Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
N1_dokkai_SPD_内容理解_短文_Bai_05}
問題5 次の文章を読んで、後の問いに対する答えとして、最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
私は1年前から自転車通勤を始め、毎朝1時間かけて、自宅から会社まで通っている。きっかけは、職場の健康診断で運動不足を指摘されたことだった。確かに、自転車通勤を始めたことで体力が付き、緩んだお腹が引き締まっていくのを感じた。また、一般に言われるように、寄り道(※1)ができることや季節を感じられることが、自転車通勤ならではの楽しみだと実感した。しかし、私にとっての楽しみはそれに留まらない。自転車の場合は、電車通勤とは違い、家や会社を出た途端に一人になれるのだ。少しの間だが、風を感じながらの一人旅はちょっとした解放感が得られ、とても気分がいいのである。 (※1)寄り道:目的地へ行く途中で、他の所へ立ち寄ること 筆者は、自転車通勤の時間をどんな時間として最も意義を感じているか。 1 健康を維持するのに有効な時間 2 気の向くままに寄り道して楽しむ時間 3 周りの景色を眺めながら四季を感じる時間 4 自由な気分を味わえる時間 |
1234
Bài Dịch |
私は1年前から自転車通勤を始め、毎朝1時間かけて、自宅から会社まで通っている。 | Tôi bắt đầu đạp xe đi làm từ 1 năm trước, mỗi sáng tôi đạp xe 1 tiếng từ nhà đến công ty. |
きっかけは、職場の健康診断で運動不足を指摘されたことだった。 | Cơ duyên là tôi bị chỉ trích thiếu vận động trong lần khám sức khỏe ở chỗ làm. |
確かに、自転車通勤を始めたことで体力が付き、緩んだお腹が引き締まっていくのを感じた。 | Quả thật là với việc bắt đầu đạp xe đi làm, thể lực của tôi tốt lên, tôi cảm nhận cái bụng phệ của mình đang thu hẹp lại. |
また、一般に言われるように、寄り道(※1)ができることや季節を感じられることが、自転車通勤ならではの楽しみだと実感した。 | Hơn nữa, như người ta thường nói, tôi đã cảm nhận được thú vui mà chỉ có đạp xe đi làm mới có, đó là cảm nhận được mùa và có thể tạt ngang dọc đường. |
しかし、私にとっての楽しみはそれに留まらない。 | Thế nhưng, niềm vui đối với tôi không dừng lại ở đó. |
自転車の場合は、電車通勤とは違い、家や会社を出た途端に一人になれるのだ。 | Khác với đi làm bằng xe điện, với xe đạp thì khi vừa bước ra khỏi nhà hay công ty thì sẽ được một mình. |
少しの間だが、風を感じながらの一人旅はちょっとした解放感が得られ、とても気分がいいのである。 | Dù là khoảng thời gian ít ỏi nhưng chuyến đi một mình vừa hóng gió làm tôi thấy mình được giải phóng đôi chút, cảm giác thật là dễ chịu. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | つうきん | 通勤 | đi làm |
2 | しょくば | 職場 | chỗ làm, nơi làm việc |
3 | してきする | 指摘する | chỉ trích |
4 | ゆるむ | 緩む | chùn xuống |
5 | ひきしまる | 引き締まる | thu hẹp lại, săn lại |
6 | よりみち | 寄り道 | dọc đường |
7 | ~たとたん | ~た途端 | vừa mới |
8 | かいほうかん | 解放感 | cảm giác giải phóng |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None