Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 24/12/2025) – Miễn phí]

Mẫu câu~たて(の)
Cấu trúc

Vます  +     たて(の)

Ý nghĩa &

Cách dùng

~したばかり

Vừa mới



1.

・焼きたてのパン

. bánh mì vừa mới nướng

焼く(やく)

 

・炊きたてのごはん

. cơm vừa mới nấu chín

炊く(たく)

 

・ひきたてのコーヒーの香り

. mùi thơm của cà phê mới xay

 

香り(かおり)

・(張り紙)「ペンキ塗りたて

.  (giấy dán) “vừa mới sơn”

 

 

2.

てんぷらは揚げたてが一番おいしい。

Tempura mới chiên là ngon nhất.

揚げる(あげる) 一番(いちばん)

 

3.

彼女の髪はいつも洗いたてのようにさらさらしている。

Tóc của cô ấy lúc nào cũng suôn mượt như mới gội.

彼女(かのじょ) 髪(かみ) 洗う(あらう)

 

4.

初出勤の日は、おろしたてのスーツと靴できめて行った。

Ngày đầu tiên đi làm, tôi mặc áo vét cùng đôi giày mới cóng.

 

出勤(しゅっきん) 靴(くつ)

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.