Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Năm, 15/05/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 5 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

1. 1234
2. 1234
3. 1234

Bài Dịch

Hiện nay, việc thiếu nước vào mùa hè ở các thành phố lớn đang trở thành vấn đề.
Ngoài ra, ở vùng nông thôn tùy năm mà việc thiếu mưa gây ảnh hưởng to lớn đến các mặt hàng nông sản như gạo, rau củ.
Vì vậy, để giải quyết vấn đề thiếu nước, các nghiên cứu làm mưa nhân tạo đang được tiếp diễn.
Làm mưa bằng cách nào?
Những giọt nước và nước đá cực nhỏ tập hợp lại và trôi trong không khí tạo thành mây.
Dùng máy bay rải đá khô vào những đám mây dầy với nhiều lượng nước.
Làm vậy thì nhiệt độ không khí giảm đi và sẽ có mưa.
Vào mùa đông có nhiều mây dầy, nếu thực hiện việc đó ở gần con đập thì cũng cho kết quả rất hiệu quả.
Ngoài ra, người ta vẫn còn đang nghiên cứu làm giảm thiệt hại của lũ lụt do mưa lớn bằng cách làm mưa lúc mây vẫn còn đang ở trên biển những khi bão đang đến gần.
Nếu cách làm mưa nhân tạo này được thực hiện thì sẽ thu hút kì vọng từ nhiều phương diện rằng không chỉ vấn đề nông nghiệp hay thiếu hụt nước ở thành phố, mà còn có thể phát huy trong nhiều đối sách thiệt hại do bão nữa.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1げんざい現在
hiện tại
2だいとし大都市
thành phố lớn
3なつ
mùa hè
4みずぶそく水不足
thiếu nước
5のうそんぶ農村部
vùng nông thôn
6こめ
gạo
7やさい野菜
rau củ
8のうさんぶつ農産物
mặt hàng nông sản
9えいきょう影響
ảnh hưởng
10あたえる与える
gây (ảnh hưởng)
11かいけつする解決するgiải quyết
12じんこうてき人工的nhân tạo
13けんきゅう研究nghiên cứu
14すすめる進めるtiến triển
15ごく
rất... (theo sau là tính từ)
16こおりnước đá
17つぶhạt
18あつまる集まるtập hợp
19くうき空気không khí
20うかぶ浮かぶnổi trôi
21くもmây
22あつい厚いdầy
23ドライアイスnước đá khô
24まくrải, rắc
25おんど温度nhiệt độ
26ふゆmùa đông
27ダムcái đập nước
28こうかてき効果的hiệu quả
29けっか結果kết quả
30たいふう台風cơn bão
31ちかづく近づくđến gần
32こうずい洪水lũ lụt
33ひがい被害thiệt hại
34じつげんする実現するthực hiện
35のうぎょう農業nông nghiệp
36たいさく対策đối sách, phương sách
37かつよう活用phát huy hiệu quả
38かくほうめん各方面nhiều phương diện
39きたい期待kì vọng
40よせる寄せるmang lại

Ngữ Pháp

C1_B1~うちに

Mẫu câu~うちに
Cấu trúc

Vる

Vない

Aい________うちに、

Aな

Nの

Ý nghĩa &

Cách dùng

Trong lúc ~

「~の間に」という意味。

「~の間に・・・という状態になった」

「~の状態が変わる前に・・・する」

1.

映画をみているうちに、涙が出てきた。いい映画だった。

Trong lúc xem phim đã rơi nước mắt. Thật là một bộ phim hay.

 

映画(えいが)  涙(なみだ)  出て(でて)

2.

しばらく会わないうちに、大きくなったなあ。来月はもう大学生か。

Một khoảng thời gian không gặp đã lớn thế này rồi. Tháng tới đã là sinh viên rồi à.

 

会う(あう)  大きい(おおきい)  来月(らいげつ)  大学生(だいがくせい)

3.

学生のうちに、あちこち外国旅行したい。就職したらできないから。

Trong lúc còn là học sinh, tôi muốn đi du lịch các nước. Vì sau khi đi làm sẽ không đi được nữa.

 

大学生(だいがくせい)  外国(がいこく)  旅行(りょこう)  就職(しゅうしょく)

4.

年を取ると行けないから、元気なうちに、自転車旅行したい。

Hễ mà lớn tuổi thì không còn đi được nữa nên trong lúc còn khỏe tôi muốn đi du lịch bằng xe đạp.

 

年(とし) 取る(とる) 行く(いく)  元気(げんき) 自転車(じてんしゃ)   旅行(りょこう)

5.

「夕方寒くならないうちに、帰ってきなさい」とお母さんは言った。

(=寒くなる前に)

Mẹ đã nói là "hãy trở về nhà trước khi trời chiều trở lạnh".

 

夕方(ゆうがた)  寒い(さむい)  帰る(かえる) お母さん(おかあさん)  言う(いう)  前に(まえに)

C9_B1 ~によって_A

Mẫu câu ~によって
Cấu trúc

N   によって

Ý nghĩa &

Cách dùng

bởi ~

(特に受け身文で)動作をした人を表す。



1.

教室には子供たちによって描かれた作品が展示されていた。

Trong phòng học đang trưng bày những tác phẩm được vẽ bởi trẻ em.

 

教室(きょうしつ)   子供たち(こどもたち)   描かれる(かかれる)   作品(さくひん)   展示される(てんじされる)

2.

これは、専門家による調査の結果だ。

Đây là kết quả điều tra bởi các nhà chuyên môn.

 

専門家(せんもんか)   調査(ちょうさ)   結果(けっか)

C9_B1  ~によって_B

Mẫu câu ~によって
Cấu trúc

N   によって

Ý nghĩa &

Cách dùng

bằng, bằng cách ~

「~で」「~を使って」。

手段・方法を表す。

1.

「笑うことによって、病気が治ることがある」と言われている。

Người ta bảo rằng "Đôi khi có những căn bệnh được chữa khỏi bằng việc cười."

 

笑う(わらう)   病気(びょうき)   治る(なおる)   言われる(いわれる)

2.

飛行機による移動は、便利だが、エネルギーの消費量も大きい。

Việc di chuyển bằng máy bay thì tiện lợi nhưng sự tiêu thụ năng lượng cũng rất lớn.

 

飛行機(ひこうき)   移動(いどう)   便利(べんり)   消費量(しょうひりょう)

C9_B1  ~によって_C

Mẫu câu ~によって
Cấu trúc N   によって

Ý nghĩa &

Cách dùng

tùy vào ~(thì sẽ khác)

「~に対応して…がそれぞれ違ったり、変わったりする」という意味。

動詞「依る」から出た形。

1.

家賃は、広さや駅からの距離によってずいぶん変わりますね。

Tiền thuê nhà thì tùy theo độ rộng và khoảng cách từ nhà ga sẽ khác nhau rất nhiều nhỉ.

 

家賃(やちん)   広さ(ひろさ)   駅(えき)   距離(きょり)   変わる(かわる)

2.

お客を増やすために、スーパーでは時間により、値下げを行っている。

Đang tiến hành giảm giá ở siêu thị tùy giờ để tăng khách hàng.

 

お客(おきゃく)   増やす(ふやす)   時間(じかん)   値下げ(ねさげ)   行う(おこなう)

C9_B1  ~によって_D

Mẫu câu ~によって
Cấu trúc N   によって

Ý nghĩa &

Cách dùng

vì, do bởi ~

「~のために」「~が原因で」という意味。

1.

天候不順によって、今年は米のできが悪い。

Năm nay lúa thất thu do thời tiết thất thường.

 

天候不順(天候不順)   今年(ことし)   米(こめ)   悪い(わるい)

2.

信号トラブルによる、電車の遅れでご迷惑をおかけしました。

Thật xin lỗi, vì tàu điện trễ do đèn tín hiệu bị hỏng.

 

信号(しんごう)   電車(でんしゃ)   遅れる(おくれる)   迷惑(めいわく)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.