Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~ぶる |
Cấu trúc | N / Aい/Aな + ぶる |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~のようにふるまう((-)の表現) Giả vờ… (cách nói tiêu cực) |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 2 歳しか違わないのに、大学生になった彼女は急に大人ぶって私に説教した。 Chênh nhau có 2 tuổi mà chị ta đang là sinh viên tự dưng làm ra vẻ người lớn giảng đạo tôi.
|
2. | 彼女は恋人といるときには妙に上品ぶっているのがおかしい。 Hiếm khi đi với người yêu, cô ấy ăn mặc sang chảnh trông thật buồn cười.
|
3. | 「いくらお嬢さんぶっても、その言葉遣いではすぐばれてしまうよ」 “Dù có làm ra vẻ tiểu thư đài các, nhưng với cách nói như vậy, người ta sẽ bóc mẽ ngay thôi.”
|
4. | 彼女が深刻ぶって話すので何ごとかと思ったが、大したことではなかった。 Cô ấy nói ra vẻ nghiêm trọng nên tôi nghĩ không biết là chuyện gì, nhưng thật ra chẳng có gì to tát.
|
野村氏は大会社の社長だが、偉ぶったところのない気さくな人物だ。 Ông Nomura là giám đốc một công ty lớn nhưng là một người thân thiện cởi mở, không có vẻ gì là vĩ đại.
|