Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
東京の秋葉原(※1)に行くと、電気屋がたくさん並んでいる。たしかに、客にとってはいろいろな店を一度に見られて都合がよいのだが、①同じような店ばかり並んでいたら商売にならないのではないかと、心配になる。 しかし、ある経済学者によれば、実は同じ店が並ぶのも商売のための一つの方法らしい。A地区に同じ種類の店、例えば電気屋がたくさんあると、電気屋が1軒しかないB地区と比べ、商品の種類や数が多く集まるので、②B地区の店に勝つことができる。そして、A地区の店は、助け合ってその地区の特色(※2)が出るようにする。A地区が有名になり客が集まると、今度はA地区の中のそれぞれの店が、自分の客を集めるために競争をするというのである。 このように、③競争と協調(※3)の両方を使いながら、発展してきたのが秋葉原の電気屋街だということだ。
(※1)秋葉原:東京にある町の名前。電気屋がたくさんあって有名なところ (※2)特色:ほかと特に違うところ (※3)協調:互いに協力すること
1. この人は、①同じような店が並んでいることについて、はじめはどのように考えていたか。 1 競争が起こりやすいのでよい 2 客が店を選ぶことができるのでよい 3 競争になってしまうのでよくない 4 多すぎて店が選べないのでよくない
2. ②B地区の店に勝つことができるのは、なぜか。 1 A地区には人が多く集まるから 2 A地区には新しい店が並ぶから 3 B地区には人が多く集まるから 4 B地区には古い店しかないから
3. ③競争と協調の「協調」というのは、例えばどのようにすることか。 1 A地区とB地区の全部の店が協力して、一緒に物を安く売る 2 A地区とB地区にある全部の店が協力して、一緒に新しい店を作る 3 B地区の店がA地区に店を作るとき協力してもらう 4 A地区にある全部の店が協力して、一緒に物を安く売る |
1234
1234
1234
| Bài Dịch |
| 東京の秋葉原(※1)に行くと、電気屋がたくさん並んでいる。 | Cứ đi tới Akihabara ở Tokyo thì thấy có nhiều cửa hàng đồ điện xếp hàng dài. |
| たしかに、客にとってはいろいろな店を一度に見られて都合がよいのだが、①同じような店ばかり並んでいたら商売にならないのではないかと、心配になる。 | Quả thật là đối với khách hàng, nhìn thấy nhiều cửa hàng một lúc thì thuận tiện, nhưng nếu nhiều cửa hàng giông giống nhau xếp hàng dài thì lo lắng liệu có phải là buôn bán hay không. |
| しかし、ある経済学者によれば、実は同じ店が並ぶのも商売のための一つの方法らしい。 | Thế nhưng, theo lời của một học giả kinh tế nọ, thì việc các cửa hàng giống nhau xếp hàng dài thực ra cũng là một phương pháp để bán hàng. |
| A地区に同じ種類の店、例えば電気屋がたくさんあると、電気屋が1軒しかないB地区と比べ、商品の種類や数が多く集まるので、②B地区の店に勝つことができる。 | Ở khu vực A có nhiều cửa hàng cùng loại, chẳng hạn cửa hàng điện tử, so với khu vực B chỉ có 1 tiệm điện tử thì chủng loại và số lượng sản phẩm tập trung nhiều, nên có thể thắng cửa hàng ở khu vực B. |
| そして、A地区の店は、助け合ってその地区の特色(※2)が出るようにする。 | Và các cửa hàng ở khu vực A hỗ trợ lẫn nhau, cố gắng đưa ra những đặc sắc của khu vực đó. |
| A地区が有名になり客が集まると、今度はA地区の中のそれぞれの店が、自分の客を集めるために競争をするというのである。 | Khi khu vực A trở nên nổi tiếng và có nhiều khách thì lần này, từng cửa hàng trong khu vực A lại cạnh tranh để giành khách hàng cho mình. |
| このように、③競争と協調(※3)の両方を使いながら、発展してきたのが秋葉原の電気屋街だということだ。 | Cứ như vậy, sử dụng cả hai yếu tố cạnh tranh và hợp tác để phát triển để trở thành phố đồ điện Akihabara. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | あきはばら | 秋葉原 | Akihabara (khu bán đồ điện ở Tokyo) |
| 2 | でんきや | 電気屋 | cửa hàng điện |
| 3 | ならぶ | 並ぶ | xếp hàng |
| 4 | たしかに | quả thật là | |
| 5 | きゃく | 客 | khách hàng |
| 6 | みせ | 店 | cửa hàng, tiệm |
| 7 | つごうがよい | 都合がよい | thuận tiện |
| 8 | おなじ | 同じ | cùng, giống |
| 9 | しょうばい | 商売 | bán hàng |
| 10 | しんぱい | 心配 | lo lắng |
| 11 | けいざいがくしゃ | 経済学者 | nhà kinh tế học |
| 12 | じつは | 実は | thực sự là |
| 13 | ほうほう | 方法 | phương pháp |
| 14 | ちく | 地区 | khu vực |
| 15 | しゅるい | 種類 | chủng loại |
| 16 | ~けん | ~軒 | ... căn (đếm nhà, cửa hàng) |
| 17 | (に/と)くらべる | (に/と)比べる | so (với) |
| 18 | かず | 数 | số lượng |
| 19 | あつまる | 集まる | tập hợp |
| 20 | かつ | 勝つ | thắng |
| 21 | たすけあう | 助け合う | giúp đỡ nhau |
| 22 | とくしょく | 特色 | đặc sắc |
| 23 | きょうそう | 競争 | cạnh tranh |
| 24 | きょうちょう | 協調 | hợp tác |
| 25 | りょうほう | 両方 | cả hai |
| 26 | はってんする | 発展する | phát triển |
| 27 | ~がい | ~街 | phố... |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None