Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
___日本に来た外国人はレストランの入り口に並んでいる本物そっくりの食品サンプルを見て驚くそうだ。食品サンプルは日本独特の文化で、今では東アジアの国々にまで広がっている。サンプルがおいしそうだと、ついその店に入りたくなる。また日本ではサンプルがなくても多くのレストランに写真付きのメニューが置かれているので料理の注文は簡単だ。料理のイメージがはっきりわかるからだ。 ____食品サンプルは東京の(注)合羽橋で買うことができる。珍しいので外国人がよくお土産に買っていくそうだ。また東京ではないがサンプル作成が体験できる場所もあって、こちらは子ども達にも人気があるそうだ。 |
(注)合羽橋:東京にある台所用品などを売っている場所の名前
問1 著者は食品サンプルについて何と言っているか。 1 サンプルは外国にはないので初めて見た場合に驚く。 2 サンプルを見るとどんな料理かわかる。 3 サンプルがない店には写真付きメニューがある。 4 サンプルは料理のおいしさがわかるように並べてある。 |
1
2
3
4
Bài Dịch |
日本に来た外国人はレストランの入り口に並んでいる本物そっくりの食品サンプルを見て驚くそうだ。 | Nghe nói người nước ngoài đến Nhật đều ngạc nhiên khi trông thấy thức ăn mẫu giống hệt đồ thật xếp ở lối vào nhà hàng. |
食品サンプルは日本独特の文化で、今では東アジアの国々にまで広がっている。 | Thức ăn mẫu là văn hóa có một không hai của Nhật Bản, đến nay đã lan rộng sang các nước ở Đông Á. |
サンプルがおいしそうだと、ついその店に入りたくなる。 | Hàng mẫu trông có vẻ ngon thì khách mới muốn vào quán. |
また日本ではサンプルがなくても多くのレストランに写真付きのメニューが置かれているので料理の注文は簡単だ。 | Ngoài ra, nhiều nhà hàng ở Nhật nếu không có hàng mẫu thì họ sẽ đặt menu có kèm hình, nên việc gọi món ăn sẽ dễ dàng. |
料理のイメージがはっきりわかるからだ。 | Vì có thể biết rõ hình ảnh của thức ăn. |
食品サンプルは東京の(注)合羽橋で買うことができる。 | Thức ăn mẫu có thể mua ở Kappabashi của Tokyo. |
珍しいので外国人がよくお土産に買っていくそうだ。 | Vì hiếm hoi nên nghe nói là người nước ngoài hay mua về làm quà. |
また東京ではないがサンプル作成が体験できる場所もあって、こちらは子ども達にも人気があるそうだ。 | Hơn nữa, mặc dù không phải Tokyo, cũng có nơi có thể thử làm hàng mẫu, nghe nói là những nơi này cũng rất được các em nhỏ yêu thích. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ほんもの | 本物 | vật thật |
2 | そっくり | y chang, y hệt | |
3 | サンプル | hàng mẫu | |
4 | おどろく | 驚く | kinh ngạc |
5 | どくじ | 独特 | độc nhất vô nhị |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None