Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
| Mondai |
メールのやり取りをはじめて1年も経ったなんて信じられません。「一度会いませんか」という話に、この3日間悩みました。 正直に言うと、わたしも会ってみたいです。( 1 )、一方で会うのが怖いという気持ちもあります。( 2 )会ってがっかりされるのが怖いんです。( 3 )このままネット上のお付き合いだけでいたいなと思うんです。 |
| 問題( )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。 |
でもその上それならそれから
それなのにそしてしかしなぜなら
それともそれならそれからもっとも
| Bài Dịch |
| メールのやり取りをはじめて1年も経ったなんて信じられません。 | Thật không thể tin nổi là đã 1 năm trôi qua kể từ khi tôi bắt đầu liên lạc bằng tin nhắn. |
| 「一度会いませんか」という話に、この3日間悩みました。 | 3 ngày nay tôi lo lắng bởi chuyện "gặp một lần không?" |
| 正直に言うと、わたしも会ってみたいです。 | Thật lòng mà nói thì tôi cũng muốn gặp thử. |
| ( でも )、一方で会うのが怖いという気持ちもあります。 | Thế nhưng tôi cũng có cảm giác sợ gặp mặt. |
| ( なぜなら )会ってがっかりされるのが怖いんです。 | Lý do là vì tôi sợ gặp rồi bị thất vọng. |
| ( それなら )このままネット上のお付き合いだけでいたいなと思うんです。 | Nếu thế thì tôi chỉ muốn quen trên mạng như từ trước giờ thôi. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | やりとり | やり取り | trao đổi liên lạc |
| 2 | たつ | 経つ | trôi qua |
| 3 | しんじる | 信じる | tin tưởng |
| 4 | しょうじき | 正直 | thành thật |
| 5 | こわい | 怖い | đáng sợ |
| 6 | つきあう | 付き合う | làm quen |
| 7 | いちど | 一度 | một lần |
| 8 | はなし | 話 | Chuyện |
| 9 | みっかかん | 3日間 | 3 ngày |
| 10 | なやむ | 悩む | phiền muộn, lo |
| 11 | いっぽう | 一方 | mặt khác |
| 12 | きもち | 気持ち | cảm giác, tâm trạng, tinh thần |
| 13 | ネット | mạng (internet) |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~上 |
| Cấu trúc | N 上 |
Ý nghĩa & Cách dùng | Về mặt ~ 「~について」「~の面で」「~的に」「~に関係することで」という意味。 前には漢語の名詞を使うことが多い。 |
| 1. | 父は、表面上は元気だが、本当は一人娘が結婚してさびしいらしい。 Cha tôi mặt ngoài thì vui vẻ nhưng thực sự dường như rất buồn vì đứa con gái duy nhất đã kết hôn.
父(ちち) 表面上(ひょうめんじょう) 元気(げんき) 本当(ほんとう) 一人娘(ひとりむすめ) 結婚する(けっこんする) |
| 2. | 進行上の都合により、休憩時間10分とします。 Vì sự thuận lợi về mặt tiến độ nên thời gian giải lao sẽ là 10 phút.
進行上(しんこうじょう) 都合(つごう) 休憩時間(きゅうけいじかん) 10分(じゅっぷん) |
| 3. | 健康上の理由により、退職させていただきたいんですが。 Tôi xin phép nghỉ hưu vì lý do sức khỏe.
健康上(けんこうじょう) 理由(りゆう) 退職(たいしょく) |
| 4. | 会社のシステム上、この問題は今すぐには解決できない。 Vấn đề này không thể giải quyết ngay lúc này trên hệ thống của công ty.
会社(かいしゃ) 上(じょう) 問題(もんだい) 今(いま) 解決(かいけつ) |
| Mẫu câu | ~上は |
| Cấu trúc | Vる 上は Vた |
Ý nghĩa & Cách dùng | Một khi ~ 「~以上は」と同じ意味だが、少し硬い言い方。 |
| 1. | 一度引き受けた上は、責任を持って最後までやるべきだと思う。 Một khi đã đảm nhận rồi thì tôi nghĩ nên có trách nhiệm và làm cho đến cùng.
一度(いちど) 引き受ける(ひきうける) 上(うえ) 責任(せきにん) 持つ(もつ) 最後(さいご) 思う(おもう) |
| 2. | 学校の代表に選ばれた上は、全力を尽くしてがんばるつもりだ。 Một khi được chọn là đại diện của nhà trường thì tôi định sẽ dốc hết sức cố gắng.
学校(がっこう) 代表(だいひょう) 選ばれる(えらばれる) 上(うえ) 全力(ぜんりょく) 尽くす(つくす) |
| 3. | 証拠がない上は、彼を犯人として逮捕することはできないはずだ。 Một khi không có chứng cứ thì chắc chắn không thể xem anh ta là phạm nhân và bắt anh ta.
証拠(しょうこ) 上(うえ) 彼(かれ) 犯人(はんにん) 逮捕する(たいほする) |
| Tham Khảo Thêm |
None