Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~まみれ Dính đầy… |
Cấu trúc | N + まみれ |
Ý nghĩa & Cách dùng | 汚いものが表面全体に付いている状態 Tình trạng dính bẩn trên toàn bề mặt |
1. | 病院には電車の事故で血まみれになった人が次々と運ばれてきた。 Tình trạng dính bẩn trên toàn bề mặt
病院(びょういん) 血(ち) 次々(つぎつぎ) 運(はこ)ばれてきる |
2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 3時間もサッカーをしていた息子は、汗まみれ、泥まみれになって帰宅した。 Sau 3 tiếng chơi đá bóng, thằng con tôi trở về nhà người đầy mồ hôi và bùn lầy.
息子(むすこ) 汗(あせ) 泥(どろ) 帰宅(きたく)する |
3. | ほこり/油/あか +まみれ đầy bụi, dính nhiều dầu, đầy cáu bẩn
|
まみれる
1. | 父は家族のために、毎日汗にまみれて働いている。 Cha tôi vì gia đình nên ngày nào cũng làm mướt cả mồ hôi.
家族(かぞく) 毎日汗(まいにちあせ) |
2. | 今は使っていないが、この手あかにまみれた辞書は捨てられない。 Giờ thì không sử dụng nhưng tôi không thể bỏ đi cuốn từđiển dính đầy cáu bẩn tay mình.
辞書(じしょ) 捨(す)てる |
3. | 歌手Aはスキャンダルにまみれ、人気を失って引退した。 Ca sĩ A dính nhiều vụ xì-căng-đan làm mất sự nổi tiếng nên đã giải nghệ.
歌手(かしゅ) 人気(にんき) 失(うしな) 引退(いんたい)する |