Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~たる |
| Cấu trúc | N (lập trường, địa vị, tư cách) + たる |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~さえしない、まったく~しない … cũng không, hoàn toàn không… |
| 1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 学生たるもの、もっと勉強に励んでもらいたい。 Là học sinh, tôi muốn được khuyến khích học nhiều hơn nữa.
|
| 2. | 政治家たるものは自らの発言に責任を負わなければならない。 Trong cương vị một nhà chính trị gia thì phải có trách nhiệm với những phát ngôn của mình.
|
| 3. | 社会人たるもの、自分の健康管理は自分ですべきだ。 Là một người trưởng thành, phải tự chăm sóc sức khỏe bản thân.
|
| 4. | 非常時には一番に学生の安全を確保するのが、校長たる私の義務だと考える。 Lúc khẩn cấp, việc bảo đảm sự an toàn trước hết cho học sinh là nghĩa vụ của tôi, với cương vị hiệu trưởng.
|
| 5. | 夫は昔「男たるもの、台所へなんか入れるか」と言っていたが、定年後は料理を趣味としている。 Ngày xưa chồng tôi nói “Là đàn ông sao lại vào bếp?”, nhưng sau khi về hưu thì ổng lại có thú vui nấu ăn.
|