Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
先日、洋菓子店のウェブサイトで注文したお菓子が家に届いた。知り合いの家へ持って行く贈り物だったのだが、プレゼント用だと入力するのを忘れてしまい、ラッピングがされていなかった。次の日の朝、よく行く近所の花屋に駆け込んで事情を説明すると、すぐにきれいな紙で箱を包み、リボンをつけてくれた。「お代は?」と聞くと、いつも買っていただいているのでけっこうです、と笑顔で答えてくれ、さらに感激した。急いでいたので本当に助かった。
本当に助かったとあるが、何が助かったと言っているか。 1 お菓子の箱に無料で花とリボンがつけられたこと 2 お菓子屋さんがすぐに新しい品物を届けてくれたこと 3 花屋さんがお菓子の箱をきれいに包んでくれたこと 4 インターネットで商品を注文することができたこと |
1234
| Bài Dịch |
| 先日、洋菓子店のウェブサイトで注文したお菓子が家に届いた。 | Bánh kẹo bữa trước tôi đặt trên trang web cửa hàng bánh kẹo ngoại đã tới nhà tôi. |
| 知り合いの家へ持って行く贈り物だったのだが、プレゼント用だと入力するのを忘れてしまい、ラッピングがされていなかった。 | Là quà tặng đem đến nhà người quen, nhưng tôi quên nhập là dùng làm quà tặng nên không được đóng gói. |
| 次の日の朝、よく行く近所の花屋に駆け込んで事情を説明すると、すぐにきれいな紙で箱を包み、リボンをつけてくれた。 | Sáng hôm sau, tôi chạy ra tiệm hoa gần nhà mà tôi hay ghé để trình bày sự tình, thì ngay lập tức được người ta gói cái hộp bằng giấy đẹp và đính ruy băng dùm cho. |
| 「お代は?」と聞くと、いつも買っていただいているのでけっこうです、と笑顔で答えてくれ、さらに感激した。 | Khi tôi hỏi "Bao nhiêu tiền?" thì người ấy trả lời với gương mặt tươi cười, rằng tôi hay mua nên không tính tiền, thế là tôi lại càng cảm kích. |
| 急いでいたので本当に助かった。 | Vì tôi đang gấp nên thấy thật là biết ơn. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | ようがし | 洋菓子 | bánh kẹo ngoại |
| 2 | ウェブサイト | trang web | |
| 3 | とどく | 届く | đến |
| 4 | しりあい | 知り合い | quen biết, người quen |
| 5 | おくりもの | 贈り物 | quà tặng |
| 6 | にゅうりょくする | 入力する | nhập vào |
| 7 | ラッピング | đóng gói | |
| 8 | きんじょ | 近所 | gần nhà |
| 9 | かけこむ | 駆け込む | lao vào |
| 10 | じじょう | 事情 | sự tình |
| 11 | つつむ | 包む | bao, bọc |
| 12 | リボン | ruy băng | |
| 13 | かんげきする | 感激する | cảm kích |
| 14 | たすかる | 助かる | được cứu |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None