Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~かたわら |
Cấu trúc | Nの Vる + かたわら |
Ý nghĩa & Cách dùng | 主に~の仕事をしながらその一方で Vừa làm công việc... chính, mặt khác cũng |
1. | 彼女は子育てのかたわら大学の聴講生となり、心理学を学んでいる。 Bên cạnh việc nuôi con, cô ấy còn học dự thính ngành tâm lý học ở đại học.
|
2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 彼は研究のかたわら、その専門を生かして会社を興した。 Ngoài việc nghiên cứu, anh ấy còn phát huy chuyên môn đó để mở công ty.
|
3. | 林教授は大学で教えるかたわら、エッセイストとしても活躍している。 Giáo sư Hayashi vừa dạy ở đại học vừa hoạt động với tư cách một nhà văn tiểu luận.
|
4. | 私たちのオーケストラは、演奏活動のかたわらボランティアで音楽教室を開き、子どもたちに音楽の楽しさを教えている。 Ban nhạc chúng tôi bên cạnh hoạt động biểu diễn còn mở lớp âm nhạc tình nguyện để dạy cho trẻ em cái hay của âm nhạc.
|