Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
家を買うことについて質問しました。3人の答えを読んで、後の問いに対する答えとして最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
A氏
家は基本的にはインフレ気味のときは買った方が、デフレの時は借りたほうが得になります。購入する場合は収入の2割以下のローンで済むようにしましょう。どちらが得かだけを考えると、支払う金額にはそれほど違いが出ないでしょう。買った場合はローンや修繕費などを払わなければなりませんし、賃貸の場合は主に家賃だけで済みます。しかし買えば家が残ります。厳しい経済情勢の中、ローンを払い続けることができるなら買ったほうがいいと思います。 |
B氏
最近は(注)サブプライム問題を経験したために家を買うのを止めたという人が出てきました。ローンを払うために無理をして破産した人もいます。ローンはその人を縛ります。会社を辞めたくてもローンのことを考えるとできません。またどんなに大きな会社でもそのまま継続する保証はありません。賃貸ならどこへ引っ越すのも自由です。最近は日本の礼金や契約更新料などの悪い習慣を止めようという動きもあります。賃貸物件も余っている状態ですから家は借りやすくなっています。 |
C氏
家を買うことは投資と考えるべきです。ですからあまり値上がりしない地域の物件を選ぶことが重要です。いくら家賃を払わなくて済むと言っても、家そのものが値下がりしては損するからです。家を買ってもそれが現在の家賃よりかなり高く貸せるなら、しばらく引っ越すのを我慢するのも1つの手段でしょう。また生活にゆとりができるともっといい家に住みたくなるかもしれませんが、お金持ちならともかく普通の収入の人なら貸すためにもう1軒買うほうがいいでしょう。 |
(注)サブプライム問題:アメリカで多くの低所得者増向けの住宅ローンの支払いが滞ったことにより生じた問題
A氏
B氏C氏A氏とC氏
問2 3人に家を買うことについて何と言っているか。 1 A氏とB氏はローンが払えないと困る、C氏は借りないと言っている。 2 A氏は買わないと損だ、B氏は買わない、C氏は買って損はないと言っている。 3 A氏とB氏は住むために、C氏は貸すために買ったほうがいいと言っている。 4 A氏は状況を見て買え、B氏は買わないほうがいい、C氏は投資も考えろと言っている。 |
1
234
| Bài Dịch |
| A氏 | Người A |
家は基本的にはインフレ気味のときは買った方が、デフレの時は借りたほうが得になります。 家は基本的にはインフレ気味のときは買った方が、デフレの時は借りたほうが得になります。 | Về cơ bản thì khi lạm phát thì mua nhà, còn giảm phát thì thuê nhà sẽ có lợi. (Nhìn chung, khi lạm phát, việc mua nhà sẽ có lợi hơn, còn khi giảm phát, việc thuê nhà sẽ có lợi hơn.) |
購入する場合は収入の2割以下のローンで済むようにしましょう。 こうにゅうするばあいはしゅうにゅうのにわりいかのローンですむようにしましょう。 | Trường hợp mua thì hãy chọn khoản vay từ 20% thu nhập trở xuống. (Khi mua, bạn nên đảm bảo rằng khoản vay chiếm không quá 20% thu nhập của bạn.) |
どちらが得かだけを考えると、支払う金額にはそれほど違いが出ないでしょう。 どちらがとくかだけをかんがえると、しはらうきんがくにはそれほどちがいがでないでしょう。 | Nếu chỉ suy nghĩ cái nào sẽ có lợi thì khoản tiền thanh toán có thể sẽ không chênh lệch là bao. (Chỉ xét về mặt lợi ích, số tiền bạn phải trả có thể không chênh lệch nhiều lắm.) |
| 買った場合はローンや修繕費などを払わなければなりませんし、賃貸の場合は主に家賃だけで済みます。 | Trường hợp mua thì phải thanh toán khoản vay và phí tu sửa, trường hợp thuê thì chủ yếu chỉ cần tiền thuê nhà là đủ. |
| しかし買えば家が残ります。 | Tuy nhiên, nếu mua thì nhà sẽ còn đó. |
| 厳しい経済情勢の中、ローンを払い続けることができるなら買ったほうがいいと思います。 | Trong tình hình kinh tế khó khăn, nếu có thể duy trì việc thanh toán khoản vay thì tôi nghĩ mua nhà sẽ tốt hơn. |
| B氏 | Người B |
| 最近は(注)サブプライム問題を経験したために家を買うのを止めたという人が出てきました。 | Gần đây, do trải qua vấn đề khủng hoảng nợ dưới chuẩn, đã có người ngừng việc mua nhà. |
| ローンを払うために無理をして破産した人もいます。 | Để trả khoản vay, cũng có người đã làm quá sức và phá sản. |
| ローンはその人を縛ります。 | Khoản vay sẽ trói buộc người đó. |
| 会社を辞めたくてもローンのことを考えるとできません。 | Dù muốn nghỉ làm công ty, nhưng khi nghĩ đến khoản vay thì lại không thể nghỉ. |
| またどんなに大きな会社でもそのまま継続する保証はありません。 | Ngoài ra, dù là công ty lớn cách mấy thì cũng không bảo đảm sẽ duy trì như vậy mãi. |
| 賃貸ならどこへ引っ越すのも自由です。 | Nếu thuê nhà thì việc dọn đi đâu cũng được tự do. |
| 最近は日本の礼金や契約更新料などの悪い習慣を止めようという動きもあります。 | Gần đây, cũng có cuộc vận động bỏ hủ tục xấu như phí gia hạn hợp đồng hay tiền lễ lạt. |
| 賃貸物件も余っている状態ですから家は借りやすくなっています。 | Trong tình hình nhà cho thuê dư thừa thì nhà cũng trở nên dễ thuê mướn. |
| C氏 | Người C |
| 家を買うことは投資と考えるべきです。 | Nên nghĩ rằng việc mua nhà là sự đầu tư. |
| ですからあまり値上がりしない地域の物件を選ぶことが重要です。 | Vì vậy, quan trọng là lựa chọn nhà ở nơi không tăng giá quá nhiều. |
| いくら家賃を払わなくて済むと言っても、家そのものが値下がりしては損するからです。 | Bởi lẽ dù nói rằng không cần thiết phải trả tiền nhà, nhưng mỗi khi giá nhà sụt giảm thì sẽ lỗ. |
| 家を買ってもそれが現在の家賃よりかなり高く貸せるなら、しばらく引っ越すのを我慢するのも1つの手段でしょう。 | Dù mua nhà nhưng nếu có thể cho thuê nhà đó với giá cao hơn tiền nhà hiện tại thì việc chịu đựng dọn nhà một thời gian cũng là một cách. |
| また生活にゆとりができるともっといい家に住みたくなるかもしれませんが、お金持ちならともかく普通の収入の人なら貸すためにもう1軒買うほうがいいでしょう。 | Hơn nữa, nếu có thể sống dư dả thì có thể sẽ muốn ở trong căn nhà tốt hơn, nhà giàu làm sao thì không biết, chứ nếu là người có thu nhập bình thường thì có lẽ nên mua thêm 1 căn để cho thuê. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | インフレ | lạm phát | |
| 2 | きみ | 気味 | có cảm giác |
| 3 | デフレ | giảm phát | |
| 4 | とく | 得 | có lời |
| 5 | しゅうにゅう | 収入 | thu nhập |
| 6 | ローン | khoản vay | |
| 7 | しゅうぜんひ | 修繕費 | phí tu sửa |
| 8 | サブプライム | nợ dưới chuẩn | |
| 9 | はさんする | 破産する | phá sản |
| 10 | しばる | 縛る | trói buộc |
| 11 | けいぞくする | 継続する | kế tục |
| 12 | ほしょう | 保証 | bảo đảm |
| 13 | けいやく | 賃貸 | cho thuê |
| 14 | けいやく | 契約 | hợp đồng |
| 15 | こうしんりょう | 更新料 | phí cập nhật |
| 16 | あまる | 余る | dư thừa |
| 17 | じょうたい | 状態 | trạng thái |
| 18 | とうし | 投資 | đầu tư |
| 19 | そん | 損 | lỗ |
| 20 | ゆとり | dư dả |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None