Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~(よ)うが/と |
Cấu trúc | V thể ý chí + (よ)うが/と N/Aな+だろう/であろう |
Ý nghĩa & Cách dùng | どんなに~ても…だ、どんな場合でも…だ(変わりはない) Cho dù…, (cũng không thay đổi) |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. だれがなんと言おうと、私はあの人と結婚する! Dù ai có nói gì thì tôi vẫn sẽ cưới người đó. 言う(いう) 結婚(けっこん)
|
2. | 「何時に帰ろうが、だれと付き合おうが、私の勝手でしょ」 “Dù tôi về mấy giờ, quen với ai là quyền tự do của tôi.” 何時(なんじ) 帰る(かえる) 付き合う(つきあう) 勝手(かって)
|
3. | どれほど反対されようと、今の会社を辞めて新しい仕事を始めるつもりだ。 Dù có bị phản đối đến đâu thì tôi vẫn nghỉ làm công ty hiện tại để bắt đầu công việc mới.
反対(はんたい) 会社(かいしゃ) 辞める(やめる) 新しい(あたらしい) 仕事(しごと) |
4. | いかに有能であろうが、高慢な人はいい協力者が得られないだろう。 Người dù có năng lực đến đâu, mà ngạo mạn thì sẽ không có được người cộng sự tốt.
有能(ゆうのう) 高慢(こうまん) 協力者(きょうりょくしゃ) 得る(える) |