Tra cứu

Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Năm, 21/11/2024) – Miễn phí]

Mẫu câu~かたわら
Cấu trúc

Nの

Vる +    かたわら

Ý nghĩa &

Cách dùng

主に~の仕事をしながらその一方で

Vừa làm công việc... chính, mặt khác cũng



1.

彼女は子育てのかたわら大学の聴講生となり、心理学を学んでいる。

Bên cạnh việc nuôi con, cô ấy còn học dự thính ngành tâm lý học ở đại học.

 

 

2.

彼は研究のかたわら、その専門を生かして会社を興した。

Ngoài việc nghiên cứu, anh ấy còn phát huy chuyên môn đó để mở công ty.

 

 

3.

林教授は大学で教えるかたわら、エッセイストとしても活躍している。

Giáo sư Hayashi vừa dạy ở đại học vừa hoạt động với tư cách một nhà văn tiểu luận.

 

 

4.

私たちのオーケストラは、演奏活動のかたわらボランティアで音楽教室を開き、子どもたちに音楽の楽しさを教えている。

Ban nhạc chúng tôi bên cạnh hoạt động biểu diễn còn mở lớp âm nhạc tình nguyện để dạy cho trẻ em cái hay của âm nhạc.

 

 

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.