Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 13/10/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 4 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

1.
2.
3.
4.

Bài Dịch

Đất nước tôi có tập quán và văn hóa khác nhiều so với Nhật Bản.
Bởi thế, năm ngoái tôi đến Nhật, lúc ghé chào hỏi anh Suzuki ở phòng bên cạnh, tôi có nhờ "Nếu tôi có làm điều gì sai, anh nhắc nhở tôi nhé."
Vậy mà anh Suzuki để rác trước phòng tôi, như thể muốn nói rằng tôi đã nhầm ngày bỏ rác.
Lại nữa, bạn tôi đến trò chuyện thì ở phòng bên cạnh, anh ấy cứ gõ vào tường liên hồi.
Tôi có nói trước rồi mà.
Rằng "Hôm nay, bạn bè tôi tụ họp."
Thế nhưng, anh Suzuki chẳng thèm nói chuyện với tôi, chỉ trả đũa.
Cái này gọi là văn hóa Nhật ư?

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1ぼこく母国
quê hương, đất nước
2あいさつする挨拶する
chào hỏi
3たのむ頼む
nhờ cậy
4しゃべる

nói chuyện
5かべ
cái tường
6たたく叩く
7あらかじめ

... trước
8しかえし仕返し
trả thù, trả đũa
9しゅうかん習慣Tập tục, tập quán
10ぶんか文化Văn hóa
11ちがう違うkhác; khác nhau
12きょねん去年năm ngoái
13となりBên cạnh
14へや部屋căn phòng
15すずき鈴木(tên riêng)
16ぼくTôi
17まちがう間違うSai lầm, nhầm lẫn
18ちゅうい注意Chú ý
19だす出すGửi đi, cho ra, đổ
20Ngày
21まえTrước, phía trước
22おく置くĐặt để
23ともだち友達bạn, bạn bè
24たたきつづける叩き続けるgõ liên tục
25あつまる集まるtụ tập, tập hợp
26はなしあう話し合うNói chuyện với nhau, bàn bạc

Ngữ Pháp

C4_B5~なんか/~なんて

Mẫu câu

~なんか

~なんて

Cấu trúc

N  なんか/なんて

普通形 なんて

Ý nghĩa &

Cách dùng

như là ~, mấy (thứ) như là ~

「例えば~など」と例を挙げて言う時に使う。

それだけに限定しないという気持ちがある(=とか)(①②)。

ほかに、「~」を軽視したり、価値が低いものの例として挙げる時にも使う(③④)。

また、「普通体(文)+なんて」で、意外な気持ちを表す(⑤⑥)。



1.

「これなんかどう?」「うーん、ちょっと派手すぎない?」

"Thấy cái này thế nào?" "Ừm ~, chẳng phải là nó hơi sặc sỡ sao?"

 

派手(はで)

2.

卒業式の後、先生にみんなでお礼をするなんて、いいんじゃない?

Tất cả mọi người sẽ cảm ơn giáo viên sau lễ tốt nghiệp, được chứ?

 

卒業式(そつぎょうしき)   後(あと)   先生(せんせい)   お礼(おれい)

3.

「おれがお金、預かるよ」「年中、金がないって言ってるおまえなんか信じられるか」

"Tao sẽ giữ tiền đó nhé!" "Cái thứ quanh năm nói không có tiền như mầy thì có đáng tin không vậy?"

 

お金(おかね)   預かる(あずかる)   年中(ねんちゅう)   言う(いう)   信じられる(しんじられる)

4.

この忙しいときに、掃除なんかしていられるか。

Lúc bận rộn như vầy mà còn có thể làm mấy cái chuyện dọn dẹp sao?

 

忙しい(いそがしい)   掃除(そうじ)

5.

一人でケーキ丸々1個食べるなんて、信じられない。

Tôi không thể nào tin được mấy cái chuyện một người có thể ăn sạch sẽ một cái bánh.

 

一人で(ひとりで)   丸々(まるまる)   個(こ)   食べる(たべる)   信じられる(しんじられる)

6.

18歳でゴルフ日本一になるなんて、すごいですねえ。

Chuyện trở thành cầu thủ chơi golf số một Nhật Bản ở tuổi 18 thật tuyệt quá nhỉ.

 

歳(さい)   日本一(にほんいち)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.