Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
_____体を温める食べ物と冷やす食べ物がある。どちらがいいということではなく体のためには季節やバランスを考えて食べるのがいい。暑い国に住んでいる場合は体を冷やす食べ物が、寒い国に住んでいる場合は温める食べ物が必要だ。しかし病気を抱えているときはほとんど体を温めたほうがいいようだ。 _____基本的には暖かい地方で採れる食物は体を冷やし、寒い地方の食物は温める効果がある。採れる季節も同様だ。果物や(注)葉物は地上で作られるから冷やし、タマネギ、ジャガイモのように地下で作られる物は温める。ただしリンゴ、サクランボ、ブドウ、プルーンなどは寒い地方で生まれたので体を冷やすのではなく温める。特にリンゴは「医者いらず」と言われるほど体にいい食べ物だが、体を冷やさないこともその理由の1つのようだ。水分が少なく硬い物は、柔らかい物より体を温める。塩分が多いものや辛い物も体を温める。全ての食べ物が二分されるのではなく、私たちが主食としている玄米、トウモロコシ、芋類、大豆はどちらにもいらないそうだ。 _____昔は季節の物やその地方で採れた物を食べていたから、どれが体を温めるとか冷やすとか気にしなくてもよかった。今は1年中トマトやキュウリが食べられる時代だ。だから健康維持のために食べ物が体を温めるか冷やすかを知っておく必要がある。 (注)葉物:ほうれん草などのように葉を食べる野菜 |
問1 食べ物をどう食べたらいいか。 1 いつも体を温める食べ物を食べる。 2 暑い地方の人は体を冷やす物だけ食べる。 3 季節やバランスを考えて食べる。 4 温める物と冷やす物を同時に食べる。 |
1
234
問2 食べ物の分け方で正しいのはどれか。 1 土の中で育つ物はほとんど体を温める。 2 どこで採れた果物も体を温める。 3 涼しい地方で採れる物に体を温める物はない。 4 主食になっている食べ物は全てどちらにも属さない。 |
1
234
問3 本文の内容と合っているのはどれか。 1 このことを知っている人は病気にならない。 2 食べ物で体が温まったり冷えたりする。 3 季節の物を食べている人は健康でいられる。 4 体を冷やす果物は食べない方がいい。 |
1
234
Bài Dịch |
体を温める食べ物と冷やす食べ物がある。 | Có đồ ăn làm ấm cơ thể và đồ ăn làm lạnh cơ thể. |
どちらがいいということではなく体のためには季節やバランスを考えて食べるのがいい。 | Vấn đề không phải là cái nào tốt mà là ăn có suy nghĩ đến sự cân đối và thời tiết đối với sức khỏe. |
暑い国に住んでいる場合は体を冷やす食べ物が、寒い国に住んでいる場合は温める食べ物が必要だ。 | Nếu sống ở đất nước nóng, thì cần đồ ăn làm lạnh cơ thể, nếu sống ở đất nước lạnh thì cần đồ ăn làm ấm. |
しかし病気を抱えているときはほとんど体を温めたほうがいいようだ。 | Tuy nhiên, khi đang mắc bệnh thì hầu hết là nên làm ấm cơ thể. |
基本的には暖かい地方で採れる食物は体を冷やし、寒い地方の食物は温める効果がある。 | Về cơ bản, thực phẩm có thể hái ở vùng ấm sẽ làm lạnh cơ thể, và thực phẩm ở vùng lạnh có tác dụng làm ấm. |
採れる季節も同様だ。 | Mùa có thể hái cũng tương tự. |
果物や(注)葉物は地上で作られるから冷やし、タマネギ、ジャガイモのように地下で作られる物は温める。 | Trái cây và rau ăn lá có thể trồng trên mặt đất nên có tính hàn, thứ có thể trồng dưới mặt đất như củ hành hay khoai tây thì có tính nhiệt. |
ただしリンゴ、サクランボ、ブドウ、プルーンなどは寒い地方で生まれたので体を冷やすのではなく温める。 | Tuy nhiên, trái táo, quả anh đào, nho, quả mận khô do phát triển ở vùng lạnh nên sẽ làm ấm chứ không làm lạnh cơ thể. |
特にリンゴは「医者いらず」と言われるほど体にいい食べ物だが、体を冷やさないこともその理由の1つのようだ。 | Đặc biệt, táo là thực phẩm tốt cho cơ thể đến nỗi được cho là "không cần bác sĩ", bởi một lý do là không làm lạnh cơ thể. |
水分が少なく硬い物は、柔らかい物より体を温める。 | Trái cứng và ít nước thì làm ấm cơ thể nhiều hơn trái mềm. |
塩分が多いものや辛い物も体を温める。 | Món nhiều lượng muối và món cay cũng làm ấm cơ thể. |
全ての食べ物が二分されるのではなく、私たちが主食としている玄米、トウモロコシ、芋類、大豆はどちらにもいらないそうだ。 | Không phải tất cả thực phẩm đều được chia làm hai loại, các món chính của chúng ta như đậu tương, khoai các loại, bắp, gạo lứt đều không cần cái nào cả. |
昔は季節の物やその地方で採れた物を食べていたから、どれが体を温めるとか冷やすとか気にしなくてもよかった。 | Ngày xưa, người ta ăn đồ có thể hái ở địa phương đó và theo mùa, nên không bận tâm cái nào làm ấm, cái nàm làm lạnh cơ thể. |
今は1年中トマトやキュウリが食べられる時代だ。 | Giờ là thời đại mà quanh năm đều có thể ăn cà chua và dưa leo. |
だから健康維持のために食べ物が体を温めるか冷やすかを知っておく必要がある。 | Vì vậy, để duy trì sức khỏe, cần phải hiểu biết thực phẩm nào làm ấm, làm lạnh cơ thể. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | かかえる | 抱える | ấp ủ, mắc (bệnh) |
2 | とる | 採る | hái (rau) |
3 | どうよう | 同様 | tương tự |
4 | はもの | 葉物 | rau ăn lá |
5 | ちじょう | 地上 | trên mặt đất |
6 | タマネギ | củ hành | |
7 | ジャガイモ | khoai tây | |
8 | サクランボ | quả anh đào | |
9 | ブドウ | trái nho | |
10 | プルーン | quả mận khô | |
11 | えんぶん | 塩分 | lượng muối |
12 | にぶんする | 二分する | chia làm 2 |
13 | げんまい | 玄米 | gạo lứt |
14 | いもるい | 芋類 | khoai các loại |
15 | だいず | 大豆 | đậu tương |
16 | いじ | 維持 | duy trì |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None