Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2
Mondai |
現在、大都市では、夏の水不足が問題になっている。また、農村部でも年によっては、雨不足が米や野菜など農産物に大きな影響を与えている。そこで、水不足問題を解決するために、人工的に雨を降らせる研究が進められている。 雨をどうやって降らせるのか。ごく小さい水や氷の粒が集まって空気中に浮かんでいるものが雲である。水分の多い厚い雲に飛行機を使ってドライアイスをまく。そうすると、空気の温度が下がり、雨が降るというわけだ。厚い雲の多い冬にダムの近くでそれを行うと効果的であるという結果も出た。また、台風などが近づいてきたとき、まだ雲が海の上にあるうちに雨を降らせて、大雨による洪水の被害を小さくしようという研究も進んでいる。 この人工的に雨を降らせる方法が実現すれば都市の水不足や農業問題ばかりでなく、台風の被害などさまざまな対策に活用できるだろうと、各方面から期待が寄せられている。
問1.人工雨を効果的に降らせるにはどの方法が最もよいか。 1. 秋に、台風の大雨を利用する方法。 2. 冬、農村部で、厚い雲を利用する方法。 3. 冬、ダムの近くで厚い雲を利用する方法。 4. 夏、大都市の近くで海の上の雲を利用する方法。 問2.「ダムの近くでそれを行う」とあるが、「それ」とは何か。 1. 厚い雲をよく観察すること 2. 厚い雲にドライアイスをまき、温度を下げること。 3. ダムの近くで飛行機を飛ばすこと。 4. ダムに小さい氷の粒やドライアイスをまくこと。 問3.何のために人工的に雨を降らせる研究をしているか。 1. 1年中、水不足に困っている大都市の人のために。 2. 台風の水を利用して、農産物を育てるために。 3. 毎年水不足の被害を受ける農村部のために。 4. 水不足や洪水の被害を解決するために。 |
問題( )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。 |
Bài Dịch |
現在、大都市では、夏の水不足が問題になっている。 | Hiện nay, việc thiếu nước vào mùa hè ở các thành phố lớn đang trở thành vấn đề. |
また、農村部でも年によっては、雨不足が米や野菜など農産物に大きな影響を与えている。 | Ngoài ra, ở vùng nông thôn tùy năm mà việc thiếu mưa gây ảnh hưởng to lớn đến các mặt hàng nông sản như gạo, rau củ. |
そこで、水不足問題を解決するために、人工的に雨を降らせる研究が進められている。 | Vì vậy, để giải quyết vấn đề thiếu nước, các nghiên cứu làm mưa nhân tạo đang được tiếp diễn. |
雨をどうやって降らせるのか。 | Làm mưa bằng cách nào? |
ごく小さい水や氷の粒が集まって空気中に浮かんでいるものが雲である。 | Những giọt nước và nước đá cực nhỏ tập hợp lại và trôi trong không khí tạo thành mây. |
水分の多い厚い雲に飛行機を使ってドライアイスをまく。 | Dùng máy bay rải đá khô vào những đám mây dầy với nhiều lượng nước. |
そうすると、空気の温度が下がり、雨が降るというわけだ。 | Làm vậy thì nhiệt độ không khí giảm đi và sẽ có mưa. |
厚い雲の多い冬にダムの近くでそれを行うと効果的であるという結果も出た。 | Vào mùa đông có nhiều mây dầy, nếu thực hiện việc đó ở gần con đập thì cũng cho kết quả rất hiệu quả. |
また、台風などが近づいてきたとき、まだ雲が海の上にあるうちに雨を降らせて、大雨による洪水の被害を小さくしようという研究も進んでいる。 | Ngoài ra, người ta vẫn còn đang nghiên cứu làm giảm thiệt hại của lũ lụt do mưa lớn bằng cách làm mưa lúc mây vẫn còn đang ở trên biển những khi bão đang đến gần. |
この人工的に雨を降らせる方法が実現すれば都市の水不足や農業問題ばかりでなく、台風の被害などさまざまな対策に活用できるだろうと、各方面から期待が寄せられている。 | Nếu cách làm mưa nhân tạo này được thực hiện thì sẽ thu hút kì vọng từ nhiều phương diện rằng không chỉ vấn đề nông nghiệp hay thiếu hụt nước ở thành phố, mà còn có thể phát huy trong nhiều đối sách thiệt hại do bão nữa. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | げんざい | 現在 | hiện tại |
2 | だいとし | 大都市 | thành phố lớn |
3 | なつ | 夏 | mùa hè |
4 | みずぶそく | 水不足 | thiếu nước |
5 | のうそんぶ | 農村部 | vùng nông thôn |
6 | こめ | 米 | gạo |
7 | やさい | 野菜 | rau củ |
8 | のうさんぶつ | 農産物 | mặt hàng nông sản |
9 | えいきょう | 影響 | ảnh hưởng |
10 | あたえる | 与える | gây (ảnh hưởng) |
11 | かいけつする | 解決する | giải quyết |
12 | じんこうてき | 人工的 | nhân tạo |
13 | けんきゅう | 研究 | nghiên cứu |
14 | すすめる | 進める | tiến triển |
15 | ごく | rất... (theo sau là tính từ) | |
16 | こおり | 氷 | nước đá |
17 | つぶ | 粒 | hạt |
18 | あつまる | 集まる | tập hợp |
19 | くうき | 空気 | không khí |
20 | うかぶ | 浮かぶ | nổi trôi |
21 | くも | 雲 | mây |
22 | あつい | 厚い | dầy |
23 | ドライアイス | nước đá khô | |
24 | まく | rải, rắc | |
25 | おんど | 温度 | nhiệt độ |
26 | ふゆ | 冬 | mùa đông |
27 | ダム | cái đập nước | |
28 | こうかてき | 効果的 | hiệu quả |
29 | けっか | 結果 | kết quả |
30 | たいふう | 台風 | cơn bão |
31 | ちかづく | 近づく | đến gần |
32 | こうずい | 洪水 | lũ lụt |
33 | ひがい | 被害 | thiệt hại |
34 | じつげんする | 実現する | thực hiện |
35 | のうぎょう | 農業 | nông nghiệp |
36 | たいさく | 対策 | đối sách, phương sách |
37 | かつよう | 活用 | phát huy hiệu quả |
38 | かくほうめん | 各方面 | nhiều phương diện |
39 | きたい | 期待 | kì vọng |
40 | よせる | 寄せる | mang lại |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~うちに |
Cấu trúc | Vる Vない Aい________うちに、 Aな Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Trong lúc ~ 「~の間に」という意味。 「~の間に・・・という状態になった」 「~の状態が変わる前に・・・する」 |
1. | 映画をみているうちに、涙が出てきた。いい映画だった。 Trong lúc xem phim đã rơi nước mắt. Thật là một bộ phim hay.
映画(えいが) 涙(なみだ) 出て(でて) |
2. | しばらく会わないうちに、大きくなったなあ。来月はもう大学生か。 Một khoảng thời gian không gặp đã lớn thế này rồi. Tháng tới đã là sinh viên rồi à.
会う(あう) 大きい(おおきい) 来月(らいげつ) 大学生(だいがくせい) |
3. | 学生のうちに、あちこち外国旅行したい。就職したらできないから。 Trong lúc còn là học sinh, tôi muốn đi du lịch các nước. Vì sau khi đi làm sẽ không đi được nữa.
大学生(だいがくせい) 外国(がいこく) 旅行(りょこう) 就職(しゅうしょく) |
4. | 年を取ると行けないから、元気なうちに、自転車旅行したい。 Hễ mà lớn tuổi thì không còn đi được nữa nên trong lúc còn khỏe tôi muốn đi du lịch bằng xe đạp.
年(とし) 取る(とる) 行く(いく) 元気(げんき) 自転車(じてんしゃ) 旅行(りょこう) |
5. | 「夕方寒くならないうちに、帰ってきなさい」とお母さんは言った。 (=寒くなる前に) Mẹ đã nói là "hãy trở về nhà trước khi trời chiều trở lạnh".
夕方(ゆうがた) 寒い(さむい) 帰る(かえる) お母さん(おかあさん) 言う(いう) 前に(まえに) |
Mẫu câu | ~によって |
Cấu trúc | N によって |
Ý nghĩa & Cách dùng | bởi ~ (特に受け身文で)動作をした人を表す。 |
1. | 教室には子供たちによって描かれた作品が展示されていた。 Trong phòng học đang trưng bày những tác phẩm được vẽ bởi trẻ em.
教室(きょうしつ) 子供たち(こどもたち) 描かれる(かかれる) 作品(さくひん) 展示される(てんじされる) |
2. | これは、専門家による調査の結果だ。 Đây là kết quả điều tra bởi các nhà chuyên môn.
専門家(せんもんか) 調査(ちょうさ) 結果(けっか) |
Mẫu câu | ~によって |
Cấu trúc | N によって |
Ý nghĩa & Cách dùng | bằng, bằng cách ~ 「~で」「~を使って」。 手段・方法を表す。 |
1. | 「笑うことによって、病気が治ることがある」と言われている。 Người ta bảo rằng "Đôi khi có những căn bệnh được chữa khỏi bằng việc cười."
笑う(わらう) 病気(びょうき) 治る(なおる) 言われる(いわれる) |
2. | 飛行機による移動は、便利だが、エネルギーの消費量も大きい。 Việc di chuyển bằng máy bay thì tiện lợi nhưng sự tiêu thụ năng lượng cũng rất lớn.
飛行機(ひこうき) 移動(いどう) 便利(べんり) 消費量(しょうひりょう) |
Mẫu câu | ~によって |
Cấu trúc | N によって |
Ý nghĩa & Cách dùng | tùy vào ~(thì sẽ khác) 「~に対応して…がそれぞれ違ったり、変わったりする」という意味。 動詞「依る」から出た形。 |
1. | 家賃は、広さや駅からの距離によってずいぶん変わりますね。 Tiền thuê nhà thì tùy theo độ rộng và khoảng cách từ nhà ga sẽ khác nhau rất nhiều nhỉ.
家賃(やちん) 広さ(ひろさ) 駅(えき) 距離(きょり) 変わる(かわる) |
2. | お客を増やすために、スーパーでは時間により、値下げを行っている。 Đang tiến hành giảm giá ở siêu thị tùy giờ để tăng khách hàng.
お客(おきゃく) 増やす(ふやす) 時間(じかん) 値下げ(ねさげ) 行う(おこなう) |
Mẫu câu | ~によって |
Cấu trúc | N によって |
Ý nghĩa & Cách dùng | vì, do bởi ~ 「~のために」「~が原因で」という意味。 |
1. | 天候不順によって、今年は米のできが悪い。 Năm nay lúa thất thu do thời tiết thất thường.
天候不順(天候不順) 今年(ことし) 米(こめ) 悪い(わるい) |
2. | 信号トラブルによる、電車の遅れでご迷惑をおかけしました。 Thật xin lỗi, vì tàu điện trễ do đèn tín hiệu bị hỏng.
信号(しんごう) 電車(でんしゃ) 遅れる(おくれる) 迷惑(めいわく) |
Tham Khảo Thêm |
None