Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~ 極まる/極まりない |
Cấu trúc | Aな + 極まる/極まりない |
Ý nghĩa & Cách dùng | 非常に~だ(多くは(-)評価) Rất là... (đa phần là đánh giá tiêu cực) |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 入試の日を間違えるなんて不注意極まる(/極まりない)。 Nhầm ngày đi thi thì thật là quá bất cẩn. 入試(にゅうし) 日(ひ) 間違える(まちがえる) 不注意(ふちゅういする) 極まる(きわまる)
|
2. | その学生の失礼極まる態度に、ふだん温厚な鈴木先生も激怒した。 Thầy Suziki thường ngày rất ôn hòa cũng nổi giận với thái độ quá vô lễ của học sinh đó. 学生(がくせい) 失礼(しつれい) 態度(たいど) 温厚(おんこう) 鈴木(すずき) 激怒(げきど)
|
3. | 紛争地域へ旅行するなんて危険極まりない。絶対やめるべきだ。 Du lịch đến vùng đất đang giao tranh thì cực kì nguy hiểm. Tuyệt đối nên ngưng lại. 紛争(ふんそう) 地域(ちいき) 危険(きんけん) 絶対(ぜったい)
|
4. | 平凡極まりないが、私にとって大切なものは家族と健康だ。 Cực kì là bình thường, đối với tôi thì điều quan trọng là gia đình và sức khỏe.
平凡(へいぼん) 大切(たいせつ) 家族(かぞく) 健康(けんこう) |
5. | 丁重極まりないお手紙(/ご挨拶)をいただいた。 Tôi đã nhận bức thư/lời chào quá đỗi trịnh trọng. 丁重)ていちょう) 挨拶(あいさつ)
|
極める ( 非常に高いところに達する )
Đạt mức độ rất cao
1. | ・頂点を極める。 ・山頂を極める。 . Lên đến đỉnh điểm . Lên đến đỉnh núi 頂点(ちょうてん) 山頂(さんちょう)
|
2. | ○○王国は16世紀に繁栄を極めた。 Vương quốc ... cực thịnh vào thế kỉ thứ 16. 王国(おうこく) 世紀(せいき) 繁栄(はんえい)
|
3. | 年度末で銀行は多忙を極める毎日だ。 Cuối năm, ngân hàng ngày nào cũng bận túi bụi.
年度末(ねんどまつ) 多忙(たぼう) |
4. | 新薬の研究は困難を極めた。 Việc nghiên cứu thuốc mới là cực kì gian khổ.
新薬(しんやく) 研究(けんきゅう) 困難(こんなん) |