Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~あっての… |
| Cấu trúc | N + あっての… |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~があるからこそ…の存在が可能だ Chính vì có…, nên mới có thể có... |
| 1. | お客様は大切にしなければならない。商売はお客さまあってのものだから。 Phải trân trọng khách hàng. Vì có khách hàng mới buôn bán được. 客様(きゃくさま) 大切(たいせつ) 商売(しょうばい) |
| 2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 家族あっての私だ。仕事のために家族を犠牲にする気はない。 Có gia đình mới có tôi. Tôi không có suy nghĩ phải hy sinh gia đình vì công việc. 家族(かぞく) 仕事(しごと) 犠牲(ぎせい) |
| 3. | 美しい自然あっての観光地だ。自然を破壊するような開発はやめるべきだ。 Thiên nhiên có đẹp thì mới có nơi tham quan. Nên từ bỏ việc khai thác làm hủy hoại thiên nhiên. 美しい(うつくしい) 自然(しぜん) 観光(かんこう) 破壊(はかい) 開発(かいはつ) |