Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~(よ)うが~まいが/~(よ)うと~まいと ~(よ)うが…(よ)うが/~(よ)うと…(よ)うと | |
Cấu trúc | V thể ý chí N/Aな+だろう/であろう Aい+かろう | (よ)うが~まいが/~(よ)うと~まいと + (よ)うが~(よ)うが/~(よ)うと~(よ)うと |
Ý nghĩa & Cách dùng | どちらの場合でも Dù là trường hợp nào |
1. | 彼に恋人がいようといまいと、私が彼を好きな気持ちに変わりはない。 Dù cho anh ấy có người yêu hay không thì tình cảm tôi dành cho anh ấy sẽ không thay đổi. 彼(かれ) 恋人(こいびと) 私(わたし) 彼(かれ) 好き(すき) 気持ち(きもち) |
2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 「山田さんが来ようが来まいが、10時になったら会議を始めましょう」 “Anh Yamada có đến hay không thì tới 10 giờ, chúng ta bắt đầu họp.” 山田(やまだ) 来る(くる) 会議(かいぎ) 始める(はじめる)
|
3. | 高かろうが安かろうが、必要なものなら買わなければならない。 Dù mắc hay rẻ nhưng nếu là vật cần thiết thì vẫn phải mua. 高い(たか) 安(やす) 必要(ひつよう) 買う(かう)
|
4. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 好きであろうと嫌いであろうと、与えられた仕事は責任を持ってやるべきだ。 Dù thích hay ghét thì cũng nên có trách nhiệm với công việc được giao.
好き(すき) 嫌い(きらい) 与える(あてる) 仕事(しごと)責任(せきにん) 持つ(もつ) |
5. | 男だろうと女だろうと、簡単な料理ぐらいはできたほうがいい。 Dù là nam hay nữ cũng đều nên biết nấu những món đơn giản. 男(おとこ) 女(おんな) 簡単(かんたん) 料理(りょうり) |
6. | その子の親であろうがなかろうが、危ないことをしている子どもを注意するのは大人の義務だ。 Dù có là cha mẹ của đứa trẻ đó hay không thì việc nhắc nhở đứa trẻ đang chơi trò nguy hiểm là nghĩa vụ của người lớn. その子(そのこ) 親(おや) 危ない(あぶない) 注意(ちゅうい) 大人(おとな) 義務(ぎむ)
|
7. | * 雨が降ろうが雪が降ろうが、練習を休むわけにはいかない。 * Dù trời mưa hay tuyết rơi thì cũng không thể nghỉ tập luyện. 雨(あめ) 降る(ふる) 雪(ゆき) 練習(れんしゅう) 休む(やすむ) |
1 Dù cho anh ấy có người yêu hay không thì tình cảm tôi dành cho anh ấy sẽ không thay đổi. |