Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N2)
まず質問を聞いてください。それから、話を聞いてください。問題の1から4の中から、もっともよいものを一つ選んでください。 |
* | 516.5 | |
M1(父) | 17.524.5 | |
M2(息子) | 24.828.4 | |
M1: | 28.736.8 | |
M2: | 37.142.2 | |
M1: | 42.549.2 | |
M2: | 49.557.3 | |
M1: | 57.659.7 | |
M2: | 6065 | |
M1: | 65.370.3 | |
M2: | 70.671.1 | |
M1: | 71.473.2 | |
M2: | 73.475 | |
? | 79.584 |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | つみこむ | 積み込む | chất vào trong |
2 | モトクロス | xe mô tô địa hình | |
3 | もり | 森 | rừng |
4 | かけまわる | 駆け回る | chạy vòng quanh |
5 | にだい | 荷台 | bục để hành lý |
6 | つる | 釣る | câu cá |
7 | 詰む | 詰む | nhồi nhét |
解説 | 覚えておきたい会話表現 Mẫu hội thoại cần nhớ ● だめだめ 相手の申し出や提案を強く否定する時の言い方。 Cách nói khi phủ định mạnh đề nghị, đơn xin của đối phương. =それは、よくありません。 例 A:ちょっと、たばこを吸ってもいいですか。 B:だめだめ、ここは禁煙ですよ。 Ví dụ: A: Tôi hút thuốc một chút được chứ? B: Không được, không được đâu. Ở đây cấm hút thuốc mà. せっかく自然の中で遊べるのに…。 普通はないような機会や、努力してきた行為が無駄になることを表す言い方。 Cách nói thể hiện hành vi nỗ lực cố gắng, cơ hội mà thường ngày không có trở nên lãng phí. 例 「せっかく料理を作ったのに、だれも食べてくれなかったんです」 Ví dụ: "Uổng công làm đồ ăn vậy mà chẳng ai chịu ăn." そんな、部屋の中で座ってするようなもんは…。 =そのような、部屋の中で座ってするようなものは、持って行きません。 例 「そんな、100万円もするようなもんは、買えませんよ」 Ví dụ: "Tôi không thể mua những món những 1,000,000 yen như vậy đâu." それじゃあね…。 =じゃ、では 例 「その本は難しすぎる?それじゃあね、こっちの本はどう?」 Ví dụ: "Cuốn sách đó có quá khó? Nếu vậy thì cuốn này thế nào?" やったー 何かが成功した時の喜びの表現。会話的な言い方。 Cách nói thể hiện sự vui mừng khi việc gì đó thành công. Văn nói. 例 「やったー、合格したぞ~」 Ví dụ: "Oh yeah, mình đậu rồi." 場所とるけどな、 =広い場所を占めるからな、 例 場所とるから、邪魔だな…。 Ví dụ: Vì chiếm chỗ nên phiền toái quá... でも、詰めれば何とかなるか。 難しいが、解決できることを表現する時の言い方。 Cách nói khi thể hiện việc gì đó khó nhưng có thể giải quyết được. 例 「寝坊しちゃったけど、急げば何とか間に合うかな」 Ví dụ: "Ngủ dậy trễ, nhưng không biết cuống cuồng thì có kịp không nữa." |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.
* | Trước chiếc ô tô của nhà mình, ông bố và người con trai đang nói chuyện về những đồ mang đi cắm trại. Sau đây, người con trai sẽ đi lấy cái gì? |
M1(父) | Chà, hầu hết những thứ cần thiết đã chất toàn bộ lên xe rồi. Không quên thứ gì chứ? |
M2(息子) | À, bố ơi, con cũng muốn mang theo cái này. |
M1: | Không được, không được đâu. Hiếm có dịp chơi đùa ngoài thiên nhiên thế mà... Mấy thứ ngồi trong phòng có thể chơi được như thế thì... |
M2: | Vậy thì chiếc mô tô này thì sao ạ? Nó có thể chạy vòng quanh trong rừng ạ. |
M1: | Ừ...m, cái đó thì được nhưng... Chỗ để hành lý không biết có chứa được không nữa. Không được đâu. |
M2: | Nếu vậy thì... Ở gần đó có con sông phải không ạ? Chúng ta câu cá rồi nướng ăn nhé. |
M1: | Ồ, cái đó được đấy. |
M2: | Yeah, vậy cái kia cũng cần để nướng cá đấy ạ. |
M1: | Hmm, cũng tốn nhiều chỗ nhưng nếu nhồi nhét vào thì chắc cũng ổn. |
M2: | Dạ. |
M1: | Vậy thì con đi lấy cái đó ngay cho bố nhá. |
M2: | Dạ. |
? | Sau đây, người con trai sẽ lấy cái gì? |