Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 26/11/2025) – Miễn phí]

Mẫu câu~拍子(ひょうし)に
Cấu trúc

Vた  +       拍子に

Ý nghĩa &

Cách dùng

何かの動作をしたとき/何かが起こったとき、その勢いで

Khi làm việc gì đó/khi điều gì đó xảy ra thì, theo cái đà đó…



1.

転んだ拍子にめがねが飛んでしまった。

Tôi té ngã, cặp kính cũng theo cái đà đó bay theo.

運ぶ(はこぶ) 飛ぶ(とぶ)

 

2.

振り返った拍子にテーブルの上のコップを倒してしまった。

Tôi ngoảnh đầu lại, theo cái đà đó làm ngã cái cốc trên bàn luôn.

振り返す(ふりかえす) 倒す(たおす)

 

3.

電車が揺れた拍子に隣の人の足を踏んでしまった。

Xe điện rung lắc, theo đà đó tôi giẫm lên chân người bên cạnh.

 

電車(でんしゃ) 揺れる(ゆれる) 隣(となり) 足(あし) 踏む(ふむ)

4.

カップを置く拍子にこぼしてしまった。

Vừa đặt cái tách xuống thì nó trào ra.

置く(おく)

 

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.