Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
おかげで
せいで
ため
せいだ
ばかりだ
よく聞こえた
赤ちゃんが起きてしまった
せいか
おかげか
Bài Dịch |
早めに薬を飲んだ( おかげで )風邪はそんなにひどくならなかった。 | Nhờ đã uống thuốc sớm mà bệnh đã không trở nặng đến thế. |
母が早く亡くなった( ばかりに )、私は家庭料理を教えもらえなかった。 | Chỉ vì mẹ mất sớm mà tôi đã không được dạy nấu các món ăn gia đình. |
田中さんの( せいで )、先生に怒られた。 | Tôi đã bị giáo viên nổi giận chỉ vì Tanaka. |
郵便物が届かなかったのは、私が住所を間違えて書いた( せいだ ) | Bưu phẩm không đến được là tại tôi đã viết nhầm địa chỉ. |
大声を出したばかりに、( 赤ちゃんが起きてしまった )。 | Chỉ vì nói to tiếng mà đứa bé đã thức giấc. |
きのう雨に濡れた( せいか )、風邪をひいてしまったようだ。 | Không biết có phải do hôm qua bị mắc mưa hay không mà hình như đã bị cảm rồi. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | かぜ | 風邪 | cảm lạnh/cảm |
2 | おこる | 怒る | tức giận |
3 | ゆうびんぶつ | 郵便物 | Hàng gởi bưu điện |
4 | とどく | 届く | Đạt đến |
5 | おおごえ | 大声 | Lớn tiếng |
6 | ぬれる | 濡れる | làm ướt |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~ため(に) |
Cấu trúc | 修飾形 ために |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vì ~ 「~から」「~ということが原因で」という意味。 |
1. | 雨のため、古い橋は流されてしまった。 Cây cầu cũ đã bị cuốn trôi đi mất vì mưa.
雨(あめ) 古い(ふるい) 橋(はし) 流される(ながされる) |
2. | バスが早く駅に着いたために、ちょっと早い新幹線に乗れた。 Vì xe buýt tới ga sớm nên tôi đã có thể lên tàu cao tốc sớm hơi một chút.
早く(はやく) 駅(えき) 着く(つく) 早い(はやい) 新幹線(しんかんせん) 乗れる(のれる) |
3. | スーツケースが重いため、空港までタクシーに乗った。 Vì vali nặng nên tôi đã đi đến sân bay bằng tắc xi.
重い(おもい) 空港(くうこう) 乗る(のる) |
4. | 客が大勢いるため、会場で友人を見つけるのは大変だ。 Việc tìm bạn ở hội trường rất khó vì có rất đông khách.
客(きゃく) 大勢(おおぜい) 会場(かいじょう) 友人(ゆうじん) 見つける(みつける) 大変(たいへん) |
Mẫu câu | ~おかげだ ~おかげで ~おかげか |
Cấu trúc | 修飾形 おかげで |
Ý nghĩa & Cách dùng | Nhờ vào ~ 「~(の助けがあった)から、いい結果になった」という時に使う。 おかげか」の場合は、理由に確信がないということを示す(③)。 また、皮肉の意味で、悪いことでも使うこともある(=せいで)(⑤)。 |
1. | 友人が手伝ってくれたおかげで、引っ越しが早く終わった。 Nhờ người bạn giúp nên tôi đã dọn nhà xong sớm.
友人(ゆうじん) 手伝う(てつだう) 引っ越し(ひっこし) 早く(はやく) 終わる(おわる) |
2. | 大学時代に取った資格のおかげで、新しい仕事を見つけることができた。 Nhờ vào những bằng cấp tôi lấy được hồi đại học mà tôi đã tìm được việc mới.
大学時代(だいがくじだい) 取る(とる) 資格(しかく) 新しい(あたらしい) 仕事(しごと) 見つける(みつける) |
3. | コーヒーを飲んだおかげか、眠気が覚めてきた。 Nhờ uống cà phê mà tỉnh ngủ.
飲む(のむ) 眠気(ねむけ) 覚める(さめる) |
4. | 私が選挙に当選できたのは、支持者の皆さんの応援のおかげです。 Việc tôi đắc cử là nhờ vào sự hỗ trợ của tất cả những người ủng hộ tôi.
私(わたし) 選挙(せんきょ) 当選(とうせん) 支持者(しじしゃ) 皆さん(みなさん) 応援(おうえん) |
5. | おまえがぐずぐずしていたおかげで、おれまで先生に怒られちゃったじゃないか。 Chẳng phải tại mày cứ lần chần mà cả tao cũng bị giáo viên nổi giận sao?
先生(せんせい) 怒る(おこる) |
Mẫu câu | ~せいだ ~せいで ~せいか |
Cấu trúc | 修飾形 せいで |
Ý nghĩa & Cách dùng | Tại vì ~ 「~から、悪い結果になった」「~が悪いから、悪い結果になった」ということを表す。 他人の行動に対して使う場合は、非難の気持ちがある。 |
1. | 近所に大型スーパーができたせいで、うちの店の客は減ってしまった。 Tại vì gần đây có cái siêu thị lớn nên khách của cửa hàng nhà tôi đã giảm đi.
近所(きんじょ) 大型(おおがた) 店(みせ) 客(きゃく) 減る(へる) |
2. | 隣の部屋のテレビの音のせいで、勉強に集中できない。 Tôi không tập trung học được vì âm thanh của chiếc tivi phòng bên cạnh.
隣(となり) 部屋(へや) 音(おと) 勉強(べんきょう) 集中(しゅうちゅう) |
3. | 部屋の空気がよごれているせいか、ちょっと頭が痛くなってきた。 Không biết có phải tại vì không khí trong phòng bị bẩn hay không mà tôi cảm thấy hơi đau đầu.
部屋(へや) 空気(くうき) 頭(あたま) 痛く(いたく) |
4. | 彼が病気になったのは、人間関係から来るストレスのせいだと思う。 Việc anh ấy bị bệnh tôi nghĩ là do bị stress từ mối quan hệ con người.
彼(かれ) 病気(びょうき) 人間関係(にんげんかんけい) 来る(くる) 思う(おもう) |
Mẫu câu | ~ばかりに |
Cấu trúc | 修飾形 ばかりに Nの N・Aナである |
Ý nghĩa & Cách dùng | Chỉ vì ~ 「~から、悪い結果になった」という時に使う。不満、後悔の気持ちを表す。 |
1. | 日曜日はひまだと言ったばかりに、家中の大掃除を手伝うことになってしまった。 Chỉ vì nói chủ nhật rảnh nên phải phụ tổng vệ sinh khắp nhà.
日曜日(にちようび) 言う(いう) 家中(いえじゅう) 大掃除(おおそうじ) 手伝う(てつだう) |
2. | 車を持っているばかりに、友達にタクシーがわりに使われている。 Chỉ vì có xe hơi mà bị bạn bè sử dụng thay cho tắc xi.
車(くるま) 持つ(もつ) 友達(ともだち) 使う(つかう) |
3. | お金がないばかりに、夢をあきらめなければならなくなった。 Chỉ vì không có tiền nên phải từ bỏ ước mơ.
お金(おかね) 夢(ゆめ) |
4. | 彼は意志が弱いばかりに、友人の言葉に影響されることが多い。 Chỉ vì không có ý chí mà anh ta hay bị ảnh hưởng bởi lời nói của bạn bè.
彼(かれ) 意志(いし) 弱い(よわい) 友人(ゆうじん) 言葉(ことば) 影響(えいきょう) |
Tham Khảo Thêm |
None