Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 29/12/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 3 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

1.
2.
3.

Bài Dịch

Thật không thể tin nổi là đã 1 năm trôi qua kể từ khi tôi bắt đầu liên lạc bằng tin nhắn.
3 ngày nay tôi lo lắng bởi chuyện "gặp một lần không?"
Thật lòng mà nói thì tôi cũng muốn gặp thử.
Thế nhưng tôi cũng có cảm giác sợ gặp mặt.
Lý do là vì tôi sợ gặp rồi bị thất vọng.
Nếu thế thì tôi chỉ muốn quen trên mạng như từ trước giờ thôi.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1やりとりやり取り
trao đổi liên lạc
2たつ経つ
trôi qua
3しんじる信じるtin tưởng
4しょうじき正直
thành thật
5こわい怖い
đáng sợ
6つきあう付き合う
làm quen
7いちど一度
một lần
8はなしChuyện
9みっかかん3日間3 ngày
10なやむ悩むphiền muộn, lo
11
いっぽう
一方mặt khác
12きもち気持ちcảm giác, tâm trạng, tinh thần
13ネットmạng (internet)

Ngữ Pháp

C5_B2 ~上

Mẫu câu~上
Cấu trúcN 

Ý nghĩa &

Cách dùng

Về mặt ~

「~について」「~の面で」「~的に」「~に関係することで」という意味。

前には漢語の名詞を使うことが多い。

1.

父は、表面上は元気だが、本当は一人娘が結婚してさびしいらしい。

Cha tôi mặt ngoài thì vui vẻ nhưng thực sự dường như rất buồn vì đứa con gái duy nhất đã kết hôn.

 

父(ちち)   表面上(ひょうめんじょう)   元気(げんき)   本当(ほんとう)   一人娘(ひとりむすめ)   結婚する(けっこんする)

2.

進行上の都合により、休憩時間10分とします。

Vì sự thuận lợi về mặt tiến độ nên thời gian giải lao sẽ là 10 phút.

 

進行上(しんこうじょう)   都合(つごう)   休憩時間(きゅうけいじかん)   10分(じゅっぷん)

3.

健康上の理由により、退職させていただきたいんですが。

Tôi xin phép nghỉ hưu vì lý do sức khỏe.

 

健康上(けんこうじょう)   理由(りゆう)   退職(たいしょく)

4.

会社のシステム上、この問題は今すぐには解決できない。

Vấn đề này không thể giải quyết ngay lúc này trên hệ thống của công ty.

 

会社(かいしゃ)   上(じょう)   問題(もんだい)   今(いま)   解決(かいけつ)

C1_B5~上は

Mẫu câu~上は
Cấu trúc

Vる  上は

Vた

Ý nghĩa &

Cách dùng

Một khi ~

「~以上は」と同じ意味だが、少し硬い言い方。

1.

一度引き受けた上は、責任を持って最後までやるべきだと思う。

Một khi đã đảm nhận rồi thì tôi nghĩ nên có trách nhiệm và làm cho đến cùng.

 

一度(いちど)   引き受ける(ひきうける)   上(うえ)   責任(せきにん)   持つ(もつ)   最後(さいご)   思う(おもう)

2.

学校の代表に選ばれた上は、全力を尽くしてがんばるつもりだ。

Một khi được chọn là đại diện của nhà trường thì tôi định sẽ dốc hết sức cố gắng.

 

学校(がっこう)   代表(だいひょう)   選ばれる(えらばれる)   上(うえ)   全力(ぜんりょく)   尽くす(つくす)

3.

証拠がない上は、彼を犯人として逮捕することはできないはずだ。

Một khi không có chứng cứ thì chắc chắn không thể xem anh ta là phạm nhân và bắt anh ta.

 

証拠(しょうこ)   上(うえ)   彼(かれ)   犯人(はんにん)   逮捕する(たいほする)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.