Tra cứu

Mỗi ngày 15 phút Tiếng Nhật - Luyện Đàm Thoại (sơ-trung cấp)


[Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 03/10/2025) – Miễn phí]

    Câu 1.
A:
B:
A:
B:

Dịch:

A:Người lớn thích nhỉ.
B:Hả, tại Thế nào?
A:Vì không phải ăn thứ mình ghét.
B:À, ờ ha. Tự do ghê.
  • Hướng dẫn:

“よ” và “ね” thường được dùng đệm phía cuối câu để thể hiện cảm xúc của người nói. Thường được dùng trong văn nói thông thường. Tương tự như tiếng việt có những từ như “đấy”, “nhỉ”,… (từ cảm thán đặt cuối câu).

Trong văn nói, thông thường để thể hiện câu hỏi, người nói (với mối quan hệ thân quen) sẽ không cần dùng thể lịch sự như “です/ます” mà chỉ kết thúc câu nói với phần lên giọng cao ở cuối câu.

Trong văn nói, trợ từ “は” “を” “が” “も”,…có thể được lược bỏ, và thể hiện bằng sự ngắt quãng trong câu nói. Hoặc có thể nói lướt khi người nói và người nghe đều biết về đề tài câu chuyện. Trong mẫu này “嫌いなものを食べなくていいから” = “嫌いなものを 食べなくても いいから”

“そう” dùng để thay thế cho cụm từ hoặc từ, sự việc hành động đã được nêu lên trước đó. Ngoài ra còn biểu hiện sự đồng ý, chấp nhận với điều đã được nếu.

 

 

 

A:1.83.2
B:3.55.2
A:5.57.6
B:8.111.2

A:13.518.2
B:18.720.2
A:20.622.8
B:23.131.7

A:35.336.5
B:3738.5
A:38.841.8

A:46.150.4
B:5155.5
A:55.858.8
B:59.161.3
A:61.764.3
B:64.669

A:72.675.2
B:75.680.4
A:80.781.6
B:82.286.1
A:86.688.1

A:1.83.21.83.2Người lớn thích nhỉ.
B:3.55.23.55.2Hả, tại Thế nào?
A:5.57.65.57.6Vì không phải ăn thứ mình ghét.
B:8.111.28.111.2À, ờ ha. Tự do ghê.

A:13.518.213.518.2Thầy ơi, chữ “yasui” và “yasai” giống nhau nhỉ.
B:18.720.218.720.2Ừ, đúng thế.
A:20.622.820.622.8Có cách nào dễ nhớ không ạ?
B:23.131.723.131.7Để coi... “yasui” là chữ “su” trong siêu thị và “yasai” là sa của salad, được không?

A:35.336.535.336.5A, chết rồi!
B:3738.53738.5Hả? Sao thế?
A:38.841.838.841.8Bài tập hôm qua mình làm, để quên ở nhà mất rồi.

A:46.150.446.150.4Thứ bảy tuần sau, mình làm tiệc barbecue, Yamada cậu cũng tới chứ?
B:5155.55155.5Thế nào? Thứ bảy hả? Thứ bảy thì...
A:55.858.855.858.8Ồ, vậy à. Tiếc thật.
B:59.161.359.161.3Hừm, có những ai tới vậy?
A:61.764.361.764.3Linda này, Horuhe này,…
B:64.66964.669Chà, được quá hà, mình muốn đi...

A:72.675.272.675.2Cái này mình làm đấy. Cậu ăn thử chút xem!
B:75.680.475.680.4Ồ, tự làm bánh mì à? Giỏi quá. Vậy mình ăn một miếng.
A:80.781.680.781.6Thế nào?
B:82.286.182.286.1Hừm, cũng ngon, tạm được.
A:86.688.186.688.1A, vậy à…

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1じゆう自由
tự do
2にる似る
giống
3バーベキュー

tiệc nướng ngoài trời
4ざんねん残念
đáng tiếc
5ひとくち一口một miếng
6まあまあtàm tạm

   Xem hướng dẫn học

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.