Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
Mondai |
東京近代美術館、日本で初めての国立の美術館として1952年に建てられました。ここには明治時代から現代まで約100年間の作品が展示されています。美術館に入ったら、( 1 )4階へ行って、( 2 )3階、2階へと見て行くことをおすすめします。日本の近代美術の歴史がよくわかるでしょう。 ( 3 )、同じ時代に描かれた日本画と洋画を見ることができるのも、この美術館の特徴です。 |
問題( )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。 |
さてその上それからまず
それからするとそれでもまず
したがってまたはしかしまた
Bài Dịch |
東京近代美術館、日本で初めての国立の美術館として1952年に建てられました。 | Viện mỹ thuật hiện đại Tokyo là viện mỹ thuật quốc gia đầu tiên của Nhật Bản, được xây dựng vào năm 1952. |
ここには明治時代から現代まで約100年間の作品が展示されています。 | Tại đây trưng bày các tác phẩm trong khoảng 100 năm từ thời Meiji đến hiện tại. |
美術館に入ったら、( まず )4階へ行って、( それから )3階、2階へと見て行くことをおすすめします。 | Bước vào viện mỹ thuật, tôi khuyên các bạn đi xem theo thứ tự trước tiên là tầng 4, sau đó tầng 3 rồi đến tầng 2. |
日本の近代美術の歴史がよくわかるでしょう。 | Chắc các bạn đã biết rõ lịch sử mỹ thuật hiện đại của Nhật Bản rồi nhỉ. |
( また )、同じ時代に描かれた日本画と洋画を見ることができるのも、この美術館の特徴です。 | Ngoài ra, đặc trưng của viện mỹ thuật này là có thể xem tranh Nhật Bản và tranh phương Tây được vẽ ở cùng thời. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | きんだい | 近代 | cận đại |
2 | こくりつ | 国立 | quốc lập |
3 | たてる | 建てる | xây dựng |
4 | めいじじだい | 明治時代 | thời Minh Trị |
5 | げんだい | 現代 | hiện đại |
6 | てんじする | 展示する | triễn lãm, trưng bày |
7 | すすめる | khuyến khích | |
8 | れきし | 歴史 | lịch sử |
9 | えがく | 描く | vẽ |
10 | ようが | 洋画 | tranh phương Tây |
11 | とくちょう | 特徴 | đặc trưng |
12 | とうきょう | 東京 | Tokyo |
13 | びじゅつかん | 美術館 | bảo tàng mỹ thuật |
14 | はじめて | 初めて | mới |
15 | やく | 約 | khoảng |
16 | ねんかん | 年間 | Năm (số năm) |
17 | さくひん | 作品 | Tác phẩm |
18 | はいる | 入る | Đi vào |
19 | ~かい | ~階 | Tầng~ |
20 | びじゅつ | 美術 | Mỹ thuật |
21 | おなじ | 同じ | Cùng, đều |
22 | にほんが | 日本画 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~としたら |
Cấu trúc | 普通形 としたら |
Ý nghĩa & Cách dùng | Giả sử như, nếu như ~ 「もし~という状況になった場合」。 現実にない状況を仮定して話す。 文末は「~た」にならない。 |
1. | 試験当日、遅れたとしたら、どうすればいいでしょうか。 Giả sử như ngay ngày thi đi trễ thì nên làm thế nào?
試験当日(しけんとうじつ) 遅れる(おくれる) |
2. | その日が雪だったとしたら、南国育ちの彼は車で行かなかったはずです。 Nếu ngày đó có tuyết thì anh ấy, người trưởng thành ở đất nước phía Nam chắc chắn sẽ không đi bằng xe hơi.
日(ひ) 雪(ゆき) 南国育ち(なんごくそだち) 彼(かれ) 車(くるま) 行く(いく) |
3. | そんな大きなダイヤモンドが安いとしたら、それは本物ではないでしょう。 Nếu viên kim cương lớn như thế mà lại rẻ thì có lẽ đó không phải là hàng thật.
大きい(おおきい) 安い(やすい) 本物(ほんもの) |
4. | もっと簡単な方法で送れるとしたら、郵便で送るのをやめますか。 Nếu có thể gửi bằng phương pháp đơn giản hơn thì bạn sẽ không gửi bằng đường bưu điện nữa phải không?
簡単(かんたん) 方法(ほうほう) 送る(おくる) 郵便(ゆうびん) |
5. | 今、環境問題の国際会議を開かないとしたら、いつ開くんですか。 Bây giờ nếu không mở hội nghị quốc tế về vấn đề môi trường thì khi nào sẽ mở?
今(いま) 環境問題(かんきょうもんだい) 国際会議(こくさいかいぎ) 開く(ひらく) |
Tham Khảo Thêm |
None