Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 14/10/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 5 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

1.
2.
3.
4.
5.

Bài Dịch

Gần đây nghe nói số người vừa đi làm vừa học để lấy bằng đang tăng lên.
Do suy thoái kinh tế kéo dài, tôi nghe tin tức về chuyện giảm biên chế nhân viên gần như mỗi ngày.
Không thể an tâm chỉ với lý do là làm trong công ty lớn.
Do đó, những người cảm thấy tương lai bất an, người muốn tự lập dường như đang cố lấy bằng cấp.
Thế nhưng, vừa học vừa làm không phải là chuyện đơn giản.
Tôi hiểu được rằng để dành thời gian cho việc học, mọi người đã cố gắng nỗ lực rất nhiều.
Chẳng hạn, người mỗi sáng 4 giờ thức dậy học, người tận dụng thời gian buổi sáng để học ở các quán giải khát gần công ty cho đến giờ làm, cũng nhiều.
Ngoài ra cũng có người biến giờ làm việc thành giờ học, mở lớp học nhóm, vừa động viên nhau vừa học.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1しかく資格
bằng cấp
2ふけいき不景気
suy thoái kinh tế
3リストラ

tái tổ chức, giảm biên chế
4つとめる勤める
làm việc
5どくりつする独立する
độc lập
6しゅっきん出勤làm việc
7かつようする活用するsử dụng hiệu quả
8つうきん通勤đi làm
9はげましあう励まし合うkhích lệ nhau

Ngữ Pháp

C2_B5~ながら(も)

Mẫu câu~ながら(も)
Cấu trúc

Vます ながら

Vない

N

Aい

Aナ

Ý nghĩa &

Cách dùng

~ thế nhưng~

「~のに」という意味。

前文と後文の主語は同じ。

前文には状態を表す「ある」「いる」「~ている」などを使うことが多い。

1.

彼は学生でありながら、友人と会社を起こし、社長になった。

Anh ấy là học sinh thế mà đã lập công ty với bạn và trở thành giám đốc.

2.

たばこは体に悪いとわかっていながら、吸っている人が多い。

Tuy biết thuốc lá có hại cho cơ thể thế nhưng vẫn có nhiều người đang hút.

3.

会社に入って2ヵ月。自信がないながらも、毎日がんばっています。

Đã vào công ty hai tháng. Tuy không có tự tin nhưng mỗi ngày đều cố gắng.

4.

子供のころは走るのが嫌いで、いつも学校ではいやいやながら、走っていた。

Hồi nhỏ tôi rất ghét chạy vì vậy lúc nào ở trường tôi cũng chạy một cách miễn cưỡng.

5.

彼は入社3ヵ月ながらも、大事な仕事を任されている。

Tuy anh ấy mới vào công ty 3 tháng thế mà đã được giao cho những công việc quan trọng.

 

彼(かれ)   入社(にゅうしゃ)   3ヵ月(さんかげつ)   大事(だいじ)   仕事(しごと)   任す(まかす)

C2_B1~ため(に)

Mẫu câu~ため(に)
Cấu trúc修飾形  ために

Ý nghĩa &

Cách dùng

Vì ~

「~から」「~ということが原因で」という意味。

1.

雨のため、古い橋は流されてしまった。

Cây cầu cũ đã bị cuốn trôi đi mất vì mưa.

 

雨(あめ)   古い(ふるい)   橋(はし)   流される(ながされる)

2.

バスが早く駅に着いたために、ちょっと早い新幹線に乗れた。

Vì xe buýt tới ga sớm nên tôi đã có thể lên tàu cao tốc sớm hơi một chút.

 

早く(はやく)   駅(えき)   着く(つく)   早い(はやい)   新幹線(しんかんせん)   乗れる(のれる)

3.

スーツケースが重いため、空港までタクシーに乗った。

Vì vali nặng nên tôi đã đi đến sân bay bằng tắc xi.

 

重い(おもい)   空港(くうこう)   乗る(のる)

4.

客が大勢いるため、会場で友人を見つけるのは大変だ。

Việc tìm bạn ở hội trường rất khó vì có rất đông khách.

 

客(きゃく)   大勢(おおぜい)   会場(かいじょう)   友人(ゆうじん)   見つける(みつける)   大変(たいへん)

C2_B2~からといって

Mẫu câu~からといって
Cấu trúc普通形  からといって

Ý nghĩa &

Cách dùng

Không thể nói có A là sẽ có B

「Aだから必ずBになる、とは言えない」という意味。

文末が「~わけではない」「~とは限らない」「~とは言えない」になることが多い。

1.

お金持ちだからといって、幸せなわけではない。

Không thể nói giàu có là hạnh phúc.

 

お金持ち(おかねもち)   幸せ(しあわせ)

2.

留学していたからといって、必ずしも外国語が上手になるとは限らない。

Không thể nói đi du học thì ắt hẳn sẽ trở nên giỏi ngoại ngữ.

 

留学する(りゅうがくする)   必ずしも(かならずしも)   外国語(がいこくご)    上手(じょうず)   限らない(かぎらない)

3.

まだ若いからといって、責任のある仕事をさせないのはよくない。

Thật không tốt khi nói vì vẫn còn trẻ nên không giao cho những công việc có trách nhiệm.

 

若い(わかい)  責任(せきにん)   仕事(しごと)

Tham Khảo Thêm

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.