Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
通してこめて
Bài Dịch |
夏休みは、社会勉強を(かねて )、父の会社でアルバイトをすることになった。 | Tôi đã quyết định là sẽ làm thêm ở công ty của bố, kết hợp với việc nghiên cứu xã hội vào kỳ nghỉ hè. |
平和への祈りを( こめて )、この記念碑は建てられた。 | Bia tưởng niệm này được xây với tất cả lời nguyện cầu cho hòa bình. |
この公園は四季を( 通じて )、さまざまな花を楽しむことができる。 | Có thể ngắm đủ các loại hoa suốt 4 mùa ở công viên này. |
この映画は一人の女性を(めぐって )、二人の男性が争うという内容だ。 | Bộ phim này có nội dung xung đột giữa hai người đàn ông xoay quanh một phụ nữ. |
首相はテレビを(通じて )、国民に自分の考えを訴えた。 | Thủ tướng đã nói lên ý kiến của mình với người dân thông qua truyền hình. |
散歩を( かねて )、公園のそばのレストランにお昼を食べに行くことにした。 | Tôi quyết định đi đến nhà hàng bên cạnh công viên để ăn trưa, kết hợp với đi tản bộ. |
「こんなことが許されてはいけない」と、田中氏は怒りを( こめて )語った。 | Ông Tanaka đã nói với tất cả sự giận dữ, rằng: "Không được tha thứ những chuyện như thế này!" |
秘書を(通して )、社長とのスケジュール調整を行ってください。 | Xin hãy điều chỉnh lịch với ngài giám đốc thông qua thư ký. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~をかねて ~もかねて |
Cấu trúc | N をかねて |
Ý nghĩa & Cách dùng | kiêm, kết hợp với ~ 「AをかねてB」という形で、「Aも一緒に」という意味。 Bが本来の目的だが、あわせてAも一緒にする。 動詞「兼ねる」から出た形。 |
1. | 二人は新婚旅行をかねて、ハワイで結婚式を行うことにした。 Hai người đã kết hợp tuần trăng mật và tiến hành hôn lễ ở Hawaii.
二人(ふたり) 新婚旅行(しんこんりょこう) 結婚式(けっこんしき) 行う(おこなう) |
2. | クリスマスパーティーもかねて、田中先生の出版記念パーティーを開きましょう。 Chúng ta hãy mở tiệc kỷ niệm ra mắt cuốn sách của thầy Tanaka kết hợp với tiệc Giáng sinh!
田中先生(たなかせんせい) 出版記念(しゅっぱんきねん) 開く(ひらく) |
3. | 最近、運動不足なので、トレーニングをかねて、山登りに行くことにした。 Gần đây vì thiếu vận động nên tôi đã quyết định kết hợp đi leo núi với luyện tập.
最近(さいきん) 運動不足(うんどうぶそく) 山登り(やまのぼり) 行く(いく) |
Mẫu câu | ~をこめて |
Cấu trúc | N をこめて |
Ý nghĩa & Cách dùng | gói ghém, với tất cả, dốc hết ~ 「その気持ちを入れて」という意味。動詞「込める」から出た形。 |
1. | 母の日には、感謝の気持ちをこめて、プレゼントを贈りましょう。 Vào ngày của mẹ chúng ta hãy gửi tặng những món quà với tất cả lòng biết ơn!
母(はは) 日(ひ) 感謝(かんしゃ) 気持ち(きもち) 贈る(おくる) |
2. | 両親は子供に優しい子になってほしいという願いをこめて、「優子」とい名前をつけた。 Ba mẹ đã đặt tên cho con là "Yuko" với tất cả lòng mong mỏi con mình sẽ trở một đứa trẻ hiền lành tốt bụng.
両親(りょうしん) 子供(こども) 優しい(やさしい) 子(こ) 願い(ねがい) 優子(ゆうこ) 名前(なまえ) |
3. | 今日は、皆さんのために心をこめて歌います。 Hôm nay tôi sẽ hát hết lòng vì mọi người.
今日(きょう) 皆さん(みなさん) 心(こころ) 歌う(うたう) |
4. | その店の職人は愛情をこめて、一つ一つ丁寧に手作りを続けている。 Nghệ nhân của cửa tiệm đó dốc hết tâm tình, cứ tiếp tục làm thủ công, cẩn thận từng cái từng cái một .
店(みせ) 職人(しょくにん) 愛情(あいじょう) 一つ(ひとつ) 丁寧(ていねい) 手作り(てづくり) 続ける(つづける) |
Mẫu câu | ~を通じて ~を通して |
Cấu trúc | N を通じて |
Ý nghĩa & Cách dùng | thông qua ~; suốt ~ 「~を媒介にして」(①②)、「その期間ずっと」(③④)という意味。動詞「通じる」「通す」から出た形。 |
1. | 最近はインターネットを通じて知り合って、結婚するという人もいるようだ。 Nghe nói gần đây cũng có những người quen biết thông qua internet rồi đi đến kết hôn.
最近(さいきん) 通じて(つうじて) 知り合う(しりあう) 結婚する(けんこんする) 人(ひと) |
2. | 当社はさまざまな環境活動を通して、社会に貢献したいと思っています。 Công ty chúng tôi muốn cống hiến cho xã hội thông qua nhiều hoạt động môi trường đa dạng.
当社(とうしゃ) 環境活動(かんきょうかつどう) 通して(とおして) 社会(しゃかい) 貢献する(こうけんする) 思う(おもう) |
3. | この地域は一年を通じて、雨の量が非常に少ない。 Khu vực này lượng mưa suốt cả năm vô cùng ít.
地域(ちいき) 一年(いちねん) 通じて(つうじて) 雨(あめ) 量(りょう) 非常(ひじょう) 少ない(すくない) |
4. | 彼は一生結婚しなかった。独身を通したのだ。 Anh ấy cả đời không kết hôn. Sống độc thân suốt.
彼(かれ) 一生(いっしょう) 結婚する(けっこんする) 独身(どくしん) 通した(とおした) |
Mẫu câu | ~をめぐって |
Cấu trúc | N をめぐって |
Ý nghĩa & Cách dùng | xoay quanh ~ 「~について(争う)」、「~を争いや議論の対象として」という意味。 後ろには「議論する」「争う」などの意味のことばが来る。 動詞「巡る」から出た形。 |
1. | 子供たちは、残ったケーキをめぐって、大げんかしている。 Bọn trẻ cãi nhau dữ dội quanh miếng bánh còn sót lại.
子供たち(こどもたち) 残る(のこる) 大げんかする(おおげんかする) |
2. | 少年の起こした事件をめぐって、様々な意見が出ている。 Có nhiều ý kiến khác nhau xoay quanh vụ án do một thiếu niên gây ra.
少年(しょうねん) 起こす(おこす) 事件(じけん) 様々(さまざま) 意見(いけん) 出る(でる) |
3. | 二人は先日新聞に出たある記事をめぐり、対立している。 Hai người mâu thuẫn với nhau xoay quanh bài báo được đăng trên tờ báo hôm trước.
二人(ふたり) 先日(せんじつ) 新聞(しんぶん) 出る(でる) 記事(きじ) 対立する(たいりつする) |
4. | 父親の死後、兄弟は土地をめぐる争いで仲が悪くなった。 Sau cái chết của người cha, tình anh em đã trở nên xấu đi vì tranh chấp xoay quanh chuyện đất đai.
父親(ちちおや) 死後(しご) 兄弟(きょうだい) 土地(とち) 争う(あらそう) 仲が悪い(なかがわるい) |
Tham Khảo Thêm |
None