Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N3)
問題: まず質問を聞いてください。それから話を聞いて、問題用紙の1から4の中から正しい答えを一つ選んでください。 |
419 | ||
女: | 19.528 | |
男: | 28.530.5 | |
女: | 3138 | |
男: | 38.549.7 | |
女: | 5060 | |
男: | 60.561 |
Câu hỏi | Dịch |
男の人はこのあとすぐ、何をしなければなりませんか。 | Người nam ngay sau đây sẽ phải làm gì? |
1 会議室を2時からに予約し直す | Đặt phòng họp lại, bắt đầu từ 2 giờ. |
2 会議室を3時からに予約し直す | Đặt phòng họp lại, bắt đầu từ 3 giờ. |
3 会議室を3時半からに予約し直す | Đặt phòng họp lại, bắt đầu từ 3 giờ rưỡi. |
4 3時半からの予約を取り消す | Hủy việc đặt phòng từ 3 giờ rưỡi. |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | らいきゃく | 来客 | khách viếng thăm |
2 | へんこう | 変更 | thay đổi |
3 | よやく | 予約 | cuộc hẹn |
4 | こまる | 困る | khốn khổ, khó khăn |
5 | ぼく | 僕 | tôi |
6 | とりけす | 取り消す | hủy |
7 | かいぎ | 会議 | cuộc họp |
解説 | 覚えておきたい会話表現 Mẫu hội thoại cần nhớ ○ 使用予約取り消しといてって。 =「使用予約を取り消しておいてください」と言っていました。 ○ 来客があるとかで。 =来客があるということで、 |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.
Người nữ và người nam đang nói về cuộc họp vào buổi chiều. Người nam ngay sau đây sẽ phải làm gì? | |
女: | Cuộc họp buổi chiều thời gian đã thay đổi, nên anh hãy hủy việc đặt trước sử dụng từ 2 giờ đi nhé. |
男: | Hả? Thật không? |
女: | Ừ, nghe nói là có khách đến đột xuất nên trưởng phòng muốn họp từ lúc 3 giờ. |
男: | Hả? Gay go rồi. Tôi cũng hẹn khách đến vào lúc 3 giờ rưỡi... Không biết cuộc họp đó có kết thúc trong 30 phút không nhỉ... |
女: | Hmm, 3 giờ rưỡi hả? Trưởng phòng lúc nào cũng nói chuyện dông dài cả mà... Nhưng mà nói gì thì nói cũng nhờ anh giúp cho. |
男: | Được rồi. Được rồi. |