Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N1)
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
[Bài học hôm nay: Chủ Nhật, 18/04/2021) – Miễn phí]
問題-まず話を聞いてください。それから質問と選択肢を聞いて、1から4の中から、最もよいものを一つ選んでください。 |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ゆれ | 揺れ | |
2 | おさまる | ngừng yên | |
3 | たいき | 待機 | sự chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh |
4 | おくがい | 屋外 | ngoài trời |
5 | たいしんこうぞう | 耐震構造 | kết cấu để chịu đựng chấn động mạnh |
6 | かくほ | 確保 | sự bảo hộ, sự bảo đảm |
7 | つとめる | 努める | cố gắng, nỗ lực |
8 | なお | 尚 | và còn, ngoài ra |
9 | ひなん | 避難 | sự lánh nạn, sự tị nạn |
10 | きんきゅうほうそう | 緊急放送 | thông báo khẩn cấp |
11 | ゆうどう | 誘導 | sự hướng dẫn, sự dìu dắt, sự chỉ đạo |
None |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.