Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 正しい文にO、そうでない分にXを選びなさい。 |
X
X
X
X
O
X
Bài Dịch |
( X )政府は国民に情報の公開するはもとより、説明もしなかった。 | |
( O )さしみはもちろん、すしも天ぷらも日本料理は大好きです。 | Món Sashimi thì đương nhiên rồi, tôi còn rất thích những món ăn Nhật Bản, cả món Sushi cả món Tempura cũng vậy. |
( O )危険だといっても、子供には少々危険なことも経験させる必要がある。 | Dù nói là nguy hiểm nhưng cũng cần cho con trẻ trải nghiệm những việc có chút nguy hiểm. |
( X )全部食べたからといって、まずいとは限らない。 | |
( X )海外旅行だといっても、私は行きません。 |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | こうかい | 公開 | Công bố,công khai |
Ngữ Pháp |
xxxx
Mẫu câu | ~とは限らない ~とも限らない |
Cấu trúc | 普通形 とは限らない Aナ・ Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | không hẳn là ~ 「100%~と言えない」という意味。 「~からといって」「必ずしも」が前に来ることが多い。 |
1. | 薬を飲んでも、必ずしも風邪が治るとは限らないよ。家で寝てなくちゃあ。 Dù uống thuốc thì cũng không hẳn sẽ hết cảm đâu. Phải ở nhà ngủ nha.
薬(くすり) 飲む(のむ) 必ずしも(かならずしも) 風邪(かぜ) 治る(なおる) 限らない(かぎらない) 家(いえ) 寝る(ねる) |
2. | 「ねえ、見て。宝くじを買っちゃった!」「買ったからといって、当たるとは限らないよ」 "Nè, xem nè. Tớ đã mua vé số đó!" "Mua thì cũng không hẳn trúng đâu."
見る(みる) 宝くじ(たからくじ) 買う(かう) 当たる(あたる) 限らない(かぎらない) |
3. | 客が多いからいって、あの店がおいしいとは限らないよ。今はサービス期間中だからね。 Nói là khách đông thì cũng không hẳn là tiệm đó ngon đâu. Vì bây giờ đang trong thời gian phục vụ ấy nhỉ.
客(きゃく) 多い(おおい) 店(みせ) 限らない(かぎらない) 今(いま) 期間中(きかんちゅう) |
4. | 田舎は安全だとは限らない。このごろは都会と同じような事件もある。 Không hẳn miền quê thì sẽ an toàn. Dạo gần đây nó cũng có những vụ án giống ở thành thị.
田舎(いなか) 安全(あんぜん) 限らない(かぎらない) 都会(とかい) 同じ(おなじ) 事件(じけん) |
Mẫu câu | ~といっても |
Cấu trúc | 普通形 といっても Aナ・ Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | dẫu bảo là ~ 「AといってもB」の形で、「確かにAだけれども、それから予想することと違ってBだ」という意味。 予想、期待通りでないことを表す。 |
1. | 夏休みに旅行をするといっても、近くの温泉へ行くぐらいです。 Dẫu bảo là nghỉ hè đi du lịch thì cũng ở mức đi tới suối nước nóng gần nhà.
夏休み(なつやすみ) 旅行(りょこう) 近く(ちかく) 温泉(おんせん) 行く(いく) |
2. | 彼は日本人といっても、子供の頃、海外生活が長かったので漢字が苦手だそうだ。 Anh ấy dù là người Nhật nhưng nghe nói lúc nhỏ có thời gian dài sống ở nước ngoài nên rất dở Hán tự.
彼(かれ) 日本人(にほんじん) 子供(こども) 頃(ころ) 海外生活(かいがいせいかつ) 長い(ながい) 漢字(かんじ) 苦手(にがて) |
3. | 仕事が忙しいといっても、昼食がとれないほどではありません。 Dẫu bảo là công việc bận rộn nhưng cũng không đến nỗi không thể ăn cơm trưa.
仕事(しごと) 忙しい(いそがしい) 昼食(ちゅうしょく) |
4. | 最近治安が悪くて危険だといっても、昼間の外出は問題なくできる。 Dẫu bảo rằng dạo gần đây rất nguy hiểm vì trị an không tốt nhưng vẫn có thể đi ra ngoài vào ban ngày mà không vấn đề gì.
最近(さいきん) 治安(ちあん) 悪い(わるい) 危険(きけん) 昼間(ひるま) 外出(がいしゅつ) 問題(もんだい) |
Mẫu câu | ~はもちろん |
Cấu trúc | N はもちろん |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~đương nhiên ~ 「AはもちろんB,C」の形で、「Aは当然だが、それだけでなくB,Cも」という意味。 |
1. | 子供のころは、勉強の塾はもちろん、スポーツの塾にまで通った。 Khi còn nhỏ chuyện học thêm là đương nhiên nhưng tôi đã đi học thêm cả các môn thể thao nữa.
子供(こども) 勉強(べんきょう) 塾(じゅく) 通う(かよう) |
2. | 酒好きの課長はもちろん、新入社員も飲み会には参加する。 Trưởng nhóm thích rượu là đương nhiên thế nhưng cả nhân viên mới vào công ty cũng tham gia vô tiệc nhậu nữa.
酒好き(さけずき) 課長(かちょう) 新入社員(しんにゅうしゃいん) 飲み会(のみかい) 参加する(さんかする) |
3. | 晴れの日はもちろん、雨でも雪の日でもトレーニングは休まない。 Ngày đẹp trời thì đương nhiên rồi nhưng cả ngày mưa hay ngày tuyết rơi đều tập luyện không ngừng nghỉ.
晴れ(はれ) 日(ひ) 雨(あめ) 雪(ゆき) 休む(やすむ) |
4. | 田舎の商店では、食料品はもちろん、薬、ノートも買えます。 Ở các cửa tiệm ở vùng quê thì thực phẩm là đương nhiên nhưng bạn còn có thể mua cả thuốc men và tập vở nữa.
田舎(いなか) 商店(しょうてん) 食料品(しょくりょうひん) 薬(くすり) 買う(かう) |
Mẫu câu | ~はもとより |
Cấu trúc | N はもとより |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ là đương nhiên, ~ cũng 「AはもとよりB、C」の形で、「Aは当然で言うまでもないが、B,Cも」「Aをはじめとして、B,Cも」という意味。 「~はもちろん」とだいたい同じ意味だが、硬い表現。 |
1. | このデパートは都内はもとより、北海道、沖縄でも送料は無料です。 Cửa hàng này thì trong khu vực Tokyo là đương nhiên rồi mà nó còn miễn phí tiền gửi hàng ở cả Hokkaido và Okinawa nữa.
都内(とない) 北海道(ほっかいどう) 沖縄(おきなわ) 送料(そうりょう) 無料(むりょう) |
2. | うちの店は地元の果物はもとより、世界中の珍しい果物を売っています。 Cửa hàng nhà tôi có bán trái cây địa phương là đương nhiên nhưng còn bán các loại trái cây hiếm trên thế giới nữa.
店(みせ) 地元(じもと) 果物(くだもの) 世界中(せかいじゅう) 珍しい(めずらしい) 売る(うる) |
3. | ここでは経営のご相談はもとより、あらゆるアドバイスも致します。 Nơi đây thảo luận kinh doanh là chuyện đương nhiên nhưng còn tư vấn.
経営(けいえい) 相談(そうだん) 致す(いたす) |
4. | 平日はもとより、土曜・日曜日も店を開けています。 Ngày thường thì đương nhiên, thứ bảy và chủ nhật cũng mở cửa nữa.
平日(へいじつ) 土曜・日曜日(どよう・にちようび) 店(みせ) 開ける(あける) |
Tham Khảo Thêm |
None