Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
英語の早期教育について質問しました。3人の意見を読んで、後の問いに対する答えとして最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
A氏
ほとんどの日本人は高校まで6年間も英語教育を受けているにも関わらず英語が話せません。簡単なことでも発音が悪くて通じなかったという話も聞きます。発音のことを考えると早期教育が大切です。ですから子供たちのために赤ちゃんのように自然に英語が口から出てくる環境を作ってやりたいです。世界共通語になりつつある英語ができなければ国の経済力が衰えて、世界との競争に負けてしまうでしょう。早期教育をするべきだと思います。 |
B氏
私は海外で育って日本語も英語も途中半端になった子供を大勢見ています。まず日本語を身につけるほうが大切だと思います。今のままで小学校で英語を教えたら他の学科も駄目になります。学力が落ちているのにさらに時間が減ったら結果は明らかです。それに英語が教えられる教師もほとんどいないですし週1時間程度では挨拶程度しかできるようにならないでしょう。発音をよくするために早く習わせるという考えもありますが、発音が悪くても通じれば十分です。発音は国によってもずいぶん違います。自分の意見が言えるなら下手な英語でもいいのではないでしょうか。 |
C氏
お金があるなら子供に海外体験をさせたいですね。広い世界があることや全く違う人々が暮らしていることを教えたいです。日本では外国人と知り合う機会はほとんどありません。ですから小学校の英語教育は外国人とふれ合ったりして英語に興味を持つだけでもいいです。大人になってからでは言葉は身に付かないという人がいますが、私の周りには日本語がぺらぺら話せる①そういう外国人が大勢います。日本語のマンガやアニメを知りたいという動機で日本語を勉強し始めた人たちです。ですから子供達に英語を勉強したいと思わせる環境を与えることが一番大切だ思います。 |
問1 ①そういう外国人とはどういう外国人か。 1 日本で暮らしている日本語がぺらぺらの外国人 2 大人になってから日本語を勉強した外国人 3 日本のマンガやアニメが好きな外国人 4 日本で育ったから日本語がぺらぺらになった外国人 |
問2 3人の英語の早期教育に対する考えはどれか。 1 A氏は早いほどいい、B氏とC氏は遅いほどいいと言っている。 2 A氏と違ってB氏やC氏は発音は気にしなくてもいいと言っている。 3 A氏は積極的に賛成、B氏は反対、C氏は賛成と言っている。 4 A氏は賛成、B氏は反対、C氏はどちらでもいいと言っている。 |
| Bài Dịch |
| A氏 | Người A |
| ほとんどの日本人は高校まで6年間も英語教育を受けているにも関わらず英語が話せません。 | Mặc dù hầu hết người Nhật đều được dạy tiếng Anh những 6 năm cho đến hết cấp 3 nhưng họ vẫn không nói được tiếng Anh. |
| 簡単なことでも発音が悪くて通じなかったという話も聞きます。 | Tôi cũng nghe nói là vì phát âm dở nên dù là từ đơn giản vẫn không hiểu. |
| 発音のことを考えると早期教育が大切です。 | Nói đến việc phát âm thì việc giáo dục sớm là quan trọng. |
| ですから子供たちのために赤ちゃんのように自然に英語が口から出てくる環境を作ってやりたいです。 | Vì thế tôi muốn tạo ra môi trường để trẻ em nói tiếng Anh một cách tự nhiên như một đứa bé sơ sinh. |
| 世界共通語になりつつある英語ができなければ国の経済力が衰えて、世界との競争に負けてしまうでしょう。 | Đang dần trở thành ngôn ngữ chung của thế giới, nếu không biết tiếng Anh thì khả năng kinh tế của nước đó sẽ suy yếu, và sẽ thua trong cuộc cạnh tranh với thế giới. |
| 早期教育をするべきだと思います。 | Thiết nghĩ nên giáo dục sớm. |
| B氏 | Người B |
| 私は海外で育って日本語も英語も途中半端になった子供を大勢見ています。 | Tôi sinh trưởng ở nước ngoài, thấy nhiều trẻ em học dang dở cả tiếng Nhật lẫn tiếng Anh. |
| まず日本語を身につけるほうが大切だと思います。 | Tôi nghĩ điều quan trọng là lĩnh hội tiếng Nhật trước tiên. |
| 今のままで小学校で英語を教えたら他の学科も駄目になります。 | Nếu dạy tiếng Anh ở trường tiểu học như hiện nay thì các môn học khác sẽ không ổn. |
| 学力が落ちているのにさらに時間が減ったら結果は明らかです。 | Học lực sa sút vậy mà thời gian lại giảm thì kết quả là rõ ràng. |
| それに英語が教えられる教師もほとんどいないですし週1時間程度では挨拶程度しかできるようにならないでしょう。 | Hơn nữa, giáo viên có thể dạy tiếng Anh thì hầu như không có, với lại khoảng 1h / tuần thì chắc chỉ có thể chào hỏi thôi. |
| 発音をよくするために早く習わせるという考えもありますが、発音が悪くても通じれば十分です。 | Cũng có ý kiến cho rằng để cải thiện phát âm thì để cho trẻ học sớm, nhưng dù phát âm có tệ đi nữa nếu mà hiểu là đủ rồi. |
| 発音は国によってもずいぶん違います。 | Tùy mỗi nước mà phát âm cũng khá là khác nhau. |
| 自分の意見が言えるなら下手な英語でもいいのではないでしょうか。 | Nếu được nói ra ý kiến của mình thì tiếng Anh dở chắc cũng chả sao. |
| C氏 | Người C |
| お金があるなら子供に海外体験をさせたいですね。 | Nếu như có tiền, tôi muốn cho con mình trải nghiệm ở nước ngoài. |
| 広い世界があることや全く違う人々が暮らしていることを教えたいです。 | Tôi muốn dạy con mình rằng thế giới rộng lớn, và người người đang sống hoàn toàn khác nhau. |
| 日本では外国人と知り合う機会はほとんどありません。 | Ở Nhật hầu như không có cơ hội biết với người nước ngoài. |
| ですから小学校の英語教育は外国人とふれ合ったりして英語に興味を持つだけでもいいです。 | Vì thế, việc giáo dục tiếng Anh ở trường tiểu học thì tiếp xúc với người nước ngoài, hay chỉ cần có quan tâm đến tiếng Anh là được rồi. |
| 大人になってからでは言葉は身に付かないという人がいますが、私の周りには日本語がぺらぺら話せる①そういう外国人が大勢います。 | Có người khi trưởng thành thì không thể tiếp thu ngôn ngữ, nhưng xung quanh tôi có nhiều người nước ngoài như thế mà vẫn có thể nói tiếng Nhật trôi chảy. |
| 日本語のマンガやアニメを知りたいという動機で日本語を勉強し始めた人たちです。 | Đó là những người bắt đầu học tiếng Nhật với động cơ là muốn biết truyện tranh và phim hoạt hình của Nhật. |
| ですから子供達に英語を勉強したいと思わせる環境を与えることが一番大切だ思います。 | Vì thế, tôi nghĩ rằng điều quan trọng nhất là tạo ra môi trường làm cho trẻ muốn học tiếng Anh. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | つうじる | 通じる | hiểu |
| 2 | そうき | 早期 | thời kì đầu, giai đoạn sớm |
| 3 | かんきょう | 環境 | môi trường, hoàn cảnh |
| 4 | きょうつうご | 共通語 | ngôn ngữ chung |
| 5 | おとろえる | 衰える | suy yếu |
| 6 | とちゅうはんぱ | 途中半端 | giữa chừng, dở dang |
| 7 | あいさつ | 挨拶 | chào hỏi |
| 8 | ていど | 程度 | mức độ |
| 9 | ふれあう | ふれ合う | tiếp xúc |
| 10 | ぺらぺら | lưu loát, trôi chảy | |
| 11 | どうき | 動機 | động cơ |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None