Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~拍子(ひょうし)に |
| Cấu trúc | Vた + 拍子に |
Ý nghĩa & Cách dùng | 何かの動作をしたとき/何かが起こったとき、その勢いで Khi làm việc gì đó/khi điều gì đó xảy ra thì, theo cái đà đó… |
| 1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 転んだ拍子にめがねが飛んでしまった。 Tôi té ngã, cặp kính cũng theo cái đà đó bay theo. 運ぶ(はこぶ) 飛ぶ(とぶ)
|
| 2. | 振り返った拍子にテーブルの上のコップを倒してしまった。 Tôi ngoảnh đầu lại, theo cái đà đó làm ngã cái cốc trên bàn luôn. 振り返す(ふりかえす) 倒す(たおす)
|
| 3. | 電車が揺れた拍子に隣の人の足を踏んでしまった。 Xe điện rung lắc, theo đà đó tôi giẫm lên chân người bên cạnh.
電車(でんしゃ) 揺れる(ゆれる) 隣(となり) 足(あし) 踏む(ふむ) |
| 4. | カップを置く拍子にこぼしてしまった。 Vừa đặt cái tách xuống thì nó trào ra. 置く(おく)
|