Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
Mondai |
文章を読んで、文章全体の内容を考えて、[1]から[5]の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
最近、ペットにウサギを飼っている人が増えています。ウサギのかわいい顔と大きくて長い耳は、だれでもさわりたくなります。しかし、ウサギ[ 1 ]飼われる理由は、かわいいというだけではないようです。 私たちが何かペットを[ 2 ]と思ったとき、まず家の広さが問題になります。広くなければ飼えない場合は、せまいマンションやアパートに住んでいる人は[ 3 ] 。しかし、ウサギはあまり広いところでなくてもだいじょうぶなので、マンションやアパートでも安心して飼えるのです。 それに、イヌやネコは鳴きますが、ウサギはほとんど鳴きませんから、近所にめいわくをかけることがありません。また、イヌ[ 4 ]毎日散歩に連れて行く必要もありません。 このような理由から、ウサギは世話がしやすいので、ペットに飼う人が増えているといえます。しかし、世話をする必要がないということではありません。愛情を持って育てることが一番大切です。また、ウサギといっしょに楽しく生活する[ 5 ]には、ウサギのことをよく知っておくことも必要です。 |
Bài Dịch |
最近、ペットにウサギを飼っている人が増えています。 | Gần đây, ngày càng có nhiều người nuôi thỏ làm thú cưng. |
ウサギのかわいい顔と大きくて長い耳は、だれでもさわりたくなります。 | Bất kì ai cũng muốn sờ vào khuôn mặt đáng yêu và đôi tai to và dài của thỏ. |
しかし、ウサギ[ が ]飼われる理由は、かわいいというだけではないようです。 | Thế nhưng lý do nuôi thỏ dường như không phải chỉ vì nó đáng yêu. |
私たちが何かペットを[ 飼おう ]と思ったとき、まず家の広さが問題になります。 | Khi chúng ta muốn nuôi thú cưng nào đó, thì vấn đề trước tiên là độ rộng của ngôi nhà. |
広くなければ飼えない場合は、せまいマンションやアパートに住んでいる人は[ あきらめなければなりません ] 。 | Trường hợp không rộng thì không nuôi được thì những người sống ở căn hộ hay chung cư chật hẹp phải từ bỏ ý định. |
しかし、ウサギはあまり広いところでなくてもだいじょうぶなので、マンションやアパートでも安心して飼えるのです。 | Thế nhưng, thỏ cũng không cần nơi rộng lắm nên căn hộ hay chung cư cũng có thể an tâm nuôi được. |
それに、イヌやネコは鳴きますが、ウサギはほとんど鳴きませんから、近所にめいわくをかけることがありません。 | Ngoài ra, chó hay mèo thì còn kêu sủa, chứ thỏ thì hầu như không kêu la, nên không có chuyện làm phiền nhà hàng xóm. |
また、イヌ[ のように ]毎日散歩に連れて行く必要もありません。 | Hơn nữa, cũng không cần dắt đi bộ mỗi ngày như với chó. |
このような理由から、ウサギは世話がしやすいので、ペットに飼う人が増えているといえます。 | Với lý do như vậy, thỏ dễ chăm sóc, nên có thể nói số người nuôi làm thú cưng đang tăng lên. |
しかし、世話をする必要がないということではありません。 | Tuy nhiên, cũng không phải là không cần chăm sóc. |
愛情を持って育てることが一番大切です。 | Nuôi lớn bằng tất cả tình yêu thương là quan trọng nhất. |
また、ウサギといっしょに楽しく生活する[ ため ]には、ウサギのことをよく知っておくことも必要です。 | Ngoài ra, để sống vui vẻ cùng với thỏ, cũng cần biết rõ về thỏ. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ウサギ | thỏ | |
2 | かう | 飼う | nuôi |
3 | さわる | chạm vào | |
4 | マンション | nhà chung cư | |
5 | アパート | căn hộ | |
6 | あんしんする | 安心する | an tâm |
7 | なく | 鳴く | (con vật) kêu, (chuông) reng |
8 | めいわくをかける | làm phiền | |
9 | あいじょう | 愛情 | tình yêu thương |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None