Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
うちに
聞いた
ところには
たびに
寝ている
たびに
Bài Dịch |
傘を持っていないので、雨が( 降らない )うちに帰りましょう。 | Vì không mang theo dù nên chúng ta hãy về nhà trong lúc trời chưa mưa đi! |
家を建てる( 祭に )、不動産屋には大変世話になった。 | Công ty bất động sản đã vô cùng giúp đỡ khi tôi xây nhà. |
この音楽を( 聞く )たびに、楽しかった高校時代を思い出す。 | Mỗi lần nghe bản nhạc đó tôi lại nhớ đến thời cấp 3 thật vui. |
変な顔をしている( ところを )写真に撮られた。 | Tôi đã bị chụp hình trong lúc đang làm bộ mặt buồn cười. |
部屋を出る( 祭には )電気とエアコンを消してください。 | Hãy tắt đèn và máy điều hòa khi ra khỏi phòng! |
日本にいる( うちに )、ぜひ一度富士山に登ってみたい。 | Tôi muốn thử leo núi một lần trong lúc còn ở Nhật. |
電話の音で、( 寝ている )ところを起こされた。 | Tôi đã bị đánh thức trong lúc đang ngủ bởi tiếng điện thoại. |
練習している( うちに )、だんだん声が出るようになってきた。 | Trong lúc luyện tập tôi đã dần dần nói được. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | かさ | 傘 | Cây dù |
2 | こうこうじだい | 高校時代 | Thời cấp ba |
3 | いえをたてる | 家を建てる | Xây nhà |
4 | ふどうさんや | 不動産屋 | công ty bất động sản |
5 | たいへん | 大変 | vất vả |
6 | おんがく | 音楽 | âm nhạc |
7 | へんなかお | 変な顔 | khuôn mặt kỳ lạ, ngớ ngẫn |
8 | とる | 撮る | chụp (hình) |
9 | のぼる | 登る | leo (núi) |
10 | おこる | 起こる | xảy ra |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~うちに |
Cấu trúc | Vる Vない Aい________うちに、 Aな Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Trong lúc ~ 「~の間に」という意味。 「~の間に・・・という状態になった」 「~の状態が変わる前に・・・する」 |
1. | 映画をみているうちに、涙が出てきた。いい映画だった。 Trong lúc xem phim đã rơi nước mắt. Thật là một bộ phim hay.
映画(えいが) 涙(なみだ) 出て(でて) |
2. | しばらく会わないうちに、大きくなったなあ。来月はもう大学生か。 Một khoảng thời gian không gặp đã lớn thế này rồi. Tháng tới đã là sinh viên rồi à.
会う(あう) 大きい(おおきい) 来月(らいげつ) 大学生(だいがくせい) |
3. | 学生のうちに、あちこち外国旅行したい。就職したらできないから。 Trong lúc còn là học sinh, tôi muốn đi du lịch các nước. Vì sau khi đi làm sẽ không đi được nữa.
大学生(だいがくせい) 外国(がいこく) 旅行(りょこう) 就職(しゅうしょく) |
4. | 年を取ると行けないから、元気なうちに、自転車旅行したい。 Hễ mà lớn tuổi thì không còn đi được nữa nên trong lúc còn khỏe tôi muốn đi du lịch bằng xe đạp.
年(とし) 取る(とる) 行く(いく) 元気(げんき) 自転車(じてんしゃ) 旅行(りょこう) |
5. | 「夕方寒くならないうちに、帰ってきなさい」とお母さんは言った。 (=寒くなる前に) Mẹ đã nói là "hãy trở về nhà trước khi trời chiều trở lạnh".
夕方(ゆうがた) 寒い(さむい) 帰る(かえる) お母さん(おかあさん) 言う(いう) 前に(まえに) |
Mẫu câu | ~際/~際/~際は |
Cấu trúc | Vる 際 Vた Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vào lúc, vào dịp 「をする時に」という意味。 友達との会話より、仕事の場面などでよく使う。 |
1. | デジカメ画像をプリントする際、明るさを調整するときれいに仕上がります。 Lúc in ảnh kỹ thuật số, nếu điều chỉnh độ sáng ta sẽ có được ảnh đẹp.
画面(がめん) 際(さい) 明るさ(あかるさ) 調整(ちょうせい) 仕上がる(しあがる) |
2. | 予約していただいた際に、お客様のご希望も同時にうかがった。 Chúng tôi xin phép được lắng nghe nguyện vọng của quý khách cùng lúc với việc nhận đặt trước.
予約(よやく) 際(さい) 客様(きゃくさま) 希望(きぼう) 同時(どうじ) |
3. | 取引先へ挨拶に行く際は、会社のパンフレットなどを持っていく。 Nhân dịp đi đến công ty đối tác để chào hỏi tôi sẽ mang theo mấy bìa quảng cáo của công ty mình.
取引先(とりひきさき) 挨拶(あいさつ) 行く(いく) 際(さい) 会社(かいしゃ) 持って(もって) |
Mẫu câu | ~たびに |
Cấu trúc | Vる たびに、 Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Cứ mỗi lần ~ 「~の時はいつも」。 「~の時、毎回毎回同じことになる」と言ったい時に使う。 |
1. | 試験のたびに、彼におせわになった。ノートを借りたり、わからないところを教えてもらったり。 Cứ mỗi lần thi cử lại được anh ấy chăm lo cho. Nào là cho mượn vở, nào là chỉ cho những chỗ không hiểu,...
試験(しけん) 彼(かれ) 借りる(かりる) 教えて(おしえて) |
2. | 焼き鳥屋の前を通るたびに、おいしそうなにおいがしてくる。 Cứ mỗi lần đi qua tiệm gà nướng là có mùi thơm ngon bay tới.
焼き鳥や(やきとりや) 前(まえ) 通る(とおる) |
3. | この電卓はキーを押すたびに、音が出るのでちょっとうるさい。 Mỗi khi nhấn phím máy tính này thì nó phát ra âm thanh nên hơi bị ồn.
電卓(でんたく) 押す(おす) 音(おと) 出る(でる) |
4. | 山田の部屋を訪ねるたびに、DVDが増えている。よく買うなあ。 Mỗi lần thăm phòng anh Yamada thì lại thấy số lượng đĩa DVD tăng lên. Anh ấy hay mua quá nhỉ.
山田(やまだ) 部屋(へや) 訪ねる(たずねる) 増えて(ふえて) 買う(かう) |
Mẫu câu | ~ところに/~ところで/~ところを |
Cấu trúc | Vる ところに、 Vた Aい Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vừa lúc ~ 「ちょうど~時」という意味。 今ちょうどそに動作の場面であることを表す。 「ところ」に付く助詞は、後文に来る動詞によって変わる。 |
1. | 公園で子供たちが遊んでいるところを、私は遠くから見ていた。 Từ xa tôi ngắm nhìn lúc bọn trẻ đang chơi ở công viên .
公園(こうえん) 子供たち(こどもたち) 遊んで(あそんで) 私(わたし) 遠く(とおく) 見て(みて) |
2. | 新婚ほやほやのところに、私たちは訪ねていった。 Chúng tôi đã đến thăm vào lúc vừa mới cưới.
新婚(しんこん) 私たち(わたしたち) 訪ねて(たずねて) |
3. | 駅の改札口を出たところで、急に雨に降られた。 Đột nhiên bị mắc mưa ngay lúc rời khỏi cửa soát vé ở ga.
駅(えき) 改札口(かいさつぐち) 急に(きゅうに) 雨(あめ) 降られた(ふられた) |
4. | お忙しいところ、おじゃましました。(慣用的な表現) Xin lỗi đã làm phiền trong lúc anh đang bận rộn.
忙しい(いそがしい) 慣用的(かんようてき) 表現(ひょうげん) |
Tham Khảo Thêm |
None