Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_世界・環境
文型 |
弟は世界の国旗にとても詳しい。 |
世界には様々な文化がある。 |
様々な国籍の人が日本に留学している。 |
先進国のトップが集まって、会議を開く。 |
グルジアの呼称はジョージアに変わった。 |
宗教を巡る問題が世界中で起きている。 |
異文化の中で習慣や文化を学ぶ。 |
異文化は否定せず、積極的に学ぶべきだ。 |
欧米諸国が移民を受け入れている。 |
留学してから、ものの見方が変わった。 |
どんな人にも生きる権利がある。 |
世界には支援が必要な国が多くある。 |
世界の飢えた子ども達を救いたい。 |
A国では、貧しい人達が全体の半分を占めている。 |
かつてここには高度な文明が存在した。 |
各国が、それぞれの立場を主張する。 |
アメリカと中国が経済問題に関して交渉する。 |
アジア各国の経済を比較して、意見を述べなさい。 |
首相は世界経済に危機が迫っていると述べた。 |
世界中でテロが起きている。 |
戦争は悲劇だ。 |
ギリシャ悲劇を見に行った。 |
戦争はなくならない。現に、今も続いている。 |
世界で少子化と高齢化が進んでいる。 |
世界の人口は主にアフリカで増えている。 |
地球の環境に強い関心を持っている。 |
温暖化を防ぐ方法を、みんなで考えよう。 |
ここは30年前に海を埋めて開発された。 |
温暖化の影響を調査する。 |
エネルギーは世界共通の問題だ。 |
天然資源は無限ではない。 |
資源を大切にするために節電する。 |
うちのエコカーは電気をためておける。 |
省エネが地球の温暖化を防ぐ。 |
A国では工場が増え、自然環境を汚染している。 |
世界で森林の面積が減少している。 |
みんなで大切な自然を守っていく。 |
法律は全ての国民が守らなければならない。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
弟は世界の国旗にとても詳しい。 | Em trai tôi rất rành về quốc kỳ trên thế giới. |
世界には様々な文化がある。 | Trên thế giới có nhiều nền văn hóa khác nhau. |
様々な国籍の人が日本に留学している。 | Những người đến từ nhiều quốc tịch đang du học ở Nhật. |
先進国のトップが集まって、会議を開く。 | Lãnh đạo của các nước phát triển tập trung mở hội nghị. |
グルジアの呼称はジョージアに変わった。 | Cách gọi Gruzia đã thay đổi thành Georgia. |
宗教を巡る問題が世界中で起きている。 | Vấn đề xoay quanh tôn giáo đang xảy ra khắp thế giới. |
異文化の中で習慣や文化を学ぶ。 | Học tập quán và văn hóa trong nền văn hóa khác biệt. |
異文化は否定せず、積極的に学ぶべきだ。 | Đứng phủ định văn hóa khác biệt mà nên tích cực học tập. |
欧米諸国が移民を受け入れている。 | Các nước Âu Mỹ đang tiếp nhận dân di cư. |
留学してから、ものの見方が変わった。 | Kể từ khi du học, cách nhìn sự vật của tôi đã thay đổi. |
どんな人にも生きる権利がある。 | Bất kỳ người nào cũng đều có quyền sống. |
世界には支援が必要な国が多くある。 | Trên thế giới có nhiều nước cần viện trợ. |
世界の飢えた子ども達を救いたい。 | Tôi muốn cứu những trẻ em bị đói trên thế giới. |
A国では、貧しい人達が全体の半分を占めている。 | Ở nước A, người nghèo chiếm một nửa dân số. |
かつてここには高度な文明が存在した。 | Trước đây nơi này đã tồn tại nền văn minh cấp cao. |
各国が、それぞれの立場を主張する。 | Các nước chủ trương lập trường của riêng mình. |
アメリカと中国が経済問題に関して交渉する。 | Mỹ và Trung Quốc đàm phán liên quan đến vấn đề kinh tế. |
アジア各国の経済を比較して、意見を述べなさい。 | Hãy so sánh kinh tế các nước châu Á và nêu ý kiến. |
首相は世界経済に危機が迫っていると述べた。 | Thủ tướng nêu rằng khủng hoảng đang đến gần kinh tế thế giới. |
世界中でテロが起きている。 | Khủng bố đang diễn ra khắp thế giới. |
戦争は悲劇だ。 | Chiến tranh là bi kịch. |
ギリシャ悲劇を見に行った。 | Tôi đã đi xem bi kịch Hy Lạp. |
戦争はなくならない。現に、今も続いている。 | Chiến tranh không mất đi. Hiện giờ nó vẫn còn tiếp diễn. |
世界で少子化と高齢化が進んでいる。 | Tình trạng giảm sinh và già hóa trên thế giới đang tiến triển. |
世界の人口は主にアフリカで増えている。 | Dân số thế giới chủ yếu tăng ở châu Phi. |
地球の環境に強い関心を持っている。 | Tôi có quan tâm mãnh liệt đến môi trường trái đất. |
温暖化を防ぐ方法を、みんなで考えよう。 | Mọi người hãy cùng suy nghĩ phương pháp ngăn ngừa hiện tượng trái đất ấm lên. |
ここは30年前に海を埋めて開発された。 | 30 năm trước nơi đây được lấp biển để khai thác. |
温暖化の影響を調査する。 | Điều tra về ảnh hưởng của hiện tượng trái đất ấm lên. |
エネルギーは世界共通の問題だ。 | Năng lượng là vấn đề chung trên thế giới. |
天然資源は無限ではない。 | Tài nguyên thiên nhiên không phải vô hạn. |
資源を大切にするために節電する。 | Quý trọng tài nguyên bằng cách tiết kiệm điện. |
うちのエコカーは電気をためておける。 | Ô tô sinh học của chúng tôi có thể trữ điện. |
省エネが地球の温暖化を防ぐ。 | Tiết kiệm năng lượng phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên. |
A国では工場が増え、自然環境を汚染している。 | Ở nước A, nhà máy tăng lên gây ô nhiễm môi trường tự nhiên. |
世界で森林の面積が減少している。 | Diện tích rừng trên thế giới đang giảm. |
みんなで大切な自然を守っていく。 | Mọi người cùng nhau bảo vệ thiên nhiên quý giá. |
法律は全ての国民が守らなければならない。 | Tất cả người dân đều phải tuân thủ pháp luật. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | こっき | 国旗 | Quốc kỳ |
2 | さまざま | 様々な | Nhiều, khác nhau |
3 | こくせき | 国籍 | Quốc tịch |
4 | せんしんこく | 先進国 | Nước phát triển |
5 | はってんとじょうこく | 発展途上国 | Nước đang phát triển |
6 | こうしんこく | 後進国 | Nước chậm phát triển |
7 | こしょう | 呼称 | Sự xưng hô, cách gọi |
8 | しゅうきょう | 宗教 | Tôn giáo |
9 | いぶんか | 異文化 | Văn hóa khác biệt |
10 | いぶんかこうりゅう〈する〉 | 異文化交流 | Giao lưu văn hóa khác biệt |
11 | ひてい〈する〉 | 否定 | Sự phủ định |
12 | ⇔こうてい〈する〉 | 肯定 |
|
13 | いみん〈する〉 | 移民 | Sự di dân, dân di cư |
14 | みかた | 見方 | Cách nhìn, quan điểm |
15 | けんり | 権利 | Quyền lợi |
16 | しえん〈する〉 | 支援 | Sự chi viện, viện trợ, giúp đỡ |
17 | うえる | 飢える | Đói |
18 | しめる | 占める | Chiếm |
19 | かつて |
| Trước đây, đã từng |
20 | しゅちょう〈する〉 | 主張 | Chủ trương, ý kiến |
21 | じこしゅちょう | 自己主張 | Ý kiến bản thân, cái tôi |
22 | こうしょう〈する〉 | 交渉 | Sự đàm phán, cuộc đàm phán |
23 | ひかく〈する〉 | 比較 | Sự so sánh |
24 | ひかくてき | 比較的 | Mang tính so sánh |
25 | きき | 危機 | Nguy cơ, khủng hoảng |
26 | けいざいきき | 経済危機 | Khủng hoảng kinh tế |
27 | テロ |
| Khủng bố |
28 | ひげき | 悲劇 | Thảm kịch, bi kịch |
29 | げんに | 現に | Thực tế là, hiện thực |
30 | しょうしか | 少子化 | Sự giảm sinh |
31 | しょうしこうれいか | 少子高齢化 | Sự giảm sinh và già hóa |
32 | おもに | 主に | Chủ yếu |
33 | かんきょう | 環境 | Môi trường |
34 | かんきょうもんだい | 環境問題 | Vấn đề môi trường |
35 | かていかんきょう | 家庭環境 | Môi trường gia đình |
36 | きょういくかんきょう | 教育環境 | Môi trường giáo dục |
37 | しぜんかんきょう | 自然環境 | Môi trường tự nhiên |
38 | おんだんか | 温暖化 | Hiện tượng (trái đất) ấm lên |
39 | =ちきゅうおんだんか | 地球温暖化 |
|
40 | かいはつ〈する〉 | 開発 | Khai thác, phát triển |
41 | ちょうさ〈する〉 | 調査 | Điều tra, khảo sát |
42 | エネルギー |
| Năng lượng |
43 | エネルギーしげん | エネルギー資源 | Nguồn năng lượng |
44 | むげん〈な〉 | 無限 | Sự vô hạn, vô hạn |
45 | むげんだい〈な〉 | 無限大 | Sự vô tận, vô tận |
46 | せつでん〈する〉 | 節電 | Sự tiết kiệm điện |
47 | せっすい〈する〉 | 節水 | Sự tiết kiệm nước |
48 | エコ |
| (thân thiện với) sinh thái, môi trường, tự nhiên |
49 | =エコロジー |
|
|
50 | エコバッグ |
| Túi (giỏ) thân thiện với môi trường |
51 | しょうエネ | 省エネ | Sự giảm thiểu năng lượng |
52 | おせん〈する〉 | 汚染 | Sự ô nhiễm |
53 | かんきょうおせん | 環境汚染 | Sự ô nhiễm môi trường |
54 | めんせき | 面積 | Diện tích |
55 | まもる | 守る | Bảo vệ, gìn giữ, tuân thủ |
| 接辞:名詞化 |
|
|
~さ(そうであること) | |||
56 | めでたさ |
| Sự vui mừng |
57 | よさ | 良さ | Sự tốt đẹp |
58 | うつくしさ | 美しさ | Vẻ đẹp |
59 | しずかさ | 静かさ | Sự yên tĩnh |
60 | やさしさ |
| Sự tử tế, vẻ hiền dịu |
61 | おいしさ |
| Độ ngon, vị ngon |
~風(そういう感じがすること) | |||
62 | わふう | 和風 | Kiểu (phong cách) Nhật |
63 | せいようふう | 西洋風 | Kiểu (phong cách) Tây |
64 | OLふう | OL風 | Kiểu (phong cách) nữ nhân viên văn phòng |
65 | サラリーマンふう | サラリーマン風 | Kiểu (phong cách) nhân viên văn phòng |
66 | がくせいふう | 学生風 | Kiểu (phong cách) sinh viên |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 先進国 | Đáp án: せんしんこく |
2 | 面積 | Đáp án: めんせき |
3 | 西洋風 | Đáp án: せいようふう |
4 | 温暖化 | Đáp án: おんだんか |
5 | 発展途上国 | Đáp án: はってんとじょうこく |
6 | 主に | Đáp án: おもに |
7 | 美しさ | Đáp án: うつくしさ |
8 | 比較的 | Đáp án: ひかくてき |
9 | 比較 | Đáp án: ひかく |
10 | 節電 | Đáp án: せつでん |
11 | 異文化交流 | Đáp án: いぶんかこうりゅう |
12 | 環境問題 | Đáp án: かんきょうもんだい |
13 | 移民 | Đáp án: いみん |
14 | 家庭環境 | Đáp án: かていかんきょう |
15 | 異文化 | Đáp án: いぶんか |
16 | 肯定 | Đáp án: こうてい |
17 | 経済危機 | Đáp án: けいざいきき |
18 | 節水 | Đáp án: せっすい |
19 | 国籍 | Đáp án: こくせき |
20 | 教育環境 | Đáp án: きょういくかんきょう |
21 | 後進国 | Đáp án: こうしんこく |
22 | 良さ | Đáp án: よさ |
23 | 様々 | Đáp án: さまざま |
24 | 守る | Đáp án: まもる |
25 | 交渉 | Đáp án: こうしょう |
26 | 飢える | Đáp án: うえる |
27 | 少子高齢化 | Đáp án: しょうしこうれいか |
28 | 主張 | Đáp án: しゅちょう |
29 | 自然環境 | Đáp án: しぜんかんきょう |
30 | 調査 | Đáp án: ちょうさ |
31 | 地球温暖化 | Đáp án: ちきゅうおんだんか |
32 | 呼称 | Đáp án: こしょう |
33 | 無限 | Đáp án: むげん |
34 | 国旗 | Đáp án: こっき |
35 | 宗教 | Đáp án: しゅうきょう |
36 | 学生風 | Đáp án: がくせいふう |
37 | 支援 | Đáp án: しえん |
38 | 悲劇 | Đáp án: ひげき |
39 | 否定 | Đáp án: ひてい |
40 | 占める | Đáp án: しめる |
41 | 少子化 | Đáp án: しょうしか |
42 | 環境 | Đáp án: かんきょう |
43 | 無限大 | Đáp án: むげんだい |
44 | 見方 | Đáp án: みかた |
45 | 開発 | Đáp án: かいはつ |
46 | 自己主張 | Đáp án: じこしゅちょう |
47 | 現に | Đáp án: げんに |
48 | 権利 | Đáp án: けんり |
49 | 汚染 | Đáp án: おせん |
50 | 危機 | Đáp án: きき |
51 | 静かさ | Đáp án: しずかさ |
52 | 和風 | Đáp án: わふう |
53 | 環境汚染 | Đáp án: かんきょうおせん |