質問: 次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
質問
女子学生 | これからどうするの? |
男子学生 | レポート書かないといけないから、中央図書館へ行くつもりなんだ。 |
女子学生 | え?今日は第3月曜日だから休みなんじゃないの? |
男子学生 | ううん、開いてるよ。第3月曜日が祝日の場合は次の日が休みになるんだ。 |
女子学生 | あ、そう。知らなかった。じゃ、明日が休みということね。私も調べたいことがあるから、一緒に行こう。 |
Chọn Những Câu Đúng
1. 今日は祝日である。OX
2. 今日、図書館は休みである。OX
3. 男子学生は今日が第3月曜日だということを知らなかった。OX
4. 女子学生は最初、今日は図書館が休みだと思っていた。OX
5. 明日は火曜日で図書館は開いている。OX
Đáp án & Dịch
STT | Đáp Án | Dịch |
1 | 次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。 | Đọc đoạn hội thoại sau và hãy chọn câu đúng từ những câu phía dưới. |
2 | これからどうするの? | Bây giờ làm gì? |
3 | レポート書かないといけないから、中央図書館へ行くつもりなんだ。 | Vì phải viết báo cáo nên tôi định đi thư viện Trung Ương |
4 | え?今日は第3月曜日だから休みなんじゃないの? | Hả? Hôm nay là thứ hai lần thứ 3 trong tháng nên chẳng phải là ngày nghỉ hay sao? |
5 | ううん、開いてるよ。第3月曜日が祝日の場合は次の日が休みになるんだ。 | Không, vẫn mở cửa đó. Trong trường hợp thứ hai lần thứ 3 trong tháng là ngày lễ thì ngày kế tiếp sẽ là ngày nghỉ. |
6 | あ、そう。知らなかった。じゃ、 明日が休みということね。私も調べたいことがあるから、一緒に行こう。 | À, Vậy hả. Vậy mà tôi không biết. Có nghĩa là ngày mai sẽ là ngày nghỉ ha. Tôi cũng có chuyện cần tìm hiểu nên mình cùng đi thôi. |
STT | Đáp Án | Dịch |
1 | 今日は祝日である。 | Hôm nay là ngày lễ. |
2 | 今日、図書館は休みである。 | Hôm nay thư viện nghỉ. |
3 | 男子学生は今日が第3月曜日だということを知らなかった。 | Học sinh nam không biết hôm nay là ngày thứ hai lần thứ 3 trong tháng. |
4 | 女子学生は最初、今日は図書館が休みだと思っていた。 | Học sinh nữ ban đầu đã nghĩ là hôm nay thư viện nghỉ. |
5 | 明日は火曜日で図書館は開いている。 | Ngày mai là thứ 3, thư viện mở cửa. |
次の案内を見て、後の問いに答えなさい。
0. この図書館で、使用できないのはどの場合ですか。児童室を午前中に使用する場合。10月の第3金曜日に20時まで使用する場合。第3月曜日が祝日の場合。10月10日の正午から午後2時
1. この案内の内容と合っているものはどれですか。この図書館は、第3月曜日とその翌日は閉まっている。この図書館は、第3月曜日と年末年始以外は開いている。この図書館では、児童室も毎日図書館の閉館まで使用できる。この図書館は、休館日以外にも臨時で休む日がある。
Đáp án & Dịch
STT | Đáp Án | Dịch |
1 | この図書館で、使用できないのはどの場合ですか。 | Không thể sử dụng thư viện này trong trường hợp nào? |
2 | 児童室を午前中に使用する場合。 | Trường hợp sử dụng phòng dành cho trẻ con trong suốt buổi sáng. |
3 | 10月の第3金曜日に20時まで使用する場合。 | Trường hợp sử dụng đến 20 giờ ngày thứ sáu lần 3 trong tháng 10. |
4 | 第3月曜日が祝日の場合。 | Trường hợp thứ hai lần 3 trong tháng là ngày lễ. |
5 | 10月10日の正午から午後2時 | 2 giờ chiều kể từ chính ngọ (12 giờ trưa ) của ngày 10 tháng 10. |
6 | この案内の内容と合っているものはどれですか。 | Câu hợp với nội dung bảng hướng dẫn là câu nào? |
7 | この図書館は、第3月曜日とその翌日は閉まっている。 | Thư viện này sẽ đóng cửa vào ngày kế tiếp của thứ hai lần thứ 3 trong tháng. |
8 | この図書館は、第3月曜日と年末年始以外は開いている。 | Thư viện này sẽ mở cửa suốt ngoại trừ ngày thứ 2 lần 3 trong tháng và cuối năm đầu năm. |
9 | この図書館では、児童室も毎日図書館の開閉まで使用できる。 | Ở thư viện này có thể sử dụng phòng dành cho trẻ con suốt thời gian thư viện mở, đóng cửa mỗi ngày. |
10 | この図書館は、休館日以外にも臨時で休む日がある。 | Ở thư viện này, ngoài ngày nghỉ định kỳ cũng có những ngày nghỉ tạm thời. |