Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Năm, 21/11/2024) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_休日

文型

休みの日は休息のために使う。

休日は時間を忘れて、ゆっくりする

休みの日は家でごろごろするのが一番だ。

だらだらと一日過ごしてしまい、夜、後悔した。

昨日試験が終わった。久しぶりにのびのびできる。

家でくつろぎながら、映画を見る。

休みの日は、家にこもってゲームをしている。

台所に魚を焼いた臭いがこもっている。

疲れていたのか、ぐうぐう寝てしまった。

おなかがぐうぐう鳴っている。

平日の疲れが週末にどっと出た。

映画を見て、観客がどっと笑った。

日曜は気持ちをオフに切り替える

休みの日も、あれこれやることが多い。

公園で芝生の上に寝て、本を読む。

公園のペンチに座っていたら、ボールが転がってきた。

散歩中の犬がこちらを見て、「ウーッ」とうなった

試験問題があまりに難しくて、思わずうなった

湖で彼女とボートに乗る。

私はボートをこぐのが得意だ。

散歩のついでに、展覧会を見に行った。

美術館でばったり友達に会った。

マラソンでゴールして、ばったり倒れた。

野球の試合ではらはらしながら、弟を応援した。

月に1回、我が家のお墓に行く。

休日出勤で、鞄に書類を突っ込んで出かけた。

山に登って、遠くを見渡す

山を眺めると、リラックスできる。

毎晩寝る前に家族の写真を眺める

ここからの眺めは最高だ。

天気は悪いが、かすかに富士山が見える。

寝てしまった子供をおぶって帰った。

日曜日は外出に最適な天気だった。

今年は休む余裕はなさそうだ。

彼には余裕が見られる。成績はもっと伸びそうだ。

Bài Dịch

文型Nghĩa

休みの日は休息のために使う。

Ngày nghỉ, tôi dùng để nghỉ ngơi.

休日は時間を忘れて、ゆっくりする

Ngày nghỉ, tôi thong thả quên thời gian.

休みの日は家でごろごろするのが一番だ。

Ngày nghỉ, sướng nhất là nằm lăn ở nhà.

だらだらと一日過ごしてしまい、夜、後悔した。

Tôi lề mề suốt cả ngày, đến tối lại hối hận.

昨日試験が終わった。久しぶりにのびのびできる。

Hôm qua, thi xong rồi. Lâu lắm tôi mới được thong thả.

家でくつろぎながら、映画を見る。

Tôi vừa thư giãn ở nhà vừa xem phim.

休みの日は、家にこもってゲームをしている。

Ngày nghỉ, tôi rúc ở nhà chơi game.

台所に魚を焼いた臭いがこもっている。

Trong bếp nồng nặc mùi cá nướng.

疲れていたのか、ぐうぐう寝てしまった。

Chắc vì mệt mà tôi ngủ khò mất tiêu.

おなかがぐうぐう鳴っている。

Bụng sôi rột rột.

平日の疲れが週末にどっと出た。

Mệt mỏi của ngày thường ập đến vào cuối tuần.

映画を見て、観客がどっと笑った。

Xem phim, khán giả cùng cười rần.

日曜は気持ちをオフに切り替える

Chủ nhật chuyển tâm trạng sang trạng thái nghỉ ngơi.

休みの日も、あれこれやることが多い。

Ngày nghỉ cũng có nhiều việc này việc kia phải làm.

公園で芝生の上に寝て、本を読む。

Tôi nằm trên bãi cỏ ở công viên đọc sách.

公園のペンチに座っていたら、ボールが転がってきた。

Đang ngồi trên băng ghế công viên thì quả bóng lăn đến.

散歩中の犬がこちらを見て、「ウーッ」とうなった

Con chó đang đi dạo nhìn về phía tôi và sủa “gầm gừ”.

試験問題があまりに難しくて、思わずうなった

Đề thi khó quá, tôi bất giác kêu rên.

湖で彼女とボートに乗る。

Tôi đi thuyền với bạn gái trên hồ.

私はボートをこぐのが得意だ。

Tôi giỏi chèo thuyền.

散歩のついでに、展覧会を見に行った。

Tiện đường đi dạo, tôi đi xem triển lãm.

美術館でばったり友達に会った。

Tôi tình cờ gặp bạn ở bảo tàng mỹ thuật.

マラソンでゴールして、ばったり倒れた。

Khi tới đích trong môn chạy marathon, tôi ngã sầm.

野球の試合ではらはらしながら、弟を応援した。

Tôi phấn khích cỗ vũ em trai trong trận đấu bóng chày.

月に1回、我が家のお墓に行く。

Tôi đi thăm mộ gia đình mỗi tháng 1 lần.

休日出勤で、鞄に書類を突っ込んで出かけた。

Do đi làm ngày nghỉ, tôi nhét hồ sơ vào cặp rồi đi.

山に登って、遠くを見渡す

Tôi leo lên núi và phóng tầm mắt ra xa.

山を眺めると、リラックスできる。

Ngắm núi non thì có thể thư giãn.

毎晩寝る前に家族の写真を眺める

Mỗi tối, trước khi ngủ, tôi ngắm hình gia đình.

ここからの眺めは最高だ。

Tầm nhìn từ đây thật tuyệt vời.

天気は悪いが、かすかに富士山が見える。

Thời tiết xấu nhưng thấp thoáng vẫn nhìn thấy núi Phú Sĩ.

寝てしまった子供をおぶって帰った。

Tôi địu con đã ngủ ra về.

日曜日は外出に最適な天気だった。

Ngày chủ nhật thời tiết thích hợp nhất để đi ra ngoài.

今年は休む余裕はなさそうだ。

Năm nay xem ra không có thời gian rảnh nghỉ ngơi.

彼には余裕が見られる。成績はもっと伸びそうだ。

Có thể thấy anh ấy dư sức. Xem ra thành tích còn có thể tăng hơn nữa.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

きゅうそく〈する〉

休息

Nghỉ giải lao, nghỉ ngơi

2

ゆっくり〈する〉

 

Thong thả, chậm rãi

3

ごろごろ〈する〉

 

Lăn qua lăn lại, nằm không, mô tả tiếng động ầm ầm.

4

だらだら[と]〈する〉

 

Lê thê, uể oải, lừ đừ

5

のびのび〈する〉

 

Thong dong, nhàn nhã

6

くつろぐ

 

Nghỉ ngơi, thư giãn

7

こもる

 

Rúc, đọng

8

ひきこもる

引きこもる

Khép kín trong nhà, không giao tiếp

9

ぐうぐう

 

(ngủ) khò, (bụng) sôi rột rột

10

どっと

 

Thình lình ập đến, cùng ồ lên

11

きりかえる

切り替える

Chuyển đổi, thay đổi

12

あれこれ

 

Việc này việc kia, cái này cái nọ

13

=あれやこれや

 

 

14

しばふ

芝生

Bãi cỏ

15

ころがる

転がる

Lăn

16

(~を)ころがす

転がす

Lăn (~), làm cho (~) lăn, đổ

17

うなる

 

Gừ, kêu rên

18

ボート

 

Thuyền

19

こぐ

 

Chèo

20

てんらんかい

展覧会

Cuộc triển lãm

21

てんじかい

展示会

Cuộc triển lãm, trưng bày

22

ばったり

 

Tình cờ (chạm mặt), (ngã) sầm

23

はらはら〈する〉

 

Hồi hộp, phấn khích

24

ひやひや〈する〉

 

Hồi hộp, căng thẳng

25

[お]はか

Mộ

26

ぼち

墓地

Nghĩa trang

27

[お]はかまいり〈する〉

墓参り

Sự viếng mộ

28

つっこむ

突っ込む

Xông vào, đâm vào, nhét vào

29

みわたす

見渡す

Nhìn quanh, nhìn bao quát

30

ながめる

眺める

Ngắm, nhìn

31

ながめ

眺め

Tầm nhìn, tầm mắt

32

かすかな

 

Thấp thoáng

33

おぶう

 

Cõng, địu

34

=せおう

背負う

 

35

おんぶ〈する〉

 

Sự cõng, địu

36

さいてきな

最適な

Thích hợp nhất

37

よゆう

余裕

Thời gian rảnh, dư sức, phần dư,

 

接辞:印象・感想等

 

Phụ tố: Ấn tượng – Cảm tưởng v.v.

38

~づらい

 

 

39

ききづらい

聞きづらい

Khó nghe, khó hỏi

40

みづらい

見づらい

Khó nhìn, khó thấy

41

あるきづらい

歩きづらい

Khó đi bộ

42

つかいづらい

使いづらい

Khó sử dụng

43

はいりづらい

入りづらい

Khó vào

 

Test

TTHán TựHiragana
1展示会 Đáp án: てんじかい
2墓地 Đáp án: ぼち
3最適な Đáp án: さいてきな
4切り替える Đáp án: きりかえる
5余裕 Đáp án: よゆう
6聞きづらい Đáp án: ききづらい
7展覧会 Đáp án: てんらんかい
8歩きづらい Đáp án: あるきづらい
9墓参り Đáp án: はかまいり
10引きこもる Đáp án: ひきこもる
11背負う Đáp án: せおう
12眺める Đáp án: ながめる
13使いづらい Đáp án: つかいづらい
14見づらい Đáp án: みづらい
15転がす Đáp án: ころがす
16眺め Đáp án: ながめ
17 Đáp án: はか
18見渡す Đáp án: みわたす
19休息 Đáp án: きゅうそく
20転がる Đáp án: ころがる
21入りづらい Đáp án: はいりづらい
22芝生 Đáp án: しばふ
23突っ込む Đáp án: つっこむ

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.