Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N2)
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 30/06/2025) – Miễn phí]
問題に何も印刷されていません。まず、文を聞いてください。それから、その返事を聞いて、1から3の中から、正しい答えを一つ選んでください。 |
1. 図書館の入り口へ行く申込書を書く奥さんを探すバーコードを探す
Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin.
* | 514.5 | |
M: | 15.517.6 | |
F: | 17.919.4 | |
M: | 19.734.8 | |
F: | 35.245.8 | |
M: | 46.252.2 | |
F: | 52.555.6 | |
M: | 5665 | |
? | 7074 |
Câu hỏi | Dịch |
男の人はこの後、何をしますか。 | Người nam sau đây sẽ làm gì? |
1.図書館の入り口へ行く | Đi tới lối vào của thư viện |
2.申込書を書く | Điền vào phiếu đăng kí |
3.奥さんを探す | Tìm người vợ |
4.バーコードを探す | Tìm mã vạch |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | けんさく | 検索 | tìm kiếm |
2 | クリックする | click | |
3 | がめん | 画面 | màn hình |
4 | にゅうかんしょう | 入館証 | thẻ vào (thư viện) |
5 | バーコード | mã vạch | |
6 | よみとる | 読み取る | đọc lấy thông tin |
7 | めんどう | 面倒 | phiền hà |
解説 | 覚えておきたい会話表現 Mẫu hội thoại cần nhớ ● 読み取らせないといけないんです。 =読み取らせなければならないんです。 ● 入り口でもらったやつ? =入り口でもらったもの? 例 「ねえ、俺の冬のコート、どこにあるか知らない?ベージュ色のやつ」 Ví dụ: "Này, cái áo khoác mùa đông của mình, cậu biết nó ở đâu không? Cái màu be ấy." |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.
* | Tại thư viện, người nam đang nói chuyện với nhân viên thư viện. Người nam sau đây sẽ làm gì? |
M: | Xin lỗi cho hỏi. |
F: | Vâng, gì thế ạ? |
M: | Tôi đang dùng máy tính tra cứu để tìm cuốn tạp chí, nhưng tôi không biết tiếp theo nên làm như thế nào. Tôi nhấn nút "Sử dụng tài liệu" mà màn hình chẳng thay đổi gì cả. |
F: | À, ra là vậy. Ừ...m, ở chỗ này anh phải rà mã vạch của thẻ vào thư viện mà trước đó chúng tôi đã phát ở lối vào. |
M: | À, cái nhận ở lối vào hả? Ủa, vợ tôi đã lấy rồi... |
F: | Vậy hả? Anh có thể lấy thêm một thẻ nữa ạ. |
M: | Nhưng mà điền vào phiếu đăng kí phiền hà quá. Để tôi đi kiếm rồi quay lại. Xin lỗi đã làm phiền. |
? | Người nam sau đây sẽ làm gì? |