Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
相手に自分の言いたいことをわかりやすく伝えるために最も大切なことは何だと思いますか。相手の目を見て話すことでしょうか。誰にでもわかるやさしいことばで話すことでしょうか。自分の言いたいことを相手にきちんと伝えるには話し方や表現も大切ですが、まずは、伝えたい内容を自分自身が深く理解しておくことです。内容に少しでも不確かなことがあったら、そのままにしないで調べたり考えたりする習慣を身につけましょう。
相手に自分の言いたいことをわかりやすく伝えるために、最も大切なことは何だと言っているか。 1 自分が相手に伝えたい内容を、しっかり勉強すること 2 わかっているかどうか、相手をよく見て話すこと 3 話し方や表現に注意する習慣を身につけること 4 あまり難しいことばを使わないようにすること |
1234
| Bài Dịch |
| 相手に自分の言いたいことをわかりやすく伝えるために最も大切なことは何だと思いますか。 | Theo bạn, điều quan trọng nhất để truyền đạt điều mình muốn nói cho đối phương một cách dễ hiểu là gì? |
| 相手の目を見て話すことでしょうか。 | Nhìn mắt đối phương và nói chăng? |
| 誰にでもわかるやさしいことばで話すことでしょうか。 | Nói bằng ngôn từ dịu dàng mà ai cũng hiểu chăng? |
| 自分の言いたいことを相手にきちんと伝えるには話し方や表現も大切ですが、まずは、伝えたい内容を自分自身が深く理解しておくことです。 | Để truyền tải trọn vẹn điều mình muốn nói đến đối phương, thì cách nói và cách thể hiện đều rất quan trọng, nhưng trước hết bản thân mình phải hiểu rõ nội dung mình muốn truyền đạt. |
| 内容に少しでも不確かなことがあったら、そのままにしないで調べたり考えたりする習慣を身につけましょう。 | Nếu nội dung có chỗ nào không chính xác dù chỉ một chút, thì cũng tập thói quen tra cứu, suy nghĩ chứ đừng có để nguyên như vậy. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | あいて | 相手 | đối phương |
| 2 | つたえる | 伝える | truyền đạt |
| 3 | もっとも | 最も | ... nhất (đi với tính từ) |
| 4 | だれ | 誰 | ai |
| 5 | きちんと | kĩ càng | |
| 6 | ひょうげん | 表現 | biểu hiện |
| 7 | ないよう | 内容 | nội dung |
| 8 | じぶんじしん | 自分自身 | bản thân |
| 9 | ふかい | 深い | sâu sắc |
| 10 | りかいする | 理解する | hiểu |
| 11 | ふたしか | 不確か | không chắc chắn |
| 12 | しらべる | 調べる | điều tra |
| 13 | しゅうかん | 習慣 | thói quen, tập quán |
| 14 | みにつける | 身につける | lĩnh hội |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None