Mỗi ngày một mẫu Kaiwa
| CHỌN BÀI HỌC |
| Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 |
| Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 |
| Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 |
| Bài 33 Bài 34 Bài 35 Bài 36 |
| Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 |
| <<< Bài Trước Bài Tiếp >>> |
| Bài 26 |
Nghe và điền vào ô trống: Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 1 A: お仕事をやめた後、何かしたいことがありますか。 B: 海外旅行かな? Đáp án: コツコツ貯めてきたお金であちこち行きたいね。
2 A: 彼女、合格したんだ。やっぱり Đáp án: コツコツ努力してきた人は違うね。 B: そうだね。 |
| コツコツ | Chăm chỉ, cần cù |
A: お仕事をやめた後、何かしたいことがありますか。 B: 海外旅行かな?コツコツ貯めてきたお金であちこち行きたいね。 | A: Bạn muốn làm gì sau khi bạn nghỉ việc? B: Không biết có nên đi du lịch nước ngoài hay không đây? Tôi muốn đây đó với số tiền tôi đã chăm chỉ tiết kiệm. |
2 A: 彼女、合格したんだ。やっぱりコツコツ努力してきた人は違うね。 B: そうだね。 | A: Cô ấy đã đậu rồi. Đúng là người cần cù nỗ lực có khác hén. B: Đúng vậy. |