Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 31/03/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_症状

文型

今の症状を具体的に教えてください。

痛みの程度を人に説明するのは難しい。

最近、祖父はぼうっとしていることが多い。

向こうにぼうっと山が見える。

今朝から頭がふらふらしている。

頭を打って、意識を失った。

めまいがして、その場にしゃがんだ

最近周りが見えにくく、視野が狭くなった。

視野を広げるために留学を決めた。

寝ている間に呼吸が止まることがあるらしい。

鼻が詰まって、苦しい。

スーツケースにお土産が詰まっている。

腹痛がひどく、耐えられない。

便秘が続いているので、薬を飲んだ。

かぜ気味で、気分がすっきりしない。

かぜなのか、寒気がする。

転んで、足をねじった

腕のしっしんが、かゆくて寝られない。

ねじったところが赤くはれてきた。

彼は腕のしっしんをしきりにかいている。

検査で心臓に異常が見つかった。

この病気は痛みを伴うようだ。

彼の症状は単なるかぜではないようだ。

この病気は伝染する可能性はないそうだ。

くしゃみや鼻水は、花粉のアレルギー反応の症状だ。

Bài Dịch

文型Nghĩa

今の症状を具体的に教えてください。

Hãy cho tôi biết cụ thể bệnh tình hiện nay.

痛みの程度を人に説明するのは難しい。

Khó mà giải thích cho người khác biết mức độ cơn đau.

最近、祖父はぼうっとしていることが多い。

Gần đây, ông tôi hay bị đãng trí.

向こうにぼうっと山が見える。

Có thể thấy lờ mờ ngọn núi đằng kia.

今朝から頭がふらふらしている。

Từ sáng, đầu óc tôi choáng váng.

頭を打って、意識を失った。

Bị té giập đầu, bất tỉnh (mất ý thức).

めまいがして、その場にしゃがんだ

Tôi chóng mặt và khuỵu xuống tại đó.

最近周りが見えにくく、視野が狭くなった。

Gần đây, khó thấy rõ xung quanh, tầm nhìn bị hẹp đi.

視野を広げるために留学を決めた。

Để mở rộng tầm mắt, tôi quyết định du học.

寝ている間に呼吸が止まることがあるらしい。

Trong lúc ngủ, hình như có khi ngừng thở.

鼻が詰まって、苦しい。

Mũi bị nghẹt nên khổ sở.

スーツケースにお土産が詰まっている。

Va li nhé đầy ắp quà.

腹痛がひどく、耐えられない。

Tôi đau bụng kinh khủng, không thể chịu nổi.

便秘が続いているので、薬を飲んだ。

Vì bị bón kéo dài nên tôi đã uống thuốc.

かぜ気味で、気分がすっきりしない。

Do thấy hơi cảm nên cảm giác không thoải mái.

かぜなのか、寒気がする。

Chắc do bị cảm mà thấy ớn lạnh.

転んで、足をねじった

Tôi bị té trặc chân.

腕のしっしんが、かゆくて寝られない。

Cánh tay nổi mẩn ngứa không thể nào ngủ được.

ねじったところが赤くはれてきた。

Chỗ bị trặc sưng đỏ lên.

彼は腕のしっしんをしきりにかいている。

Anh ấy không ngừng gãi chỗ nổi mẩn ở cánh tay.

検査で心臓に異常が見つかった。

Qua kiểm tra, phát hiện bất thường ở tim.

この病気は痛みを伴うようだ。

Hình như bệnh này kèm theo cơn đau.

彼の症状は単なるかぜではないようだ。

Bệnh trạng của anh ấy có vẻ không phải cảm đơn thuần.

この病気は伝染する可能性はないそうだ。

Nghe nói bệnh này không có khả năng truyền nhiễm.

くしゃみや鼻水は、花粉のアレルギー反応の症状だ。

Hắt hơi, sổ mũi là triệu chứng bệnh phản ứng dị ứng với phấn hoa.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

ぐたいてきな

具体的な

Một cách cụ thể, chi tiết

2

⇔ちゅうしょうてき

抽象的な

 

3

ていど

程度

Mức độ

4

ぼうっと〈する〉

 

Thẫn thờ, lờ mờ

5

ぼんやり〈する〉

 

Mờ ảo, lờ mờ

6

ふらふら〈な/する〉

 

Hoa mắt, choáng váng

7

いしき

意識

Ý thức, sự nhận biết

8

むいしき〈な〉

無意識

Sự không có ý thức, vô thức

9

しゃがむ

 

Khuỵu xuống, cúi xuống

10

しや

視野

Tầm nhìn, tầm mắt

11

しかい

視界

Tầm nhìn, tầm mắt

12

こきゅう〈する〉

呼吸

Hô hấp, hít thở

13

しんこきゅう

深呼吸

Hít thở sâu

14

つまる

詰まる

Nghẹt, đầy ắp

15

(~を)つめる

詰める

Đóng, nén, lèn chặt

16

たえる

耐える

Chịu đựng

17

こらえる

 

Chịu đựng, nhẫn nhịn

18

べんぴ〈する〉

便秘

Bón

19

げり〈する〉

下痢

Tiêu chảy

20

~ぎみ

~気味

Cảm giác, hơi có vẻ

21

つかれぎみ

疲れ気味

Cảm giác mệt mỏi

22

ふとりぎみ

太り気味

Cảm giác mập lên

23

やせぎみ

やせ気味

Cảm giác ốm đi

24

さむけ

寒気

Sự ớn lạnh, cơn ớn lạnh

25

おかん

悪寒

Sự ớn lạnh, cơn ớn lạnh

26

ねじる

 

Trặc, xoay, vặn

27

(~が)ねじれる

 

Xoăn, cong

28

しっしん

 

Phát ban, nổi mẩn

29

はれる

 

Sưng

30

しきりに

 

Không ngừng, liên tục

31

いじょう〈な〉

異常

Sự bất thường, bất thường

32

いじょうきしょう

異常気象

Hiện tượng thời tiết bất thường.

33

ともなう

伴う

Phát sinh, kèm theo, có

34

たんなる

単なる

Đơn thuần

35

=ただの

 

 

36

たんに

単に

Đơn giản, đơn thuần

37

でんせん〈する〉

伝染

Sự truyền nhiễm

38

でんせんびょう

伝染病

Bệnh truyền nhiễm

39

かんせん〈する〉

感染

Sự lây nhiễm

40

はんのう〈する〉

反応

Phản ứng

 

Test

TTHán TựHiragana
1やせ気味 Đáp án: やせぎみ
2詰まる Đáp án: つまる
3太り気味 Đáp án: ふとりぎみ
4悪寒 Đáp án: おかん
5単に Đáp án: たんに
6無意識 Đáp án: むいしき
7程度 Đáp án: ていど
8視野 Đáp án: しや
9深呼吸 Đáp án: しんこきゅう
10下痢 Đáp án: げり
11寒気 Đáp án: さむけ
12伝染病 Đáp án: でんせんびょう
13反応 Đáp án: はんのう
14伝染 Đáp án: でんせん
15異常気象 Đáp án: いじょうきしょう
16具体的 Đáp án: ぐたいてき
17呼吸 Đáp án: こきゅう
18疲れ気味 Đáp án: つかれぎみ
19抽象的 Đáp án: ちゅうしょうてき
20伴う Đáp án: ともなう
21耐える Đáp án: たえる
22感染 Đáp án: かんせん
23異常 Đáp án: いじょう
24単なる Đáp án: たんなる
25便秘 Đáp án: べんぴ
26意識 Đáp án: いしき
27視界 Đáp án: しかい

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.