Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_台風・地震
文型 |
台風が日本に接近している。 |
台風に備えて、社員は早めに退社した。 |
砂を袋に詰めて、家の前に積む。 |
大雨で川の水があふれている。 |
今月、この地域では例年にない降水量を記録した。 |
最近、日本の各地で地震を観測している。 |
今週は大気が不安定だ。 |
天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。 |
最近、肌が荒れて仕方ない。 |
台風で大きな木が傾いた。 |
不景気で会社が傾いている。 |
倒れた木をまたいで、先に進む。 |
家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。 |
夜になって、雨も風も静まった。 |
台風が、この地域に大きな被害をもたらした。 |
台風が農業に大きな被害を及ぼした。 |
地震の被害は数十億円に及んだ。 |
大型の台風が、ようやく去った。 |
台風が去り、ひとまず安心だ。 |
スマホが鳴った直後、地震が起きた。 |
地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。 |
万一、大地震が起きたときに備えておく。 |
台風などの天災が最近増える傾向にある。 |
台風の被害は5億円に達した。 |
常に災害に備えておくことが大切だ。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
台風が日本に接近している。 | Bão đang đến gần Nhật Bản. |
台風に備えて、社員は早めに退社した。 | Công nhân viên về sớm để đối phó với bão. |
砂を袋に詰めて、家の前に積む。 | Nén cát vào bao và chất ở trước nhà. |
大雨で川の水があふれている。 | Do mưa to nên nước sông dâng tràn. |
今月、この地域では例年にない降水量を記録した。 | Tháng này, khu vực này lập kỉ lục lượng mưa chưa từng có ở các năm trước. |
最近、日本の各地で地震を観測している。 | Gần đây, các nơi ở Nhật Bản, người ta đo đạc động đất. |
今週は大気が不安定だ。 | Tuần này không khí không ổn định. |
天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。 | Theo dự báo thời tiết thì ngày mai biển động. |
最近、肌が荒れて仕方ない。 | Gần đây da tôi bị khô không chịu nổi. |
台風で大きな木が傾いた。 | Các cây to bị nghiêng do cơn bão. |
不景気で会社が傾いている。 | Công ty bị chao đảo do suy thoái kinh tế. |
倒れた木をまたいで、先に進む。 | Tôi bước qua cái cây bị đổ ngã để tiến về phía trước. |
家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。 | Tại hiện trường nơi căn nhà bị sụp đổ, tôi đã gọi tên mà không có tiếng trả lời |
夜になって、雨も風も静まった。 | Đến tối thì mưa và gió đều lặng yên. |
台風が、この地域に大きな被害をもたらした。 | Cơn bão đã gây thiệt hại lớn cho khu vực này. |
台風が農業に大きな被害を及ぼした。 | Cơn bão đã gây ảnh hưởng to lớn cho nông nghiệp. |
地震の被害は数十億円に及んだ。 | Thiệt hại do động đất đạt mức hàng tỉ yên. |
大型の台風が、ようやく去った。 | Cơn bão lớn cuối cùng cũng đi qua. |
台風が去り、ひとまず安心だ。 | Cơn bão đi qua, nên hiện tại thấy yên tâm. |
スマホが鳴った直後、地震が起きた。 | Động đất xảy đến ngay sau khi điện thoại thông minh reo. |
地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。 | Động đất! Mọi người hãy bình tĩnh hành động! |
万一、大地震が起きたときに備えておく。 | Chuẩn bị sẵn để chẳng may, động đất lớn xảy ra. |
台風などの天災が最近増える傾向にある。 | Gần đây, thiên tai như bão v.v. có khuynh hướng tăng lên. |
台風の被害は5億円に達した。 | Thiệt hại của cơn bão đạt 500 triệu yên. |
常に災害に備えておくことが大切だ。 | Điều quan trọng là luôn chuẩn bị sẵn phòng tai họa. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | せっきん〈する〉 | 接近 | Sự tiếp cận, đến gần |
2 | そなえる | 備える | Chuẩn bị, phòng bị, đối phó với |
3 | すな | 砂 | Cát |
4 | あふれる |
| Tràn, ngập |
5 | こうずい | 洪水 | Nước lụt, ngập lụt, lũ lụt |
6 | こうすいりょう | 降水量 | Lượng nước mưa |
7 | うりょう | 雨量 | Lượng mưa |
8 | こうせつりょう | 降雪量 | Lượng tuyết rơi |
9 | かんそく〈する〉 | 観測 | Sự quan trắc, đo đạc |
10 | たいき | 大気 | Không khí, khí trời |
11 | きあつ | 気圧 | Khí áp |
12 | あれる | 荒れる | (Biển) động, (da) khô, nứt nẻ |
13 | かたむく | 傾く | Nghiêng, có chiều hướng đi xuống |
14 | またぐ |
| Băng qua, vượt qua |
15 | おうとう〈する〉 | 応答 | Tiếng đáp trả, sự hồi âm |
16 | しずまる | 静まる | Tĩnh lặng, lắng xuống, dịu đi |
17 | もたらす |
| Gây nên, mang đến |
18 | およぼす | 及ぼす | Gây hại, gây ảnh hưởng |
19 | およぶ | 及ぶ | Đến mức, đạt mức |
20 | さる | 去る | Rời đi, bỏ đi |
21 | ひとまず |
| Tạm thời, trước mắt |
22 | ちょくご | 直後 | Ngay sau khi |
23 | ⇔ちょくぜん | 直前 |
|
24 | こうどう〈する〉 | 行動 | Hành động, hoạt động |
25 | じゆうこうどう | 自由行動 | Sự tự do hoạt động |
26 | だんたいこうどう | 団体行動 | Hoạt động tập thể |
27 | まんいち | 万一 | Chẳng may |
28 | けいこう | 傾向 | Khuynh hướng |
29 | たっする | 達する | Đạt |
30 | さいがい | 災害 | Tai họa |
31 | てんさい | 天災 | Thiên tai |
32 | じんさい | 人災 | Tai họa do con người gây ra |
33 | いんしょう・かんそうなど | 接辞:印象・感想等 | Phụ tố: Ấn tượng – Cảm tưởng v.v. |
| ~やすい(簡単に~できる) |
|
|
34 | かきやすい | 書きやすい | Dễ viết |
35 | みやすい | 見やすい | Dễ nhìn |
36 | はなしやすい | 話しやすい | Dễ nói chuyện |
37 | たべやすい | 食べやすい | Dễ ăn |
38 | のみやすい | 飲みやすい | Dễ uống |
39 | わかりやすい | わかりやすい | Dễ hiểu |
40 | そうだんしやすい | 相談しやすい | Dễ trao đổi, nói chuyện |
| (そうなる傾向が強い) |
|
|
41 | よごれやすい | 汚れやすい | Dễ vấy bẩn |
42 | きれやすい | 切れやすい | Dễ đứt |
43 | かわりやすい | 変わりやすい | Dễ thay đổi |
44 | まちがえやすい | 間違えやすい | Dễ sai, dễ nhầm lẫn |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 降水量 | Đáp án: こうすいりょう |
2 | 見やすい | Đáp án: みやすい |
3 | 行動 | Đáp án: こうどう |
4 | 達する | Đáp án: たっする |
5 | 傾く | Đáp án: かたむく |
6 | 自由行動 | Đáp án: じゆうこうどう |
7 | 大気 | Đáp án: たいき |
8 | 万一 | Đáp án: まんいち |
9 | 応答 | Đáp án: おうとう |
10 | 相談しやすい | Đáp án: そうだんしやすい |
11 | 接近 | Đáp án: せっきん |
12 | 食べやすい | Đáp án: たべやすい |
13 | 飲みやすい | Đáp án: のみやすい |
14 | 人災 | Đáp án: じんさい |
15 | 観測 | Đáp án: かんそく |
16 | 汚れやすい | Đáp án: よごれやすい |
17 | 話しやすい | Đáp án: はなしやすい |
18 | 及ぶ | Đáp án: およぶ |
19 | 洪水 | Đáp án: こうずい |
20 | 備える | Đáp án: そなえる |
21 | 書きやすい | Đáp án: かきやすい |
22 | 団体行動 | Đáp án: だんたいこうどう |
23 | 降雪量 | Đáp án: こうせつりょう |
24 | 砂 | Đáp án: すな |
25 | 直前 | Đáp án: ちょくぜん |
26 | 直後 | Đáp án: ちょくご |
27 | 天災 | Đáp án: てんさい |
28 | 災害 | Đáp án: さいがい |
29 | 及ぼす | Đáp án: およぼす |
30 | 雨量 | Đáp án: うりょう |
31 | 傾向 | Đáp án: けいこう |
32 | わかりやすい | Đáp án: わかりやすい |
33 | 去る | Đáp án: さる |
34 | 気圧 | Đáp án: きあつ |
35 | 静まる | Đáp án: しずまる |
36 | 荒れる | Đáp án: あれる |