Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
Bài Dịch |
彼の豊富な経験( はともかく )として、言葉遣いがよくなくて、お客さんとよく問題を起こして困る。 | Không bàn đến kinh nghiệm phong phú của anh ấy, tôi đang gặp rắc rối vì anh ấy thường gây ra vấn đề với khách hàng do cách sử dụng từ ngữ. |
彼女は人の都合( もかまわず )朝から電話して来る。困ったもんだ。 | Từ sáng cô ấy đã gọi điện thoại đến, không màng tới sự thuận tiện của người khác. Thiệt là khổ. |
この小説は女性( をはじめ )、男性にも人気がある。 | Quyển tiểu thuyết này, trước hết là phụ nữ, cả nam giới cũng thích. |
キャンセルの連絡も( せずに )レッスンを休んだ場合、給料をいただきます。 | Trường hợp nghỉ học mà không có liên lạc hủy chúng tôi sẽ tính phí. |
洋の東西( を問わず )、人と接するときのマナーの基本はあるだろう。 | Bất kể phương Tây hay phương Đông có lẽ đều có những nền tảng cơ bản trong cách cư xử khi tiếp xúc với người khác. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~ないで ~ず(に) |
Cấu trúc | Vない で Vず に * する→せず 来る→こず |
Ý nghĩa & Cách dùng | mà không ~ 「~しない。 そして~する」という意味。 前文の内容を否定して後文に続ける。 |
1. | どこを探しても診察券が見つからず、結局持たないで、病院に行った。 Dù tìm kiếm chỗ nào cũng không thấy thẻ đăng ký khám bệnh nên rốt cuộc tôi đã đi bệnh viện mà không mang theo thẻ.
探す(さがす) 診察券(しんさつけん) 見つかる(みつかる) 結局(けっきょく) 持つ(もつ) 病院(びょういん) 行く(いく) |
2. | 彼女は誰にも頼らず、女手一つで子供を育てた。 Cô ấy đã nuôi con một mình không cần nhờ cậy vào ai.
(彼女) 誰(だれ) 頼る(たよる) 女手一つ(おんなでひとつ) 子供(こども) 育てる(そだてる) |
3. | 相手の都合を聞かないで、連絡もせずに訪問するのは失礼です。 Thật thất lễ khi viếng thăm mà không liên lạc hỏi xem đối phương có tiện gặp không.
相手(あいて) 都合(つごう) 連絡(れんらく) 訪問する(ほうもんする) 失礼(しつれい) |
Mẫu câu | ~をはじめ ~をはじめとする |
Cấu trúc | N をはじめ |
Ý nghĩa & Cách dùng | trước tiên là ~ 「Aはもちろん、B、C」というように、いくつか例を挙げる時に使う。 Aには代表的なものが来る。 |
1. | 結婚式には、家族をはじめ、学生時代の友人、会社の人など大勢の人が出席した。 Nhiều người, mà trước tiên là gia đình, rồi những bạn bè thời học sinh, người trong công ty... đã đến tham dự lễ kết hôn.
結婚式(けっこんしき) 家族(かぞく) 学生時代(がくせいじだい) 友人(ゆうじん) 会社の人(かいしゃのひと) 大勢(おおぜい) 出席する(しゅっせきする) |
2. | 医師をはじめ、看護師、ボランティアの人々が地震があった国へ向かった。 Những nhà tình nguyện, trước tiên là bác sĩ, y tá đã hướng về nước xảy ra động đất.
医師(いし) 看護師(かんごし) 人々(ひとびと) 地震(じしん) 国(くに) 向う(むかう) |
3. | パーティーには、首相をはじめとする多くの有名人、文化人が参加した。 Nhiều nhà nổi tiếng, nhà văn hóa mà trước tiên phải kể đến là ngài thủ tướng đã tham dự buổi tiệc.
首相(しゅしょう) 多く(おおく) 有名人(ゆうめいじん) 文化人(ぶんかじん) 参加する(さんかする) |
Mẫu câu | ~を問わず |
Cấu trúc | N を問わず |
Ý nghĩa & Cách dùng | bất kể ~ 「~に関係なく」という意味。 |
1. | 困ったとき、時間を問わずいつでも電話をしてください。 Khi gặp khó khăn hãy gọi điện thoại cho tôi bất cứ lúc nào, bất kể thời gian.
困る(こまる) 時間(じかん) 問わず(とわず) 電話(でんわ) |
2. | アルバイト募集!年齢、性別、国籍を問わず、やる気のある方を求む。 Tuyển nhân viên làm bán thời gian! Cần những ai có mong muốn làm việc, bất kể tuổi tác, giới tính, quốc tịch.
募集(ぼしゅう) 年齢(ねんれい) 性別(せいべつ) 国籍(こくせき) 問わず(とわず) やる気(やるき) 方(かた) 求む(もとむ) |
3. | 「どんな音楽が好きですか」「ジャンルを問わず、どんな音楽でも聞きますよ」 "Anh thích loại nhạc nào?" "Bất kỳ thể loại nào, loại nào tôi cũng nghe hết đấy."
音楽(おんがく) 好き(すき) 問わず(とわず) 聞く(きく) |
Mẫu câu | ~もかまわず |
Cấu trúc | N もかまわず |
Ý nghĩa & Cách dùng | không màng tới ~ 「~を気にしないで」という意味。 |
1. | 周りの人の迷惑もかまわず、携帯電話で話しているのには腹が立つ。 Phát tức với việc nói chuyện điện thoại di động mà không màng tới sự phiền cho những người xung quanh.
周りの人(まわりのひと) 迷惑(めいわく) 携帯電話(けいたいでんわ) 話す(はなす) 腹が立つ(はらがたつ) |
2. | 彼は相手に恋人がいるのもかまわず、積極的にアタックする。勇気があるな。 Anh ta tích cực tấn công mà không màng đến việc đối phương đã có người yêu. Dũng cảm quá nhỉ.
彼(かれ) 相手(あいて) 恋人(こいびと) 積極的(せっきょくてき) 勇気(ゆうき) |
3. | 山田さんは、お金のためなら、人の目もかまわず、何でもするそうだ。 Nghe nói Yamada sẽ làm bất cứ điều gì mà không màng tới con mắt của người khác nếu là vì tiền.
山田(やまだ) お金(おかね) 人の目(ひとのめ) 何でも(なんでも) |
Mẫu câu | ~はともかく(として) |
Cấu trúc | N はともかく |
Ý nghĩa & Cách dùng | không kể đến ~, để ~sang một bên 「~については今は考えないで…」という意味。 先に…について考えたいという気持ちがある。 |
1. | このマンションは、値段はともかく、地震に強そうだし駅にも近くて便利だ。 Căn hộ này không bàn đến giá cả thì rất tiện lợi vì không những có khả năng chịu động đất tốt mà còn tiện lợi vì gần nhà ga.
値段(ねだん) 地震(じしん) 強そう(つよそう) 駅(えき) 近い(ちかい) 便利(べんり) |
2. | 運転するかどうかはともかくとして、免許だけはとっておこう。 Không kể tới có lái xe hay không nhưng chúng ta hãy lấy bằng trước đi.
運転する(うんてんする) 免許(めんきょ) |
3. | この店は場所はともかくとして、周りの環境がよくない。 Tiệm này, không bàn tới địa điểm thì môi trường xung quanh không được.
店(みせ) 場所(ばしょ) 周り(まわり) 環境(かんきょう) |
Tham Khảo Thêm |
None