Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題( )の中の言葉を適当な形に変えなさい。 |
1. 森田さんは最近元気がない。何か(悩む→ Đáp án: 悩んでいる )ようだ。
2. 隣のお父さんの怒鳴り声が聞えるから、子供が(しかる→ Đáp án: しかられている )ようだ。
3. まだ仕事が(山→ Đáp án: 山の )ようにあるから、帰りたくても帰れない。
4. このロボット犬は、まるで(生きる→ Đáp án: 生きている )かのようにいろいろな鳴き方をする。
5. 彼は自分が(大金持ち→ Đáp án: である )かのようにみんなに話している。
6. 母が昔(歌手→ Đáp án: 歌手だった )ように、私もその道で有名になりたい。
7. 学生の頃、(考える→ Đáp án: 考えていた )ように楽しみながら生きるのは難しいね。
8. 彼の部屋は、散らかっていて、いつも泥棒が(入る→ Đáp án: 入った )ような状態だ。
9. プラモデルは、(説明→ Đáp án: 説明の )ように作れれば、簡単なんだけど…。
10. 社長はどうも(病気→ Đáp án: 病気の )ようですよ。このところ、顔色も悪いし…。
Bài Dịch |
1. 森田さんは最近元気がない。何か(悩む→ 悩んでいる )ようだ。 | Morita gần đây không vui. Dường như đang phiền não điều gì đó. |
2. 隣のお父さんの怒鳴り声が聞えるから、子供が(しかる→ {しかられている )ようだ。 | Nghe thấy tiếng hét của ông bố nhà hàng xóm, dường như đứa con đang bị mắng. |
3. まだ仕事が(山→ 山の )ようにあるから、帰りたくても帰れない。 | Vì công việc còn như núi nên dù muốn về cũng không thể về được. |
4. このロボット犬は、まるで(生きる→ 生きている )かのようにいろいろな鳴き方をする。 | Con chó rô bốt này kêu đủ kiểu hệt như là chó thật vậy. |
5. 彼は自分が(大金持ち→ である )かのようにみんなに話している。 | Anh ấy đang nói cứ như mình là đại gia vậy. |
6. 母が昔(歌手→ 歌手だった )ように、私もその道で有名になりたい。 | Tôi cũng muốn nổi tiếng trên con đường đó, giống như mẹ tôi ngày xưa từng là ca sĩ. |
7. 学生の頃、(考える→ 考えていた )ように楽しみながら生きるのは難しいね。 | Thời học sinh, việc vừa sống vừa tận hưởng giống như mình nghĩ thật khó nhỉ. |
8. 彼の部屋は、散らかっていて、いつも泥棒が(入る→ 入った )ような状態だ。 | Phòng của anh ta bừa bộn, trong tình trạng giống như lúc nào cũng có trộm đột nhập vậy. |
9. プラモデルは、(説明→ 説明の )ように作れれば、簡単なんだけど…。 | Mô hình nhựa nếu có thể làm theo hướng dẫn thì đơn giản nhưng... |
10. 社長はどうも(病気→ 病気の )ようですよ。このところ、顔色も悪いし…。 | Dường như giám đốc bị bệnh đấy. Dạo này sắc mặt không tốt... |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | どなり | 怒鳴り | Quát tháo |
2 | ちらかる | 散らかる | Bừa bãi, lộn xộn, lung tung |
3 | どろぼう | 泥棒 | Tên trộm |
4 | じょうたい | 状態 | Trạng thái |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~ようだ ~みたいだ |
Cấu trúc | 名詞修飾型 ようだ 普通形 みたいだ *Aナ・Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | Dường như ~ 「~だと感じる」「~と思われる」という意味。 はっきりわからないが、たぶんそうだろうと断定を避ける時に使う表現。 |
1. | 「山田さんに最近会わないけど、どうしたの」「仕事が忙しいようだよ」 "Gần đây không gặp Yamada, không biết cậu ấy có sao không?" "Dường như đang bận rộn công việc lắm đấy!"
山田(やまだ) 最近(さいきん) 会う(あう) 仕事(しごと) 忙しい(いそがしい) |
2. | あの二人はここのところずっと口をきかない。どうもけんかしたみたいだ。 Hai người đó dạo gần đây không hề mở miệng nói chuyện với nhau. Dường như là đã cãi nhau.
二人(ふたり) 口(くち) |
3. | 部屋の電気が消えてるから、留守のようですね。 Vì đèn trong phòng tắt nên hình như là đang vắng nhà nhỉ.
部屋(へや) 電気(でんき) 消える(きえる) 留守(るす) |
Mẫu câu | ~ようだ ~みたいだ |
Cấu trúc | Nの ようだ N みたいだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | giống như, như là, hệt như là ~ 「~と同じに」という意味。 似ていることを表す。 また、「例えば~」と例を挙げる時にも使う(④)。 |
1. | 飛行機から見た町は、まるでおもちゃの国のようだ。 Thành phố nhìn từ trên máy bay hệt như là vương quốc đồ chơi vậy.
飛行機(ひこうき) 見る(みる) 町(まち) 国(くに) |
2. | 手が氷のように冷たい。はやくお風呂に入ってあったまろう。 Tay lạnh như băng. Nhanh ngâm mình vào bồn nước làm ấm cơ thể đi.
手(て) 氷(こおり) 冷たい(つめたい) お風呂(おふろ) 入る(はいる) |
3. | 彼女はモデルみたいな人だ。スタイルもセンスもいい。 Cô ấy hệt như người mẫu. Thân hình thì cân đối mà khiếu thẩm mỹ cũng tốt nữa.
彼女(かのじょ) 人(ひと) |
4. | アジアには日本や中国のように、米を主食とする国が多い。 Ở Châu Á có nhiều quốc gia sử dụng cơm làm bữa ăn chính, giống như Nhật Bản hay Trung Quốc,...
日本(にほん) 中国(ちゅうごく) 米(こめ) 主食(しゅしょく) 国(くに) 多い(おおい) |
Mẫu câu | ~かのようだ |
Cấu trúc | 普通形 かのようだ *Aナ・Nだ →である |
Ý nghĩa & Cách dùng
| cứ như là ~ 「本当は~ではないが、~に似ている」という意味。 |
1. | もう秋なのに、今日は夏がもどったかのような暑さだ。 Đã là mùa thu rồi thế mà hôm nay trời nóng cứ như là mùa hè đã quay trở lại.
秋(あき) 今日(きょう) 夏(なつ) 暑さ(あつさ) |
2. | 彼女は、ただの友達なのに、みんなに恋人であるかのように話している。 Cô ấy chỉ là bạn thôi thế mà nói với mọi người cứ như là người yêu vậy.
彼女(かのじょ) 友達(ともだち) 恋人(こいびと) 話す(はなす) |
3. | 山田さんは、いつも得意そうに話している。何でも知っているかのようだ。 Yamada lúc nào cũng nói với vẻ đắc ý. Cứ như là biết hết mọi thứ vậy.
山田(やまだ) 得意(とくい) 話す(はなす) 何(なん) 知る(しる) |
Mẫu câu | ~ように |
Cấu trúc | 名詞修飾型 ように |
Ý nghĩa & Cách dùng | giống như, theo như ~ 「~と同じに」「~とおり」。 |
1. | (見せながら)野菜は、このように切ってください。 (Vừa cho xem vừa nói) Rau thì cắt giống như vầy!
見せる(みせる) 野菜(やさい) 切る(きる) |
2. | この説明書をよく読んで、例のように記入して申し込んでください。 Hãy đọc kỹ sách hướng dẫn, điền vào và đăng ký như ví dụ!
説明書(せつめいしょ) 読む(よむ) 例(れい) 記入する(きにゅうする) 申し込む(もうしこむ) |
3. | ご存知のように、現在、わが国の経済状況はよくありません。 Theo như tôi biết thì hiện tại tình hình kinh tế nước tôi không được tốt.
存知(ぞんじ) 現在(げんざい) 国(くに) 経済状況(経済状況) |
4. | 人生は、思っていたようにならないことが多い。 Cuộc sống thường không như ta nghĩ.
人生(じんせい) 思う(おもう) 多い(おおい) |
5. | 父親がいい教師だったように、息子も学生に人気があるいい教師だ。 Giống như cha mình là một giáo viên giỏi, người con trai cũng là một giáo viên giỏi được học sinh yêu mến.
父親(ちちおや) 教師(きょうし) 息子(むすこ) 学生(がくせい) 人気(にんき) |
6. | 彼は周りの人のことは考えず、好きなように自由に生きている。 Anh ta sống tự do như mình thích mà không hề nghĩ đến những người quanh mình.
彼(かれ) 周りの人(まわりのひと) 考える(かんがえる) 好き(すき) 自由(じゆう) 生きる(いきる) |
Tham Khảo Thêm |
None