Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N2)
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
[Bài học hôm nay: Chủ Nhật, 18/04/2021) – Miễn phí]
問題に何も印刷されていません。まず、文を聞いてください。それから、その返事を聞いて、1から3の中から、正しい答えを一つ選んでください。 |
1. @1 4 3456※1 4 3456※1 2 3456#1 4 3456
Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin.
* | 527 | |
アナウンス: | 28.531 | |
31.434.2 | ||
34.540.4 | ||
40.746.6 | ||
47.649.5 | ||
5061.5 | ||
6264 | ||
64.571 | ||
71.577 | ||
? | 8289 |
Câu hỏi | Dịch |
銀行に電話をして、カードを止めるためにはどの番号を押せばいいでしょうか | Bạn ấy điện thoại đến ngân hàng, bạn ấy sẽ ấn số mấy để chặn thẻ? |
1.@1 4 3456 | |
2.※1 4 3456 | |
3.※1 2 3456 | |
4.#1 4 3456 |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | メイン | chính, chủ yếu | |
2 | ざんだか | 残高 | số dư (tài khoản) |
3 | ふりこみ | 振り込み | chuyển khoản |
4 | てもと | 手元 | có trong tay |
5 | けた | 桁 | chữ số |
解説 | None |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.
* | Bạn A làm mất thẻ. Bạn ấy điện thoại đến ngân hàng, bạn ấy sẽ ấn số mấy để chặn thẻ. Bạn A không thể nói được tiếng Anh. Số tài khoản là 123456. |
アナウンス: | Cảm ơn quý khách đã điện thoại. |
Đây là ngân hàng Ichigo ạ. | |
Quý khách muốn nghe tiếng Nhật, vui lòng nhấn dấu ※ và phím 1. | |
Quý khách muốn nghe tiếng Anh, vui lòng nhấn dấu ※ và phím 2. | |
Đây là danh mục chính. | |
Quý khách muốn kiểm tra số dư nhấn phím 1, muốn xác nhận chuyển khoản nhấn phím 2, thông báo mất thẻ nhấn phím 4. | |
Đây là bàn dịch vụ. | |
Vui lòng nhấn 4 số cuối cùng trong số tài khoản thẻ trên tay quý khách. | |
Chúng tôi sẽ kết nối với người phụ trách. | |
Xin quý khách chờ giây lát. | |
? | Bạn ấy điện thoại đến ngân hàng, bạn ấy sẽ ấn số mấy để chặn thẻ? |