Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 15/07/2025) – Miễn phí]

Mẫu câu~しまつだ
Cấu trúc

Vる

Vている             +        しまつだ

この・その・あの

Ý nghĩa &

Cách dùng

いろいろあったが、~という悪い結果になった

Có nhiều, nhưng có kết quả xấu...



1.

彼はさんざん借金をしたあげく、ついには人の金まで盗むしまつだ

Sau khi mượn nợ tùm lum, cuối cùng anh ấy rơi vào cảnh cướp tiền người khác.

 

彼(かれ) 借金(しゃっきん) 人(ひと) 金(かね) 盗む(ぬすむ)

2.

Bさんは事業に失敗してから酒量が増え、最近では朝から酔っぱらっているしまつだ

Sau khi thất bại sự nghiệp, anh B uống rượu nhiều hơn, gần đây thì sáng ngày say xỉn.

事業(じぎょう) 失敗(しっぱい) 酒量(しゅりょう) 増える(ふえる) 最近(さいきん) 朝(あさ) 酔う(よう)

 

3.

あの新入社員は生意気だ。先日など、ミスを指摘したら、反省するどころか人のせいにするしまつだった

Nhân viên mới đó rất xấc xược. Như bữa trước nè, mình chỉ trích lỗi của nó, chẳng những không hối lỗi mà còn đổ thừa người khác.

 

4.

(わがままな子どもを見ながら)「甘やかすからこのしまつだ

(Vừa nhìn đứa trẻ ích kỉ) “Cưng chiều nên ra nông nổi này đây.”

新入社員(しんにゅうしゃいん) 見る(みる) 甘やかす(あまやかす)

 

5.

* 注意したらかえってにらみつけるのだから始末に負えない始末が悪い

* Nhắc nhở xong trái lại nó còn oán hận mình.

 

注意(ちゅうい) 始末(しまつ) 負う(おう)

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.