Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~しまつだ |
Cấu trúc | Vる Vている + しまつだ この・その・あの |
Ý nghĩa & Cách dùng | いろいろあったが、~という悪い結果になった Có nhiều, nhưng có kết quả xấu... |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 彼はさんざん借金をしたあげく、ついには人の金まで盗むしまつだ。 Sau khi mượn nợ tùm lum, cuối cùng anh ấy rơi vào cảnh cướp tiền người khác.
彼(かれ) 借金(しゃっきん) 人(ひと) 金(かね) 盗む(ぬすむ) |
2. | Bさんは事業に失敗してから酒量が増え、最近では朝から酔っぱらっているしまつだ。 Sau khi thất bại sự nghiệp, anh B uống rượu nhiều hơn, gần đây thì sáng ngày say xỉn. 事業(じぎょう) 失敗(しっぱい) 酒量(しゅりょう) 増える(ふえる) 最近(さいきん) 朝(あさ) 酔う(よう)
|
3. | あの新入社員は生意気だ。先日など、ミスを指摘したら、反省するどころか人のせいにするしまつだった。 Nhân viên mới đó rất xấc xược. Như bữa trước nè, mình chỉ trích lỗi của nó, chẳng những không hối lỗi mà còn đổ thừa người khác. し
|
4. | (わがままな子どもを見ながら)「甘やかすからこのしまつだ」 (Vừa nhìn đứa trẻ ích kỉ) “Cưng chiều nên ra nông nổi này đây.” 新入社員(しんにゅうしゃいん) 見る(みる) 甘やかす(あまやかす)
|
5. | * 注意したらかえってにらみつけるのだから始末に負えない/始末が悪い。 * Nhắc nhở xong trái lại nó còn oán hận mình.
注意(ちゅうい) 始末(しまつ) 負う(おう) |