Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~こそあれ/~こそすれ/~こそなれ |
| Cấu trúc | N(こそあれ) Vます(こそすれ) + こそあれ/~こそすれ/~こそなれ Nする→N(こそすれ) N/Aな+に(こそなれ) |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~はあっても/しても/にはなっても Dù có.../dù.../dù trở thành... |
| 1. | 彼は財産こそあれ、身寄りのない寂しい身の上だ。 Dù có tài sản nhưng anh ấy ở trong cảnh cô đơn không người thân.
|
| 2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 程度の差こそあれ、だれしも嫌いな人の一人や二人はいるのではないか。 Dù khác nhau về mức độ, nhưng ai cũng có một, hai người ghét.
|
| 3. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 突然の電話に驚きこそすれ、不審には思わなかった。 Mặc dù kinh ngạc trước cú điện thoại bất ngờ, nhưng tôi không nghi ngờ.
|
| 4. | そんなやり方は子どもに不信感を抱かせこそすれ、良い方向に向かわせることはあるまい。 Cách làm như vậy khiến con không tin, nhưng sẽ không khiến nó hướng theo chiều hướng tốt.
|
間違いを指摘してあげたのだから、感謝こそすれ怒るのは筋違いだ。 Tôi chỉ ra lỗi sai dùm, không cảm ơn thì chớ, tức giận lại là sai đó.
| |
Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 「この投資は利益にこそなれ、絶対損になることはございません」 “Việc đầu tư này chỉ có lời, tuyệt đối không có chuyện lỗ.”
|