Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
Mondai |
アルバイトのみなさんへ
●遅刻するときや休む場合は、Eメールではなく必ず電話で連絡してください。 ●自転車、バイクでの通勤は禁止です。 ●ユニフォームに着替えたら、連絡ノートに目を通し、それから仕事を始めてください。 ●電話やパソコンを私用で使わないでください。また、仕事中は、携帯電話の電源を切ってください。 ●会社の物を家へ持ち帰らないでください。 ●喫煙所以外では、たばこをすわないでください。
問題 アルバイトの人がしてはいけないことは、どんなことだと言っているか。 1 携帯電話を持って来ること。 2 喫煙所でたばこをすうこと。 3 仕事の前に連絡ノートを見ること。 4 休むときにEメールで連絡すること。 |
問題( )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。 |
1
2
3
4
Bài Dịch |
アルバイトのみなさんへ | Gửi đến các bạn làm thêm |
●遅刻するときや休む場合は、Eメールではなく必ず電話で連絡してください。 | + Trường hợp nghỉ hoặc đến trễ, nhất định liên lạc bằng điện thoại, chứ không phải email. |
●自転車、バイクでの通勤は禁止です。 | + Cấm đi làm bằng xe đạp, xe gắn máy. |
●ユニフォームに着替えたら、連絡ノートに目を通し、それから仕事を始めてください。 | + Sau khi thay đồng phục, hãy xem sổ liên lạc, sau đó bắt đầu làm việc. |
●電話やパソコンを私用で使わないでください。また、仕事中は、携帯電話の電源を切ってください。 | + Không sử dụng máy tính, điện thoại vào việc riêng. Ngoài ra, trong giờ làm việc, hãy tắt nguồn điện thoại. |
●会社の物を家へ持ち帰らないでください。 | + Không được mang đồ của công ty về nhà. |
●喫煙所以外では、たばこをすわないでください。 | + Không hút thuốc, ngoại trừ ở khu vực hút thuốc. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ちこくする | 遅刻する | trễ |
2 | れんらくする | 連絡する | liên lạc |
3 | つうきん | 通勤 | đi làm |
4 | きんし | 禁止 | cấm |
5 | ユニフォーム | đồng phục | |
6 | きがえる | 着替える | thay đồ |
7 | めをとおす | 目を通す | xem qua |
8 | しよう | 私用 | việc riêng |
9 | でんげん | 電源 | nguồn điện |
10 | もちかえる | 持ち帰る | mang về |
11 | きつえんじょ | 喫煙所 | chỗ hút thuốc |
12 | いがい | 以外 | ngoài ra |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~からといって |
Cấu trúc | 普通形 からといって |
Ý nghĩa & Cách dùng | Không thể nói có A là sẽ có B 「Aだから必ずBになる、とは言えない」という意味。 文末が「~わけではない」「~とは限らない」「~とは言えない」になることが多い。 |
1. | お金持ちだからといって、幸せなわけではない。 Không thể nói giàu có là hạnh phúc.
お金持ち(おかねもち) 幸せ(しあわせ) |
2. | 留学していたからといって、必ずしも外国語が上手になるとは限らない。 Không thể nói đi du học thì ắt hẳn sẽ trở nên giỏi ngoại ngữ.
留学する(りゅうがくする) 必ずしも(かならずしも) 外国語(がいこくご) 上手(じょうず) 限らない(かぎらない) |
3. | まだ若いからといって、責任のある仕事をさせないのはよくない。 Thật không tốt khi nói vì vẫn còn trẻ nên không giao cho những công việc có trách nhiệm.
若い(わかい) 責任(せきにん) 仕事(しごと) |
Mẫu câu | ~だけに |
Cấu trúc | 名詞修飾型 だけに Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vì có lý do ~trở nên hơn mức bình thường 「~という理由があるから、普通以上に…」という意味。 「その理由があるから、ますます…」という気持ちを表す。 |
1. | 一生懸命努力してきただけに、合格の知らせを聞いたときはうれしかった。 Vì đã nỗ lực hết mình nên khi nghe thông báo đậu tôi càng vui mừng hơn.
一生懸命(いっしょうけんめい) 努力する(どりょくする) 合格(ごうかく) 知らせ(しらせ) 聞く(きく) |
2. | この町は電車などの交通機関がないだけに、人々にとっては車が大切なのです。 Vì thị trấn này không có các cơ quan giao thông như xe điện,... nên đối với mọi người xe hơi rất quan trọng.
町(まち) 電車(でんしゃ) 交通機関(こうつうきかん) 車(くるま) 大切(たいせつ) |
3. | 旅行中にカメラをなくした。買ったばかりだっただけに、非常にがっかりした。 Tôi đã làm mất máy ảnh trong chuyến du lịch. Chỉ vì mới vừa mua nên thấy vô cùng thất vọng.
旅行中(りょこうちゅう) 買う(かう) 非常(ひじょう) |
4. | あしたから夏休み。久しぶりの長期の休みだけに、うれしい Từ ngày mai sẽ tới kỳ nghỉ hè. Vì lâu nay mới có kỳ nghỉ dài nên thấy rất vui.
夏休み(なつやすみ) 久しぶり(ひさしぶり) 長期(ちょうき) 休み(やすみ) |
Mẫu câu | ~だけあって |
Cấu trúc | 名詞修飾型 だけあって |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vì ~ nên đúng như mình đã nghĩ 「~から、思ったとおり…」という意味。 期待どおりいいと、プラスに評価をする時に使う。 |
1. | 高かっただけあって、このワインはおいしい。 Vì nó đắt nên rượu này đúng là rượu ngon.
高い(たかい) |
2. | 田中さんは4年間イギリスに留学していただけあって、英語が上手だ。 Tanaka vì đã du học ở Anh 4 năm nên tiếng Anh giỏi thật.
田中(たなか) 4年間(4ねんかん) 留学する(りゅうがくする) 英語(えいご) 上手(じょうず) |
3. | このホテルは一流ホテルだけあって、設備もサービスもすばらしい。 Khách sạn này đúng là khách sạn thượng lưu, cả thiết bị lẫn phục vụ đều tuyệt vời.
一流(いちりゅう) 設備(せつび) |
4. | さすが、日本の首都だけあって、東京は人が多いね。 Quả đúng là thủ đô Nhật Bản, Tokyo dân số đông quá nhỉ.
日本(にほん) 首都(しゅと) 東京(とうきょう) 人(ひと) 多い(おおい) |
Tham Khảo Thêm |
None