Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
Mondai |
文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
国際交流クラブ(ICC)の皆さんへ
こんにちは。ICC代表の田中です。
今年の国際交流会に向けて、下記のとおり、第1回目の会議を行います。 日時: 4月20日(木)17:00~19:00 場所: 市民会館 会議室
出席できるかどうか、4月6日(木)までにお返事ください。 また、出席できない人は、4月17日から19日の間で夕方の会議に参加できる日をあわせてお知らせください。
今回の会議では、今年の交流会の内容についてアイデアを出し合いますので、多くの人に参加していただきたいと思います。よろしくお願いします。 田中
4月20日会議に出席できない人は、何をしなければならないか。 1 第1回目の会議に出席する。 2 4月6日までに都合の良い日を伝える。 3 4月17日から19日の間に市民会館へ行く。 4 交流会についてのアイデアをメールで送る。 |
1234
Bài Dịch |
国際交流クラブ(ICC)の皆さんへ | Gửi đến mọi người trong câu lạc bộ giao lưu quốc tế (ICC) |
こんにちは。ICC代表の田中です。 | Xin chào. Tôi là Tanaka, đại diện cho ICC. |
今年の国際交流会に向けて、下記のとおり、第1回目の会議を行います。 | Hướng đến buổi giao lưu quốc tế năm nay, chúng tôi sẽ tổ chức cuộc họp lần thứ 1 như sau. |
日時: 4月20日(木)17:00~19:00 | Thời gian: 17h-19h ngày 20/4 (thứ năm) |
場所: 市民会館 会議室 | Địa điểm: phòng họp Hội quán thành phố |
出席できるかどうか、4月6日(木)までにお返事ください。 | Vui lòng trả lời có thể tham dự hay không, hạn chót là ngày 6/4. |
また、出席できない人は、4月17日から19日の間で夕方の会議に参加できる日をあわせてお知らせください。 | Ngoài ra, những ai không tham gia được vui lòng thông báo ngày có thể tham gia cuộc họp vào buổi chiều khoảng thời gian từ ngày 17-19/4. |
今回の会議では、今年の交流会の内容についてアイデアを出し合いますので、多くの人に参加していただきたいと思います。よろしくお願いします。 | Trong cuộc họp lần này sẽ trao đổi ý kiến về nội dung buổi giao lưu năm nay, nên rất mong nhiều người tham gia. Trân trọng. |
田中 | Tanaka |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | こくさい | 国際 | quốc tế |
2 | こうりゅう | 交流 | giao lưu |
3 | ~にむけて | ~に向けて | hướng đến... |
4 | かき | 下記 | dưới đây |
5 | ~をあわせて | cùng với... | |
6 | ないよう | 内容 | nội dung |
7 | アイデア | ý tưởng | |
8 | だしあう | 出し合う | cùng đưa ra (ý kiến,...) |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None