư thái", vào thời điểm cuối năm náo nhiệt với việc chuẩn bị tết, khuôn mặt của những người mua đồ ăn tết cho mình cũng rạng ngời. |
| 「おひとり様」とは、自分から進んで「気楽さ」を求める人たちの[ ことなのである ]。 | "Mình ên" là những người tự mình vươn lên tìm kiếm "sự thư thái" cho mình. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | ひびき | 響き | âm hưởng |
| 2 | こうどうする | 行動する | hành động |
| 3 | りゅうこうする | 流行する | thịnh hành, trào lưu |
| 4 | ツアー | tua du lịch | |
| 5 | やきにく | 焼肉 | thịt nướng |
| 6 | なべ | 鍋 | lẩu (nghĩa trong bài) |
| 7 | おおぜい | 大勢 | nhiều người, tập thể |
| 8 | おせちりょうり | おせち料理 | món ăn ngày tết |
| 9 | ことなる | 異なる | khác nhau |
| 10 | しょうひんかする | 商品化する | thương mại hóa |
| 11 | りようしゃ | 利用者 | người sử dụng |
| 12 | ふえる | 増える | tăng lên |
| 13 | かくかぞく | 核家族 | gia đình hạt nhân |
| 14 | へんかする | 変化する | thay đổi |
| 15 | こじん | 個人 | cá nhân |
| 16 | イメージ | hình ảnh | |
| 17 | はんたい | 反対 | phản đối, trái lại |
| 18 | きらく | 気楽 | thư thái |
| 19 | プラス | cộng, tích cực | |
| 20 | しょうがつ | 正月 | tết |
| 21 | じゅんび | 準備 | chuẩn bị |
| 22 | ねんまつ | 年末 | cuối năm |
| 23 | じき | 時期 | thời kì |
| 24 | かお | 顔 | khuôn mặt |
| 25 | あかるい | 明るい | rạng rỡ |
| 26 | もとめる | 求める | tìm kiếm |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None