Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 17/03/2025) – Miễn phí]

Mẫu câu~にかかわる
Cấu trúc

N  +   にかかわる

Ý nghĩa &

Cách dùng

~に関係する、~重大な影響がある

Liên quan đến…, ảnh hưởng nghiêm trọng đến…



1.

検査の結果、命にかかわる病気ではないことがわかってほっとした。

Kết quả khám bệnh cho thấy tôi không mắc bệnh nguy hiểm đến tính mạng.

 

検査(けんさ)  結果(けっか)  命(いのち)   病気(びょうき)

2.

「住所や電話番号など、プライバシーにかかわることにはお答えできません」

"Tôi không thể trả lời những câu hỏi liên quan đến chuyện riêng tư như địa chỉ hay số điện thoại. "

 

住所(じゅうしょ)   電話番号(でんわばんごう)  答(こたえ)

3.

週刊誌で犯人扱いされた。名誉にかかわる問題なので、告訴しようと思う。

Tôi bị coi như tội phạm trong tờ tạp chí tuần san. Vì là vấn đề liên quan đến danh dự nên tôi sẽ tố cáo.

 

週刊誌(しゅうかんし)   犯人扱(はんにんあつかいする)    名誉(めいよ)   告訴(こくそ)

4.

祖父は皿洗いをするなど、男のメンツにかかわると思っていたらしい。

Ông tôi nghĩ rằng những việc như rửa chén là ảnh hưởng đến thể diện của con trai.

 

祖父(そふ)  皿洗い(さらあらい)

 

関わる

1.

将来は自然保護に関わる仕事がしたい。

Tương lai tôi muốn làm công việc liên quan đến bảo vệ tự nhiên.

 

将来(しょうらい)  自然保護(しぜんほご)  関わる(かかわる)

2.

田中氏は汚職事件に関わって逮捕された。

Ông Tanaka bị bắt vì liên quan đến vụ việc tham nhũng.

 

田中氏(たなかし)   汚職事件(おしょくじけん)  関(かか)わって  逮捕する(たいほする)

3.

私はあの事件とは何の関わりもない。

Tôi chẳng liên quan gì tới vụ việc ấy.

 

事件(じけん)



Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.