Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 19/11/2025) – Miễn phí]

Mẫu câu~なり
Cấu trúc

Vる + なり

Ý nghĩa &

Cách dùng

~するとすぐに

Ngay khi…



1.

ジョンさんは納豆を一口食べるなり吐き出してしまった。

Vừa ăn một miếng natto (đậu nành lên men) là anh John nôn tháo ra.

納豆(なっとう) 一口(いちくち) 食べる(たべる) 吐き出す(はきだす)

2.

彼女は恋人の顔を見るなり泣き出した。

Vừa nhìn thấy anh người yêu là cô ấy bật khóc.

彼女(かのじょ) 恋人(こいびと) 顔(かお) 見る(みる) 泣き出す(なきだす)

 

3.

事故のニュースを聞くなり、彼は座り込んでしまった。

Nghe tin vụ tai nạn xong là anh ấy ngồi phịch xuống.

事故(じこ) 聞く(きく) 彼(かれ) 座り込む(すわりこむ)

 

4.

子どもは家に帰るなり、かばんを置いて遊びに行った。

Vừa về tới nhà là con tôi để cặp đó đi chơi.

子ども(こども) 家(うち) 帰る(かえる) 置く(おく) 遊びに行く(あそびにいく)

 

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.