Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N1)
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 06/02/2023) – Miễn phí]
まず、話すを聞いてください。それから、二つ質問を聞いて、それぞれ問題用紙の1から4の中から、最もよいものを一つ選んでください。 まず、話すを聞いてください。それから、二つ質問を聞いて、それぞれ問題用紙の1から4の中から、最もよいものを一つ選んでください。 |
1. 有名な場所を巡るバスツアーに参加する半日のグルメツアーに参加する割引券を買ってレストランに行く自分たちで自由に行動する
Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin.
2.
有名な場所を巡るバスツアーに参加する半日のグルメツアーに参加する割引券を買ってレストランに行く自分たちで自由に行動する
* | 410 | |
ガイド: | 1117 | |
17.530.8 | ||
31.241.2 | ||
41.549.5 | ||
5057 | ||
M: | 5862.6 | |
F: | 62.966.8 | |
M: | 67.171.1 | |
F: | 71.475.5 | |
M: | 75.881.5 | |
F: | 81.889.5 | |
M: | 89.896 | |
質問1 | 101108 | |
質問2 | 114120 |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | だんたい | 団体 | đoàn thể, tập thể |
2 | 自由行動 | 自由行動 | thời gian tự do (hành động tự do) |
3 | オプション | sự lựa chọn | |
4 | 函館 | 函館 | (tên riêng) Hakodate |
5 | 名所 | 名所 | danh lam |
めぐる | 巡る | đi quanh, dạo quanh | |
夜景 | 夜景 | cảnh đêm, quang cảnh ban đêm | |
満喫 | 満喫 | thưởng thức trọn vẹn | |
味覚 | 味覚 | vị giác, hương vị | |
かく~ | 各~ | mọi, mỗi | |
施設 | 施設 | cơ sở vật chất | |
詳細 | 詳細 | một cách chi tiết, tường tận | |
ぐずつく | không ổn định, thất thường | ||
食べ放題 | 食べ放題 | ăn tùy thích, ăn thoải mái |
解説 | None |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.