Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 27/04/2024) – Miễn phí]

Mẫu câu~に足る
Cấu trúc

Vる/ N                  + に足る

Ý nghĩa &

Cách dùng

~する価値が十分にある(=~に値する)(書き言葉)

Đủ để... (đáng để) (văn viết)



1.

彼が信頼に足る人物であることは、私がが保証します。

Anh ấy là người đáng tin cậy, tôi có thể cam đoan.

信頼(しんらい) 足る(たる) 人物(じんぶつ) 保証(ほしょう)

 

2.

インターネットなどによって情報が簡単に、しかも多量に入手できるようになったが、信用するに足る情報であるか否かを判断するのは難しい。

Thông qua internet có thể nắm bắt thông tin một cách dễ dàng và với số lượng nhiều, nhưng khó mà phán đoán coi thông tin đó có đủ tin tưởng hay không.

 

情報(じょうほう) 簡単(かんたん) 多量(たりょう) 入手(にゅうしゅ) 信用(しんよう) 否(いな) 判断はんだん) 難しい(むずかしい)

3.

中学生の意見ではあるが、その中には耳を傾けるに足るものもあった。

Tuy là ý kiến của học sinh trung học, nhưng trong đó cũng có ý kiến đáng để lắng nghe.

中学生(ちゅうがくせい) 意見(いけん)  傾ける(かたむける)

 

4.

事故後、数々の障害を克服して社会復帰した彼の姿は、称賛に足るものだ。

Sau sự cố, việc anh ấy khắc phục nhiều chướng ngại và trở lại xã hội thật đáng tán thưởng.

事故後(じこご) 数々(かずかず) 克服(こくふく) 復帰する(ふっき) 姿(すがた) 称賛(しょうさん)

 

5.

彼女が抱えている問題

So với vấn đề mà cô ấy đang mắc phải thì nỗi khổ của tôi chẳng nhằm nhò gì.

抱える(かかえる) 問題(もんだい)

 

に比べたら、私の悩みなんて取るに足りない

比べる(くらべる) 悩む(なやむ) 取る(とる)

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.