Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~たて(の) |
| Cấu trúc | Vます + たて(の) |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~したばかり Vừa mới |
| 1. | ・焼きたてのパン . bánh mì vừa mới nướng 焼く(やく)
・炊きたてのごはん . cơm vừa mới nấu chín 炊く(たく)
・ひきたてのコーヒーの香り . mùi thơm của cà phê mới xay
香り(かおり) ・(張り紙)「ペンキ塗りたて」 . (giấy dán) “vừa mới sơn”
|
| 2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. てんぷらは揚げたてが一番おいしい。 Tempura mới chiên là ngon nhất. 揚げる(あげる) 一番(いちばん)
|
| 3. | 彼女の髪はいつも洗いたてのようにさらさらしている。 Tóc của cô ấy lúc nào cũng suôn mượt như mới gội. 彼女(かのじょ) 髪(かみ) 洗う(あらう)
|
| 4. | 初出勤の日は、おろしたてのスーツと靴できめて行った。 Ngày đầu tiên đi làm, tôi mặc áo vét cùng đôi giày mới cóng.
出勤(しゅっきん) 靴(くつ) |