Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章の文法
問題 次の文章を読んで、文章全体の内容を考えて、( 1 )から( 5 )の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
(3) 最近全国の消費者センターに悪質リフォーム工事に対する相談が数多くきています。これは、悪質なリフォーム業者に「このままでは、地震が来たら、大変なことになりますよ。今のうちなら、なんとかしてあげますよ」などと、( 1 )、不要な工事の契約をさせられてしまった、( 2 )というような相談です。契約をやめたいと申し出ると、悪質業者は自宅に来て「キャンセルするなら、キャンセル料を払え」とか「もう材料を用意した、その代金を払え」と( 3 )、契約を続けさせようとするのです。こうした場合は、営業マンだけでなく、( 4 )自宅に来て、何度断っても、しつこく契約を求めます。( 5 )、たいていの人は、したくなくても工事をすることになってしまうのです。消費者センターでは、悪質業者に来られて困っている人は、どんな場合でも、あきらめずに窓口で相談をしてほしいと呼びかけています。 |
| Bài Dịch |
(3) 最近全国の消費者センターに悪質リフォーム工事に対する相談が数多くきています。これは、悪質なリフォーム業者に「このままでは、地震が来たら、大変なことになりますよ。今のうちなら、なんとかしてあげますよ」などと、( やさしい言葉をかけられて )、不要な工事の契約をさせられてしまった、( どうすればいいか )というような相談です。契約をやめたいと申し出ると、悪質業者は自宅に来て「キャンセルするなら、キャンセル料を払え」とか「もう材料を用意した、その代金を払え」と( 大声を出して )、契約を続けさせようとするのです。こうした場合は、営業マンだけでなく、( 会社の責任者という人までが )自宅に来て、何度断っても、しつこく契約を求めます。( そのために )、たいていの人は、したくなくても工事をすることになってしまうのです。消費者センターでは、悪質業者に来られて困っている人は、どんな場合でも、あきらめずに窓口で相談をしてほしいと呼びかけています。 | Gần đây trung tâm người tiêu dùng toàn quốc nhận được nhiều cuộc thảo luận về công trình xây dựng sửa sang kém chất lượng. Đây là các cuộc thảo luận bàn về việc phải nên làm gì khi bị chủ đầu tư sửa sang kém chất lượng dùng lời ngon ngọt bắt ép làm bản hợp đồng công trình xây dựng không cần thiết, "Nếu cứ như thế này thì khi động đất xảy ra sẽ rất nguy khốn, chúng tôi muốn làm cho quý vị điều gì đó trước khi quá muộn." Nếu đề nghị hủy hợp đồng thì chủ đầu tư kém chất lượng sẽ đến nhà lớn tiếng nói "Nếu như hủy hợp đồng thì hãy trả tiền lệ phí hủy đây" hay là "Hãy trả tiền mà chúng tôi đã chuẩn bị vật tư đây", bắt họ tiếp tục bản hợp đồng. Trường hợp như vậy, không chỉ người kinh doanh, mà ngay cả đến những người có trách nhiệm của công ty cũng đến nhà, dù nhiều lần từ chối họ vẫn kì kèo yêu cầu làm hợp đồng. Vì vậy, hầu hết người dân dù không muốn làm vẫn bị ép sửa sang. Tại quầy tiếp dân ở trung tâm người tiêu dùng, những người khổ sở vì bị chủ đầu tư đến nhà, trường hợp nào họ cũng đều nhất quyết muốn được bàn bạc. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しょうひしゃ | 消費者 | người tiêu thụ |
| 2 | あくしつ | 悪質 | kém chất lượng |
| 3 | リフォーム | sửa sang, chỉnh trang | |
| 4 | けいやく | 契約 | hợp đồng |
| 5 | もうしでる | 申し出る | đề nghị |
| 6 | よういする | 用意する | chuẩn bị |
| 7 | えいぎょうマン | 営業マン | doanh nhân |
| 8 | せきにんしゃ | 責任者 | người chịu trách nhiệm |
| 9 | ことわる | 断る | từ chối |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None