Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N2)


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 16/09/2025) – Miễn phí]

まず質問を聞いてください。それから、話を聞いてください。問題の1から4の中から、もっともよいものを一つ選んでください。

 

 

1.

*516.5
M1(父)17.524.5
M2(息子)24.828.4
M1:28.736.8
M2:37.142.2
M1:42.549.2
M2:49.557.3
M1:57.659.7
M2:6065
M1:65.370.3
M2:70.671.1
M1:71.473.2
M2:73.475
79.584

 

TTMục từHán TựNghĩa
1つみこむ積み込む
chất vào trong
2モトクロス

xe mô tô địa hình
3もり
rừng
4かけまわる駆け回る
chạy vòng quanh
5にだい荷台
bục để hành lý
6つる釣る
câu cá
7詰む詰むnhồi nhét

解説

覚えておきたい会話表

Mẫu hội thoại cần nhớ

● だめだめ

相手の申し出や提案を強く否定する時の言い方。

Cách nói khi phủ định mạnh đề nghị, đơn xin của đối phương.

=それは、よくありません。

例 A:ちょっと、たばこを吸ってもいいですか。

B:だめだめ、ここは禁煙ですよ。

Ví dụ: A: Tôi hút thuốc một chút được chứ?

B: Không được, không được đâu. Ở đây cấm hút thuốc mà.

せっかく自然の中で遊べるのに…。

普通はないような機会や、努力してきた行為が無駄になることを表す言い方。

Cách nói thể hiện hành vi nỗ lực cố gắng, cơ hội mà thường ngày không có trở nên lãng phí.

例 「せっかく料理を作ったのに、だれも食べてくれなかったんです」

Ví dụ: "Uổng công làm đồ ăn vậy mà chẳng ai chịu ăn."

そんな、部屋の中で座ってするようなもんは…。

=そのような、部屋の中で座ってするようなものは、持って行きません。

例 「そんな、100万円もするようなもんは、買えませんよ」

Ví dụ: "Tôi không thể mua những món những 1,000,000 yen như vậy đâu."

それじゃあね…。

=じゃ、では

例 「その本は難しすぎる?それじゃあね、こっちの本はどう?」

Ví dụ: "Cuốn sách đó có quá khó? Nếu vậy thì cuốn này thế nào?"

やったー

何かが成功した時の喜びの表現。会話的な言い方。

Cách nói thể hiện sự vui mừng khi việc gì đó thành công. Văn nói.

例 「やったー、合格したぞ~」

Ví dụ: "Oh yeah, mình đậu rồi."

場所とるけどな、

=広い場所を占めるからな、

例 場所とるから、邪魔だな…。

Ví dụ: Vì chiếm chỗ nên phiền toái quá...

でも、詰めれば何とかなる

難しいが、解決できることを表現する時の言い方。

Cách nói khi thể hiện việc gì đó khó nhưng có thể giải quyết được.

例 「寝坊しちゃったけど、急げば何とか間に合うな」

Ví dụ: "Ngủ dậy trễ, nhưng không biết cuống cuồng thì có kịp không nữa."

会話練習

♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.

*Trước chiếc ô tô của nhà mình, ông bố và người con trai đang nói chuyện về những đồ mang đi cắm trại. Sau đây, người con trai sẽ đi lấy cái gì?
M1(父)Chà, hầu hết những thứ cần thiết đã chất toàn bộ lên xe rồi. Không quên thứ gì chứ?
M2(息子)À, bố ơi, con cũng muốn mang theo cái này.
M1:Không được, không được đâu. Hiếm có dịp chơi đùa ngoài thiên nhiên thế mà... Mấy thứ ngồi trong phòng có thể chơi được như thế thì...
M2:Vậy thì chiếc mô tô này thì sao ạ? Nó có thể chạy vòng quanh trong rừng ạ.
M1:Ừ...m, cái đó thì được nhưng... Chỗ để hành lý không biết có chứa được không nữa. Không được đâu.
M2:Nếu vậy thì... Ở gần đó có con sông phải không ạ? Chúng ta câu cá rồi nướng ăn nhé.
M1:Ồ, cái đó được đấy.
M2:Yeah, vậy cái kia cũng cần để nướng cá đấy ạ.
M1:Hmm, cũng tốn nhiều chỗ nhưng nếu nhồi nhét vào thì chắc cũng ổn.
M2:Dạ.
M1:Vậy thì con đi lấy cái đó ngay cho bố nhá.
M2:Dạ.
Sau đây, người con trai sẽ lấy cái gì?

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.