Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~にかかわる |
Cấu trúc | N + にかかわる |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~に関係する、~重大な影響がある Liên quan đến…, ảnh hưởng nghiêm trọng đến… |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 検査の結果、命にかかわる病気ではないことがわかってほっとした。 Kết quả khám bệnh cho thấy tôi không mắc bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
検査(けんさ) 結果(けっか) 命(いのち) 病気(びょうき) |
2. | 「住所や電話番号など、プライバシーにかかわることにはお答えできません」 "Tôi không thể trả lời những câu hỏi liên quan đến chuyện riêng tư như địa chỉ hay số điện thoại. "
住所(じゅうしょ) 電話番号(でんわばんごう) 答(こたえ) |
3. | 週刊誌で犯人扱いされた。名誉にかかわる問題なので、告訴しようと思う。 Tôi bị coi như tội phạm trong tờ tạp chí tuần san. Vì là vấn đề liên quan đến danh dự nên tôi sẽ tố cáo.
週刊誌(しゅうかんし) 犯人扱(はんにんあつかいする) 名誉(めいよ) 告訴(こくそ) |
4. | 祖父は皿洗いをするなど、男のメンツにかかわると思っていたらしい。 Ông tôi nghĩ rằng những việc như rửa chén là ảnh hưởng đến thể diện của con trai.
祖父(そふ) 皿洗い(さらあらい) |
関わる
| |||||||