Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、文章全体の内容を考えて、[1]から[5]の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
レコードとCD 30年ほど前の日本語の初級教科書では、生活で使われる[ 1 ]、カメラ、ステレオ、レコード、テレビ、ラジオ、冷蔵庫などの言葉がよく取り上げられていた。この6つのうち、今日の生活からほとんど消えてしまったものがある。[ 2 ]レコードである。 レコードを聞くには針が必要で、いい針だといい音で聴けるといわれていたので、高かったがいい針を買った記憶がある。レコードは直径が30センチもあるため、置く場所が必要で、部屋の一部がレコードに取られてしまった。[ 3 ]、レコードには表と裏があり、表をA面、裏をB面と呼び、反対の面を聞く時にはひっくり返さなければならなかった。 今、日本語の教科書に「レコード」という言葉はない。1994年に出版された日本語の初級教科書には、[ 4 ]「CD」という言葉が入っている。 CDを初めて見た人が、「A面とB面はないのかい」と聞くと、聞かれた人が「はい、CDですから」と答える笑い話がある。小さくて軽い、場所をとらないCDは、せまい部屋で生活する私にとっては[ 5 ]ものだ。 |
| Bài Dịch |
| レコードとCD | Đĩa hát và CD |
| 30年ほど前の日本語の初級教科書では、生活で使われる[ 物として ]、カメラ、ステレオ、レコード、テレビ、ラジオ、冷蔵庫などの言葉がよく取り上げられていた。 | Trong các sách giáo khoa tiếng Nhật sơ cấp khoảng 30 năm trước, các từ như máy ảnh, dàn âm thanh nổi, đĩa hát, ti vi, radio, tủ lạnh... thường được nêu lên như là vật dụng được sử dụng trong đời sống. |
| この6つのうち、今日の生活からほとんど消えてしまったものがある。[ それは ]レコードである。 | Trong số 6 vật dụng này, có cái hầu như biến mất khỏi đời sống ngày nay. Đó là đĩa hát. |
| レコードを聞くには針が必要で、いい針だといい音で聴けるといわれていたので、高かったがいい針を買った記憶がある。 | Để nghe được đĩa hát thì cần phải có kim, kim tốt thì âm thanh mới hay, bởi vậy tôi nhớ là mình đã mua kim tốt mặc dù đắt tiền. |
| レコードは直径が30センチもあるため、置く場所が必要で、部屋の一部がレコードに取られてしまった。 | Bán kính của đĩa hát tới 30 cm, cần không gian để đặt, nên một phần căn phòng đã bị đĩa hát chiếm chỗ. |
| [ また ]、レコードには表と裏があり、表をA面、裏をB面と呼び、反対の面を聞く時にはひっくり返さなければならなかった。 | Ngoài ra, đĩa hát có mặt trước và mặt sau, người ta gọi mặt trước là mặt A, mặt sau là mặt B. chừng nào muốn nghe mặt kia thì phải lật ngược lại. |
| 今、日本語の教科書に「レコード」という言葉はない。 | Giờ đây không có từ "đĩa hát" trong các sách giáo khoa tiếng Nhật. |
| 1994年に出版された日本語の初級教科書には、[ レコードのかわりに ]「CD」という言葉が入っている。 | Trong sách giáo khoa tiếng Nhật sơ cấp xuất bản năm 1994, có từ "CD" thay thế cho đĩa hát. |
| CDを初めて見た人が、「A面とB面はないのかい」と聞くと、聞かれた人が「はい、CDですから」と答える笑い話がある。 | Có câu chuyện cười rằng người lần đầu nghe CD hỏi "Ủa, không có mặt A, mặt B hả?" thì người được hỏi trả lời "Ừm, tại là CD mà." |
| 小さくて軽い、場所をとらないCDは、せまい部屋で生活する私にとっては[ 大変ありがたい ]ものだ。 | CD vừa nhỏ vừa nhẹ, lại không tốn không gian, nên đối với một người sống trong căn phòng chật hẹp như tôi thật là biết ơn. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | レコード | đĩa hát | |
| 2 | しょきゅう | 初級 | sơ cấp |
| 3 | きょうかしょ | 教科書 | sách giáo khoa |
| 4 | ステレオ | dàn âm thanh nổi | |
| 5 | とりあげる | 取り上げる | nêu lên |
| 6 | きえる | 消える | biến mất |
| 7 | はり | 針 | kim |
| 8 | きく | 聴く | nghe |
| 9 | きおく | 記憶 | kí ức, nhớ |
| 10 | ちょっけい | 直径 | đường kính |
| 11 | おもて | 表 | mặt trước |
| 12 | うら | 裏 | mặt sau |
| 13 | よぶ | 呼ぶ | gọi |
| 14 | はんたい | 反対 | ngược lại |
| 15 | ひっくりかえす | ひっくり返す | lật ngược |
| 16 | しゅっぱんする | 出版する | xuất bản |
| 17 | わらいばなし | 笑い話 | chuyện cười |
| 18 | ありがたい | biết ơn |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None