Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章の文法
問題 次の文章を読んで、文章全体の内容を考えて、( 1 )から( 5 )の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
(2) ある晴れた日に、私はふと紅葉のきれいな庭を見た。( 1 )、どこから来たのか汚い野良猫がじっとこっちを見ている。わざと乱暴に庭に降り立つと、野良猫はさっと小さい木の下に飛び込み、ずるそうな目で草の間からこちらをながめている。水をかけても、脅かしても、( 2 )。ちらちら雪が降るころにはその猫は( 3 )うちの庭に住み着いてしまった。私は、あきらめて、「庭だけよ、うちに入ってきたら、放り出すよ」と何回も言った。わかったのか、わからないのか、猫はそのまま庭から離れない。桜の花が咲くころに、猫は5匹の子猫を生んだ。( 4 )、2匹はすぐに死んでしまい、残されたのは3匹だけになった。子猫たちは毎日コロコロと日なたで、楽しげに遊んでいる。 親猫はと言えば、あいかわらず、( 5 )。 |
| Bài Dịch |
(2) ある晴れた日に、私はふと紅葉のきれいな庭を見た。( すると )、どこから来たのか汚い野良猫がじっとこっちを見ている。わざと乱暴に庭に降り立つと、野良猫はさっと小さい木の下に飛び込み、ずるそうな目で草の間からこちらをながめている。水をかけても、脅かしても、( もどって来てしまう )。ちらちら雪が降るころにはその猫は( とうとう )うちの庭に住み着いてしまった。私は、あきらめて、「庭だけよ、うちに入ってきたら、放り出すよ」と何回も言った。わかったのか、わからないのか、猫はそのまま庭から離れない。桜の花が咲くころに、猫は5匹の子猫を生んだ。( かわいそうに )、2匹はすぐに死んでしまい、残されたのは3匹だけになった。子猫たちは毎日コロコロと日なたで、楽しげに遊んでいる。 親猫はと言えば、あいかわらず、( ずるそうな目でこちらをながめている )。 | Vào một ngày nắng đẹp, tình cờ tôi thấy khu vườn có lá phong đẹp. Và rồi, con mèo hoang dơ bẩn không biết từ đâu tới cứ nhìn chằm chằm về phía tôi. Tôi cố tình bước xuống khu vườn một cách thô bạo thì con mèo hoang nhanh chóng chui xuống dưới gốc cây nhỏ, từ trong đám cỏ, nó nhìn về phía tôi với đôi mắt tinh ranh. Tôi có tạt nước hay dọa nạt thì nó cũng quay lại. Vào những khi tuyết rơi lả tả, con mèo ấy cuối cùng cũng đến sống trong vườn nhà tôi. Tôi cũng thôi dọa nạt nó nữa và nhiều lần nói với nó "Mày chỉ được ở trong vườn thôi nhé, mày mà vào nhà, tao đuổi ra đấy." Không biết nó hiểu hay không mà nó cứ ở yên đấy, không rời khỏi khu vườn. Lúc hoa anh đào nở, con mèo ấy đã sinh 5 con mèo con. Tội nghiệp thay, 2 con chết vừa mới lọt lòng, chỉ còn lại 3 con. Tụi mèo con ngày ngày cuộn tròn vui đùa trong ánh nắng trông thật vui. Con mèo mẹ thì vẫn cứ như ngày nào, nhìn về phía tôi với cặp mắt tinh ranh. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | ふと | bất chợt | |
| 2 | こうよう | 紅葉 | lá phong |
| 3 | のらねこ | 野良猫 | mèo hoang |
| 4 | じっと | (nhìn) chằm chằm | |
| 5 | わざと | cố tình | |
| 6 | らんぼう | 乱暴 | mạnh bạo |
| 7 | おりたつ | 降り立つ | bước xuống |
| 8 | とびこむ | 飛び込む | bay vào |
| 9 | ずるい | láu cá, lém lỉnh | |
| 10 | くさ | 草 | cỏ |
| 11 | ながめる | nhìn | |
| 12 | おどかす | 脅かす | hiếp đáp |
| 13 | ほうりだす | 放り出す | ném ra |
| 14 | はなれる | 離れる | xa cách |
| 15 | ~ひき | ~匹 | ... con (đếm con vật nhỏ) |
| 16 | コロコロ | lăn lông lốc | |
| 17 | おやねこ | 親猫 | mèo mẹ |
| 18 | あいかわらず | như bình thường, không thay đổi |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None