Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~の至り |
| Cấu trúc | N + の至り |
Ý nghĩa & Cách dùng | 最高に~だ(改まった表現) Cực kì... (cách nói trang trọng) |
| 1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 「先生にほめていただいて、光栄の至りです」 “Em rất là vinh dự khi được thầy khen ngợi.”
|
| 2. | 「何から何までお世話になって、感謝の(/恐縮の)至りです」 “Được giúp đỡ mọi thứ, tôi lấy làm biết ơn.”
|
| 3. | こんなミスをしてしまうとは、まったく赤面の(/汗顔の)至りだ。 Mắc phải lỗi như thế này tôi ngượng đỏ mặt.
|
| 4. | 若気の至りで社長にまで文句を言ったことは、今となっては恥ずかしい限りだ。 Bởi sự háo thắng hồi trẻ tôi đã than phiền đến cả giám đốc, việc đó đến giờ tôi thấy thật xấu hổ.
|