Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 30/06/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_世界・環境

文型

弟は世界の国旗にとても詳しい。

世界には様々な文化がある。

様々な国籍の人が日本に留学している。

先進国のトップが集まって、会議を開く。

グルジアの呼称はジョージアに変わった。

宗教を巡る問題が世界中で起きている。

異文化の中で習慣や文化を学ぶ。

異文化は否定せず、積極的に学ぶべきだ。

欧米諸国が移民を受け入れている。

留学してから、ものの見方が変わった。

どんな人にも生きる権利がある。

世界には支援が必要な国が多くある。

世界の飢えた子ども達を救いたい。

A国では、貧しい人達が全体の半分を占めている。

かつてここには高度な文明が存在した。

各国が、それぞれの立場を主張する

アメリカと中国が経済問題に関して交渉する

アジア各国の経済を比較して、意見を述べなさい。

首相は世界経済に危機が迫っていると述べた。

世界中でテロが起きている。

戦争は悲劇だ。

ギリシャ悲劇を見に行った。

戦争はなくならない。現に、今も続いている。

世界で少子化と高齢化が進んでいる。

世界の人口は主にアフリカで増えている。

地球の環境に強い関心を持っている。

温暖化を防ぐ方法を、みんなで考えよう。

ここは30年前に海を埋めて開発された

温暖化の影響を調査する

エネルギーは世界共通の問題だ。

天然資源は無限ではない。

資源を大切にするために節電する

うちのエコカーは電気をためておける。

省エネが地球の温暖化を防ぐ。

A国では工場が増え、自然環境を汚染している。

世界で森林の面積が減少している。

みんなで大切な自然を守っていく。

法律は全ての国民が守らなければならない。

Bài Dịch

文型Nghĩa

弟は世界の国旗にとても詳しい。

Em trai tôi rất rành về quốc kỳ trên thế giới.

世界には様々な文化がある。

Trên thế giới có nhiều nền văn hóa khác nhau.

様々な国籍の人が日本に留学している。

Những người đến từ nhiều quốc tịch đang du học ở Nhật.

先進国のトップが集まって、会議を開く。

Lãnh đạo của các nước phát triển tập trung mở hội nghị.

グルジアの呼称はジョージアに変わった。

Cách gọi Gruzia đã thay đổi thành Georgia.

宗教を巡る問題が世界中で起きている。

Vấn đề xoay quanh tôn giáo đang xảy ra khắp thế giới.

異文化の中で習慣や文化を学ぶ。

Học tập quán và văn hóa trong nền văn hóa khác biệt.

異文化は否定せず、積極的に学ぶべきだ。

Đứng phủ định văn hóa khác biệt mà nên tích cực học tập.

欧米諸国が移民を受け入れている。

Các nước Âu Mỹ đang tiếp nhận dân di cư.

留学してから、ものの見方が変わった。

Kể từ khi du học, cách nhìn sự vật của tôi đã thay đổi.

どんな人にも生きる権利がある。

Bất kỳ người nào cũng đều có quyền sống.

世界には支援が必要な国が多くある。

Trên thế giới có nhiều nước cần viện trợ.

世界の飢えた子ども達を救いたい。

Tôi muốn cứu những trẻ em bị đói trên thế giới.

A国では、貧しい人達が全体の半分を占めている。

Ở nước A, người nghèo chiếm một nửa dân số.

かつてここには高度な文明が存在した。

Trước đây nơi này đã tồn tại nền văn minh cấp cao.

各国が、それぞれの立場を主張する

Các nước chủ trương lập trường của riêng mình.

アメリカと中国が経済問題に関して交渉する

Mỹ và Trung Quốc đàm phán liên quan đến vấn đề kinh tế.

アジア各国の経済を比較して、意見を述べなさい。

Hãy so sánh kinh tế các nước châu Á và nêu ý kiến.

首相は世界経済に危機が迫っていると述べた。

Thủ tướng nêu rằng khủng hoảng đang đến gần kinh tế thế giới.

世界中でテロが起きている。

Khủng bố đang diễn ra khắp thế giới.

戦争は悲劇だ。

Chiến tranh là bi kịch.

ギリシャ悲劇を見に行った。

Tôi đã đi xem bi kịch Hy Lạp.

戦争はなくならない。現に、今も続いている。

Chiến tranh không mất đi. Hiện giờ nó vẫn còn tiếp diễn.

世界で少子化と高齢化が進んでいる。

Tình trạng giảm sinh và già hóa trên thế giới đang tiến triển.

世界の人口は主にアフリカで増えている。

Dân số thế giới chủ yếu tăng ở châu Phi.

地球の環境に強い関心を持っている。

Tôi có quan tâm mãnh liệt đến môi trường trái đất.

温暖化を防ぐ方法を、みんなで考えよう。

Mọi người hãy cùng suy nghĩ phương pháp ngăn ngừa hiện tượng trái đất ấm lên.

ここは30年前に海を埋めて開発された

30 năm trước nơi đây được lấp biển để khai thác.

温暖化の影響を調査する

Điều tra về ảnh hưởng của hiện tượng trái đất ấm lên.

エネルギーは世界共通の問題だ。

Năng lượng là vấn đề chung trên thế giới.

天然資源は無限ではない。

Tài nguyên thiên nhiên không phải vô hạn.

資源を大切にするために節電する

Quý trọng tài nguyên bằng cách tiết kiệm điện.

うちのエコカーは電気をためておける。

Ô tô sinh học của chúng tôi có thể trữ điện.

省エネが地球の温暖化を防ぐ。

Tiết kiệm năng lượng phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên.

A国では工場が増え、自然環境を汚染している。

Ở nước A, nhà máy tăng lên gây ô nhiễm môi trường tự nhiên.

世界で森林の面積が減少している。

Diện tích rừng trên thế giới đang giảm.

みんなで大切な自然を守っていく。

Mọi người cùng nhau bảo vệ thiên nhiên quý giá.

法律は全ての国民が守らなければならない。

Tất cả người dân đều phải tuân thủ pháp luật.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

こっき

国旗

Quốc kỳ

2

さまざま

様々な

Nhiều, khác nhau

3

こくせき

国籍

Quốc tịch

4

せんしんこく

先進国

Nước phát triển

5

はってんとじょうこく

発展途上国

Nước đang phát triển

6

こうしんこく

後進国

Nước chậm phát triển

7

こしょう

呼称

Sự xưng hô, cách gọi

8

しゅうきょう

宗教

Tôn giáo

9

いぶんか

異文化

Văn hóa khác biệt

10

いぶんかこうりゅう〈する〉

異文化交流

Giao lưu văn hóa khác biệt

11

ひてい〈する〉

否定

Sự phủ định

12

⇔こうてい〈する〉

肯定

 

13

いみん〈する〉

移民

Sự di dân, dân di cư

14

みかた

見方

Cách nhìn, quan điểm

15

けんり

権利

Quyền lợi

16

しえん〈する〉

支援

Sự chi viện, viện trợ, giúp đỡ

17

うえる

飢える

Đói

18

しめる

占める

Chiếm

19

かつて

 

Trước đây, đã từng

20

しゅちょう〈する〉

主張

Chủ trương, ý kiến

21

じこしゅちょう

自己主張

Ý kiến bản thân, cái tôi

22

こうしょう〈する〉

交渉

Sự đàm phán, cuộc đàm phán

23

ひかく〈する〉

比較

Sự so sánh

24

ひかくてき

比較的

Mang tính so sánh

25

きき

危機

Nguy cơ, khủng hoảng

26

けいざいきき

経済危機

Khủng hoảng kinh tế

27

テロ

 

Khủng bố

28

ひげき

悲劇

Thảm kịch, bi kịch

29

げんに

現に

Thực tế là, hiện thực

30

しょうしか

少子化

Sự giảm sinh

31

しょうしこうれいか

少子高齢化

Sự giảm sinh và già hóa

32

おもに

主に

Chủ yếu

33

かんきょう

環境

Môi trường

34

かんきょうもんだい

環境問題

Vấn đề môi trường

35

かていかんきょう

家庭環境

Môi trường gia đình

36

きょういくかんきょう

教育環境

Môi trường giáo dục

37

しぜんかんきょう

自然環境

Môi trường tự nhiên

38

おんだんか

温暖化

Hiện tượng (trái đất) ấm lên

39

=ちきゅうおんだんか

地球温暖化

 

40

かいはつ〈する〉

開発

Khai thác, phát triển

41

ちょうさ〈する〉

調査

Điều tra, khảo sát

42

エネルギー

 

Năng lượng

43

エネルギーしげん

エネルギー資源

Nguồn năng lượng

44

むげん〈な〉

無限

Sự vô hạn, vô hạn

45

むげんだい〈な〉

無限大

Sự vô tận, vô tận

46

せつでん〈する〉

節電

Sự tiết kiệm điện

47

せっすい〈する〉

節水

Sự tiết kiệm nước

48

エコ

 

(thân thiện với) sinh thái, môi trường, tự nhiên

49

=エコロジー

 

 

50

エコバッグ

 

Túi (giỏ) thân thiện với môi trường

51

しょうエネ

省エネ

Sự giảm thiểu năng lượng

52

おせん〈する〉

汚染

Sự ô nhiễm

53

かんきょうおせん

環境汚染

Sự ô nhiễm môi trường

54

めんせき

面積

Diện tích

55

まもる

守る

Bảo vệ, gìn giữ, tuân thủ

 

接辞:名詞化


 

~さ(そうであること)

56

めでたさ

 

Sự vui mừng

57

よさ

良さ

Sự tốt đẹp

58

うつくしさ

美しさ

Vẻ đẹp

59

しずかさ

静かさ

Sự yên tĩnh

60

やさしさ

 

Sự tử tế, vẻ hiền dịu

61

おいしさ

 

Độ ngon, vị ngon

~風(そういう感じがすること)

62

わふう

和風

Kiểu (phong cách) Nhật

63

せいようふう

西洋風

Kiểu (phong cách) Tây

64

OLふう

OL風

Kiểu (phong cách) nữ nhân viên văn phòng

65

サラリーマンふう

サラリーマン風

Kiểu (phong cách) nhân viên văn phòng

66

がくせいふう

学生風

Kiểu (phong cách) sinh viên

 

Test

TTHán TựHiragana
1先進国 Đáp án: せんしんこく
2面積 Đáp án: めんせき
3西洋風 Đáp án: せいようふう
4温暖化 Đáp án: おんだんか
5発展途上国 Đáp án: はってんとじょうこく
6主に Đáp án: おもに
7美しさ Đáp án: うつくしさ
8比較的 Đáp án: ひかくてき
9比較 Đáp án: ひかく
10節電 Đáp án: せつでん
11異文化交流 Đáp án: いぶんかこうりゅう
12環境問題 Đáp án: かんきょうもんだい
13移民 Đáp án: いみん
14家庭環境 Đáp án: かていかんきょう
15異文化 Đáp án: いぶんか
16肯定 Đáp án: こうてい
17経済危機 Đáp án: けいざいきき
18節水 Đáp án: せっすい
19国籍 Đáp án: こくせき
20教育環境 Đáp án: きょういくかんきょう
21後進国 Đáp án: こうしんこく
22良さ Đáp án: よさ
23様々 Đáp án: さまざま
24守る Đáp án: まもる
25交渉 Đáp án: こうしょう
26飢える Đáp án: うえる
27少子高齢化 Đáp án: しょうしこうれいか
28主張 Đáp án: しゅちょう
29自然環境 Đáp án: しぜんかんきょう
30調査 Đáp án: ちょうさ
31地球温暖化 Đáp án: ちきゅうおんだんか
32呼称 Đáp án: こしょう
33無限 Đáp án: むげん
34国旗 Đáp án: こっき
35宗教 Đáp án: しゅうきょう
36学生風 Đáp án: がくせいふう
37支援 Đáp án: しえん
38悲劇 Đáp án: ひげき
39否定 Đáp án: ひてい
40占める Đáp án: しめる
41少子化 Đáp án: しょうしか
42環境 Đáp án: かんきょう
43無限大 Đáp án: むげんだい
44見方 Đáp án: みかた
45開発 Đáp án: かいはつ
46自己主張 Đáp án: じこしゅちょう
47現に Đáp án: げんに
48権利 Đáp án: けんり
49汚染 Đáp án: おせん
50危機 Đáp án: きき
51静かさ Đáp án: しずかさ
52和風 Đáp án: わふう
53環境汚染 Đáp án: かんきょうおせん

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.