Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N2)
問題に何も印刷されていません。まず、文を聞いてください。それから、質問と せんたくしを 聞いて、1から4の中から、もっともよいものを一つ選んでください。 |
* | 59 | |
F1: | 1015.5 | |
F2: | 16.524.2 | |
M: | 24.528.2 | |
F2: | 28.539 | |
F1: | 39.542 | |
F2: | 4356 | |
M: | 56.564.6 | |
F2: | 6570 | |
? | 7580 | |
1. | 8186.5 | |
2. | 8792 | |
3. | 92.597.5 | |
4. | 98103 |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | めんせつ | 面接 | phỏng vấn |
2 | アピールする | thể hiện bản thân | |
3 | しぼうどうき | 志望動機 | động cơ nguyện vọng |
4 | ぎろんする | 議論する | nghị luận |
5 | だいひょう | 代表 | đại diện |
解説 | 覚えておきたい会話表現 Mẫu hội thoại cần nhớ ● 頭が真っ白になっちゃって。 緊張して何も考えられなくなる状態をいう。 Nói lên trạng thái vì căng thẳng nên không thể nghĩ được gì. 例 A:ライブハウスで歌ったんだって? B:それが、緊張して頭が真っ白になって、歌詞を忘れちゃったんだよ。 Ví dụ: A: Nghe nói cậu đã hát trong Live House hả? B: Cái đó à, căng thẳng quá ên đầu óc trống trơn, quên cả lời ca luôn. ● で、どんなこと聞かれたんだ? =それで、どんなこと聞かれたんだ? ● 大学でやったサークルのこととか。 =大学でやったサークルのことやほかのことを聞かれた。 例 「海外での生活はどうだった?食べ物のこととか、気候のこととか…」 Ví dụ: "Cuộc sống ở nước ngoài thế nào? Chuyện đồ ăn, khí hậu này nọ..." |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.
* | Ba người bạn đang nói chuyện về buổi phỏng vấn. |
F1: | Này, buổi phỏng vấn hôm nay thế nào? Cậu thể hiện tốt chứ? |
F2: | Hmm, thế nào nhỉ? Đầu óc tớ trống trơn. Phía phỏng vấn có tới 5 người lận. |
M: | Vậy à, thế cậu bị hỏi điều gì? |
F2: | Động cơ nguyện vọng nè, các câu lạc bộ đội nhóm đã tham gia ở đại học nè. Cái đó thì được, còn cuộc phỏng vấn nhóm sau đó thì... |
F1: | Phỏng vấn nhóm là làm gì? |
F2: | Tụi tớ bị bắt phát biểu, bàn luận theo nhóm về phương pháp chào bán sản phẩm mới của công ty. Tớ đã đại diện cho nhóm phát biểu, nhưng vì căng thẳng nên tớ không nói được tốt. |
M: | Người ta không chỉ nhìn cách trình bày mà còn cách bàn luận theo nhóm của mình nữa, nên cậu không cần quá thất vọng. |
F2: | Đó là bài học cho mình. Lần tới tớ phải chuẩn bị tốt hơn. |
? | Tại sao học sinh nữ nói phỏng vấn không được? |
1. | Vì không thể trả lời các hoạt động đội nhóm trong trường đại học |
2. | Vì không thể trả lời tốt về động cơ nguyện vọng |
3. | Vì không hoàn thành tốt bài phát biểu trong buổi phỏng vấn nhóm |
4. | Vì không thể tranh luận trong buổi phỏng vấn nhóm |