Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~を限りに |
Cấu trúc | N + を 限りに |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~を最後として ... là chấm dứt ~の限界まで ... hết cỡ |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 健康診断の結果が良くなかったので、今日を限りに酒もタバコもやめることにした。 Do kết quả kiểm tra sức khỏe không được tốt, nên sau hôm nay, tôi quyết định sẽ bỏ rượu và thuốc lá. 健康(けんこう) 診断(しんだん) 結果(けっか) 良い(よい) 今日(きょう) 限り(かぎり) 酒(さけ)
|
2. | 松田選手は今シーズンを限りに引退するそうだ。 Vận động viên Matsuda nghe nói sau mùa giải này sẽ giải nghệ. 松田(まつだ) 選手(せんしゅ) 限り(かぎり) 引退(いんたい)
|
3. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 「助けてー」と、彼女は声を限りに叫んだ。(慣用的表現) Cô ấy thét lên hết cỡ “Cứu tôi với!” 助け(たすけ) 彼女(かのじょ) 声(こえ) 限り(かぎり) 叫ぶ(さけぶ)
|
4. | ・「力の限りがんばります」(N2) *. “Tôi sẽ cố gắng hết sức mình”
力(ちから) 限り(かぎり) ・二人は力の限りを尽くして戦った。 . Hai người dốc hết sức mình ra chiến đấu. 二人(ふたり) 尽くす(つくす) 戦う(たたかう)
|