Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章の文法
問題 次の文章を読んで、文章全体の内容を考えて、( 1 )から( 5 )の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
(5) ある留学生が日本人から夕食に招かれたときのエピソードも印象的だ。そういう招待は、もちろん留学生( 1 )もうれしいことであるから、喜んで受けることになる。 「それでは、今度の土曜日でいいですね。じゃあ、時間は( 2 )」 すると、いままでニコニコしていた留学生は、たちまちのうちに不機嫌な表情になるのである。招いた側は、何が彼の機嫌を損ねたのかまったく見当もつかない。はて、どうしたことだろうか? ( 3 )、この留学生の国の文化では、招く側よりも招かれる側のほうがある意味でエライのである。招いた方よりも、招かれた側の都合や思惑が優先されるのが筋という( 4 )。つまり、この留学生は「人を招待しておきながら、時間まで決めるとは何事か!」と感じているのである。これは、日本のよう に( 5 )文化にいる者にはなかなかわからない。 文化はいろいろである。国や地域だけでなく、男と女、世代など、私たちもいろいろな違いによって文化が異なることを理解したい。 (すがのたいぞう『こころがホッとする考え方』PHP研究所) |
| Bài Dịch |
(5) ある留学生が日本人から夕食に招かれたときのエピソードも印象的だ。そういう招待は、もちろん留学生( にとって )もうれしいことであるから、喜んで受けることになる。 「それでは、今度の土曜日でいいですね。じゃあ、時間は( 七時ということでいいですか )」 すると、いままでニコニコしていた留学生は、たちまちのうちに不機嫌な表情になるのである。招いた側は、何が彼の機嫌を損ねたのかまったく見当もつかない。はて、どうしたことだろうか? ( 実は )、この留学生の国の文化では、招く側よりも招かれる側のほうがある意味でエライのである。招いた方よりも、招かれた側の都合や思惑が優先されるのが筋という( わけだ )。つまり、この留学生は「人を招待しておきながら、時間まで決めるとは何事か!」と感じているのである。これは、日本のよう に( 招いた側の都合に従う )文化にいる者にはなかなかわからない。 文化はいろいろである。国や地域だけでなく、男と女、世代など、私たちもいろいろな違いによって文化が異なることを理解したい。 | Tập phim lúc một du học sinh nọ được người Nhật mời ăn tối cũng thật ấn tượng. Lời mời như vậy đối với du học sinh dĩ nhiên là chuyện vui mừng, nên đã vui vẻ nhận lời. "Vậy thứ bảy tuần này được chứ nhỉ. Thời gian là 7 giờ được không?" Thế là du học sinh đang tươi cười ngay lập tức biểu lộ sắc mặt không vui. Phía người mời hoàn toàn không lường trước được điều gì đã làm cho anh ta không vui. Rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì? Thực ra thì trong văn hóa ở đất nước của du học sinh này, người được mời với ý nghĩa nào đó sẽ vĩ đại hơn người mời. Điều cốt lõi là sự thuận tiện và suy nghĩ của người được mời sẽ được ưu tiên hơn người mời. Nghĩa là du học sinh này cảm thấy "Đã mời người ta rồi mà còn quy định cả thời gian nữa thì thật là..." Những người ở trong văn hóa làm theo sự thuận tiện của phía người mời như Nhật Bản thì sẽ không hiểu được điều này. Văn hóa thì có nhiều. Thông qua nhiều sự khác nhau ở các quốc gia lãnh thổ, nam nữ và các thế hệ, chúng ta cũng muốn lý giải rằng văn hóa là khác nhau. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | ゆうしょく | 夕食 | ăn tối |
| 2 | まねく | 招く | mời |
| 3 | エピソード | tập phim | |
| 4 | いんしょうてき | 印象的 | ấn tượng |
| 5 | しょうたい | 招待 | mời |
| 6 | よろこぶ | 喜ぶ | vui mừng |
| 7 | たちまち | ngay lập tức | |
| 8 | ふきげん | 不機嫌 | không vui |
| 9 | ひょうじょう | 表情 | biểu lộ cảm xúc |
| 10 | がわ | 側 | phía |
| 11 | そこねる | 損ねる | làm tổn hại |
| 12 | けんとうがつく | 見当がつく | dự đoán |
| 13 | はて | cuối cùng | |
| 14 | おもわく | 思惑 | suy nghĩ |
| 15 | ゆうせんする | 優先する | ưu tiên |
| 16 | すじ | 筋 | cốt lõi |
| 17 | したがう | 従う | phục tùng, làm theo |
| 18 | ちいき | 地域 | địa phương, khu vực |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None