Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 19/03/2024) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_台風・地震

文型

台風が日本に接近している。

台風に備えて、社員は早めに退社した。

を袋に詰めて、家の前に積む。

大雨で川の水があふれている。

今月、この地域では例年にない降水量を記録した。

最近、日本の各地で地震を観測している。

今週は大気が不安定だ。

天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。

最近、肌が荒れて仕方ない。

台風で大きな木が傾いた

不景気で会社が傾いている。

倒れた木をまたいで、先に進む。

家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。

夜になって、雨も風も静まった

台風が、この地域に大きな被害をもたらした

台風が農業に大きな被害を及ぼした

地震の被害は数十億円に及んだ

大型の台風が、ようやく去った

台風が去り、ひとまず安心だ。

スマホが鳴った直後、地震が起きた。

地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。

万一、大地震が起きたときに備えておく。

台風などの天災が最近増える傾向にある。

台風の被害は5億円に達した

常に災害に備えておくことが大切だ。

Bài Dịch

文型Nghĩa

台風が日本に接近している。

Bão đang đến gần Nhật Bản.

台風に備えて、社員は早めに退社した。

Công nhân viên về sớm để đối phó với bão.

を袋に詰めて、家の前に積む。

Nén cát vào bao và chất ở trước nhà.

大雨で川の水があふれている。

Do mưa to nên nước sông dâng tràn.

今月、この地域では例年にない降水量を記録した。

Tháng này, khu vực này lập kỉ lục lượng mưa chưa từng có ở các năm trước.

最近、日本の各地で地震を観測している。

Gần đây, các nơi ở Nhật Bản, người ta đo đạc động đất.

今週は大気が不安定だ。

Tuần này không khí không ổn định.

天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。

Theo dự báo thời tiết thì ngày mai biển động.

最近、肌が荒れて仕方ない。

Gần đây da tôi bị khô không chịu nổi.

台風で大きな木が傾いた

Các cây to bị nghiêng do cơn bão.

不景気で会社が傾いている。

Công ty bị chao đảo do suy thoái kinh tế.

倒れた木をまたいで、先に進む。

Tôi bước qua cái cây bị đổ ngã để tiến về phía trước.

家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。

Tại hiện trường nơi căn nhà bị sụp đổ, tôi đã gọi tên mà không có tiếng trả lời

夜になって、雨も風も静まった

Đến tối thì mưa và gió đều lặng yên.

台風が、この地域に大きな被害をもたらした

Cơn bão đã gây thiệt hại lớn cho khu vực này.

台風が農業に大きな被害を及ぼした

Cơn bão đã gây ảnh hưởng to lớn cho nông nghiệp.

地震の被害は数十億円に及んだ

Thiệt hại do động đất đạt mức hàng tỉ yên.

大型の台風が、ようやく去った

Cơn bão lớn cuối cùng cũng đi qua.

台風が去り、ひとまず安心だ。

Cơn bão đi qua, nên hiện tại thấy yên tâm.

スマホが鳴った直後、地震が起きた。

Động đất xảy đến ngay sau khi điện thoại thông minh reo.

地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。

Động đất! Mọi người hãy bình tĩnh hành động!

万一、大地震が起きたときに備えておく。

Chuẩn bị sẵn để chẳng may, động đất lớn xảy ra.

台風などの天災が最近増える傾向にある。

Gần đây, thiên tai như bão v.v. có khuynh hướng tăng lên.

台風の被害は5億円に達した

Thiệt hại của cơn bão đạt 500 triệu yên.

常に災害に備えておくことが大切だ。

Điều quan trọng là luôn chuẩn bị sẵn phòng tai họa.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

せっきん〈する〉

接近

Sự tiếp cận, đến gần

2

そなえる

備える

Chuẩn bị, phòng bị, đối phó với

3

すな

Cát

4

あふれる

 

Tràn, ngập

5

こうずい

洪水

Nước lụt, ngập lụt, lũ lụt

6

こうすいりょう

降水量

Lượng nước mưa

7

うりょう

雨量

Lượng mưa

8

こうせつりょう

降雪量

Lượng tuyết rơi

9

かんそく〈する〉

観測

Sự quan trắc, đo đạc

10

たいき

大気

Không khí, khí trời

11

きあつ

気圧

Khí áp

12

あれる

荒れる

(Biển) động, (da) khô, nứt nẻ

13

かたむく

傾く

Nghiêng, có chiều hướng đi xuống

14

またぐ

 

Băng qua, vượt qua

15

おうとう〈する〉

応答

Tiếng đáp trả, sự hồi âm

16

しずまる

静まる

Tĩnh lặng, lắng xuống, dịu đi

17

もたらす

 

Gây nên, mang đến

18

およぼす

及ぼす

Gây hại, gây ảnh hưởng

19

およぶ

及ぶ

Đến mức, đạt mức

20

さる

去る

Rời đi, bỏ đi

21

ひとまず

 

Tạm thời, trước mắt

22

ちょくご

直後

Ngay sau khi

23

⇔ちょくぜん

直前

 

24

こうどう〈する〉

行動

Hành động, hoạt động

25

じゆうこうどう

自由行動

Sự tự do hoạt động

26

だんたいこうどう

団体行動

Hoạt động tập thể

27

まんいち

万一

Chẳng may

28

けいこう

傾向

Khuynh hướng

29

たっする

達する

Đạt

30

さいがい

災害

Tai họa

31

てんさい

天災

Thiên tai

32

じんさい

人災

Tai họa do con người gây ra

33

いんしょう・かんそうなど

接辞:印象・感想等

Phụ tố: Ấn tượng – Cảm tưởng v.v.

 

~やすい(簡単に~できる)

 

 

34

かきやすい

書きやすい

Dễ viết

35

みやすい

見やすい

Dễ nhìn

36

はなしやすい

話しやすい

Dễ nói chuyện

37

たべやすい

食べやすい

Dễ ăn

38

のみやすい

飲みやすい

Dễ uống

39

わかりやすい

わかりやすい

Dễ hiểu

40

そうだんしやすい

相談しやすい

Dễ trao đổi, nói chuyện

 

(そうなる傾向が強い)

 

 

41

よごれやすい

汚れやすい

Dễ vấy bẩn

42

きれやすい

切れやすい

Dễ đứt

43

かわりやすい

変わりやすい

Dễ thay đổi

44

まちがえやすい

間違えやすい

Dễ sai, dễ nhầm lẫn

 

Test

TTHán TựHiragana
1降水量 Đáp án: こうすいりょう
2見やすい Đáp án: みやすい
3行動 Đáp án: こうどう
4達する Đáp án: たっする
5傾く Đáp án: かたむく
6自由行動 Đáp án: じゆうこうどう
7大気 Đáp án: たいき
8万一 Đáp án: まんいち
9応答 Đáp án: おうとう
10相談しやすい Đáp án: そうだんしやすい
11接近 Đáp án: せっきん
12食べやすい Đáp án: たべやすい
13飲みやすい Đáp án: のみやすい
14人災 Đáp án: じんさい
15観測 Đáp án: かんそく
16汚れやすい Đáp án: よごれやすい
17話しやすい Đáp án: はなしやすい
18及ぶ Đáp án: およぶ
19洪水 Đáp án: こうずい
20備える Đáp án: そなえる
21書きやすい Đáp án: かきやすい
22団体行動 Đáp án: だんたいこうどう
23降雪量 Đáp án: こうせつりょう
24 Đáp án: すな
25直前 Đáp án: ちょくぜん
26直後 Đáp án: ちょくご
27天災 Đáp án: てんさい
28災害 Đáp án: さいがい
29及ぼす Đáp án: およぼす
30雨量 Đáp án: うりょう
31傾向 Đáp án: けいこう
32わかりやすい Đáp án: わかりやすい
33去る Đáp án: さる
34気圧 Đáp án: きあつ
35静まる Đáp án: しずまる
36荒れる Đáp án: あれる

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.