Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~なり |
| Cấu trúc | Vる + なり |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~するとすぐに Ngay khi… |
| 1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. ジョンさんは納豆を一口食べるなり吐き出してしまった。 Vừa ăn một miếng natto (đậu nành lên men) là anh John nôn tháo ra. 納豆(なっとう) 一口(いちくち) 食べる(たべる) 吐き出す(はきだす) |
| 2. | 彼女は恋人の顔を見るなり泣き出した。 Vừa nhìn thấy anh người yêu là cô ấy bật khóc. 彼女(かのじょ) 恋人(こいびと) 顔(かお) 見る(みる) 泣き出す(なきだす)
|
| 3. | 事故のニュースを聞くなり、彼は座り込んでしまった。 Nghe tin vụ tai nạn xong là anh ấy ngồi phịch xuống. 事故(じこ) 聞く(きく) 彼(かれ) 座り込む(すわりこむ)
|
| 4. | 子どもは家に帰るなり、かばんを置いて遊びに行った。 Vừa về tới nhà là con tôi để cặp đó đi chơi. 子ども(こども) 家(うち) 帰る(かえる) 置く(おく) 遊びに行く(あそびにいく)
|