Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


[Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 19/09/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 8 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

1.
1
2
3
4
2.
1234
3.
1234
4.
1234

Bài Dịch

Bữa trước tôi thấy một người vừa đi bộ vừa bị chú chó lôi kéo.
Nếu dạy dỗ đàng hoàng thì nó sẽ đi theo người chủ, nhưng chú chó đó có lẽ không được dạy.
Chó mà không dạy thì nó sẽ hành động một cách tự ý.
Khi đi bộ, nếu mình để cho nó tự ý đi theo hướng mà nó muốn, thì nó nghĩ rằng người chủ sẽ nghĩ giống như nó nên kéo căng bằng cả sức lực.
Ngoài ra, khi nó không muốn đi, thì giữa chừng nó sẽ ngồi phịch xuống, khi gặp con chó khác, nó sẽ quên chuyện đi bộ và muốn đi chơi.
Để những chuyện này không xảy ra, cần phải dạy dỗ.
Cảm xúc thấy đáng yêu là tình cảm tự nhiên của người chủ, lúc nào cũng muốn bên cạnh chăm sóc.
Thế nhưng, khi không có ai bên cạnh thì nó sẽ mất bình tĩnh, chó cũng thật tội nghiệp.
Cần phải để nó tự lập.
Bằng việc huấn luyện để có thể vắng nhà trong yên lặng, khi người chủ phải ra ngoài bằng mọi giá, có thể yên tâm gửi ở khách sạn thú cưng.
Hãy huấn luyện để nó có thể tự lập trong bất cứ hoàn cảnh nào.
Đó có lẽ là tình yêu thương.
Để sống với con người, cần phải dạy nó chịu đựng, ngoài ra, người chủ cũng phải tuân thủ luật lệ xã hội để sống cùng với chú chó.
Có người ghét chó, và cũng có người bị dị ứng với chó.
Hãy chú ý đừng để gây phiền hà cho người khác.
Bằng việc nắm những phương pháp sống tốt, người và chó có thể sống vui vẻ với nhau.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1せんじつ先日
bữa trước
2ひっぱる引っ張る
lôi kéo
3さんぽする散歩する
tản bộ, đi dạo
4みかける
見かけるbắt gặp
5きちんと

đàng hoàng
6かいぬし飼い主
chủ nuôi
7(に)あわせて(に)合わせてcùng (với)
8かってに勝手に
tự tiện
9こうどうする行動するhành động
10ほうこう方向
phương hướng
11じゆう自由tự do
12おもいどおり思い通り
theo như suy nghĩ
13あるく歩くđi bộ
14いや

ghét
15とちゅう途中
giữa chừng
16すわりこむ座り込む
ngồi phịch xuống
17であう出会う
gặp gỡ
18わすれる忘れる
quên
19あそぶ遊ぶchơi
20しぜん自然
tự nhiên
21かんじょう感情cảm tình
22めんどうをみる面倒をみるchăm sóc
23おちつく落ち着くbình tĩnh
24かわいそうtội nghiệp
25じりつする自立するtự lập
26るすばん留守番vắng nhà
27あんしんする安心するan tâm
28あずける預けるkí gửi
29かんきょう環境hoàn cảnh, môi trường
30あいじょう愛情tình yêu thương
31にんげん人間loài người, con người
32くらす暮らすsống
33がまんする我慢するchịu đựng
34ルールphép tắc
35まもる守るtuân thủ, giữ gìn
36アレルギーdị ứng
37めいわくをかける迷惑をかけるlàm phiền, quấy rầy
38こころがける心がけるlưu tâm
39ひっぱる引っ張る
Kéo
40めんどう面倒
Phiền hà

Ngữ Pháp

C2_B1~ため(に)

Mẫu câu~ため(に)
Cấu trúc修飾形  ために

Ý nghĩa &

Cách dùng

Vì ~

「~から」「~ということが原因で」という意味。

1.

雨のため、古い橋は流されてしまった。

Cây cầu cũ đã bị cuốn trôi đi mất vì mưa.

 

雨(あめ)   古い(ふるい)   橋(はし)   流される(ながされる)

2.

バスが早く駅に着いたために、ちょっと早い新幹線に乗れた。

Vì xe buýt tới ga sớm nên tôi đã có thể lên tàu cao tốc sớm hơi một chút.

 

早く(はやく)   駅(えき)   着く(つく)   早い(はやい)   新幹線(しんかんせん)   乗れる(のれる)

3.

スーツケースが重いため、空港までタクシーに乗った。

Vì vali nặng nên tôi đã đi đến sân bay bằng tắc xi.

 

重い(おもい)   空港(くうこう)   乗る(のる)

4.

客が大勢いるため、会場で友人を見つけるのは大変だ。

Việc tìm bạn ở hội trường rất khó vì có rất đông khách.

 

客(きゃく)   大勢(おおぜい)   会場(かいじょう)   友人(ゆうじん)   見つける(みつける)   大変(たいへん)

C8_B1 ~ように

Mẫu câu

~ように
Cấu trúc名詞修飾型  ように

Ý nghĩa &

Cách dùng

giống như, theo như ~

「~と同じに」「~とおり」。

1.

(見せながら)野菜は、このように切ってください。

(Vừa cho xem vừa nói) Rau thì cắt giống như vầy!

 

見せる(みせる)   野菜(やさい)   切る(きる)

2.

この説明書をよく読んで、例のように記入して申し込んでください。

Hãy đọc kỹ sách hướng dẫn, điền vào và đăng ký như ví dụ!

 

説明書(せつめいしょ)   読む(よむ)   例(れい)   記入する(きにゅうする)   申し込む(もうしこむ)

3.

ご存知のように、現在、わが国の経済状況はよくありません。

Theo như tôi biết thì hiện tại tình hình kinh tế nước tôi không được tốt.

 

存知(ぞんじ)   現在(げんざい)   国(くに)   経済状況(経済状況)

4.

人生は、思っていたようにならないことが多い。

Cuộc sống thường không như ta nghĩ.

 

人生(じんせい)   思う(おもう)   多い(おおい)

5.

父親がいい教師だったように、息子も学生に人気があるいい教師だ。

Giống như cha mình là một giáo viên giỏi, người con trai cũng là một giáo viên giỏi được học sinh yêu mến.

 

父親(ちちおや)   教師(きょうし)   息子(むすこ)   学生(がくせい)   人気(にんき)

6.

彼は周りの人のことは考えず、好きなように自由に生きている。

Anh ta sống tự do như mình thích mà không hề nghĩ đến những người quanh mình.

 

彼(かれ)   周りの人(まわりのひと)  考える(かんがえる)   好き(すき)  自由(じゆう)   生きる(いきる)

C8_B2 ~ように

Mẫu câu~ように
Cấu trúc

Vる  ように

Vない

可能形

Ý nghĩa &

Cách dùng

để sao cho ~

「~ために」と同じように目的・目標を表す。

可能形や自動詞を使うことが多い。

1.

大切なことは、忘れないように、ノートにメモをしてください。

Những việc quan trọng xin hãy ghi chú vào vở để bị không quên.

 

大切(たいせつ)   忘れる(わすれる)

2.

すみません。聞こえるように、もう少し大きな声で話していただけますか。

Xin lỗi. Anh có thể nói lớn hơn chút nữa để có thể nghe rõ hơn được không ạ?

 

聞こえる(きこえる)   もう少し(もうすこし)   大きな(おおきな)   声(こえ)   話す(はなす)

3.

早く上達するように、日本の新聞を読んだりニュースを聞いたりしている。

Để mau tiến bộ tôi đang đọc báo hay nghe tin tức, ... của Nhật.

 

早く(はやく)  上達する(じょうたつする)   日本(にほん)   新聞(しんぶ)   読む(よむ)   聞く(きく)

4.

10時には家を出られるように、準備をしてください。

Hãy chuẩn bị để có thể ra khỏi nhà lúc 10 giờ!

 

10時(じゅうじ)   家(いえ)    出られる(でられる)   準備(じゅんび)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.