Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
Bài Dịch |
いつもは売れ残っているのに、私が食べたい時に( 限って )、売り切れだ。 | Lúc nào cũng bán còn lại vậy mà chỉ lúc tôi muốn ăn thì lại bán hết. |
サッカーに( 限らず )、スポーツは何でもする。 | Không chỉ bóng đá mà thể thao môn nào tôi cũng chơi. |
女性( に限り )、食後のデザートをサービス。 | Chỉ phụ nữ sẽ được phục vụ món tráng miệng sau bữa ăn. |
夏はビールと枝豆( に限る )。 | Mùa hè thì món đậu nành xanh với bia là nhất. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~に限る |
Cấu trúc | N に限る Vる Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | tốt nhất là ~ 「~が一番いいと思う」という意味。 話し手が「一番」と思っている気持ちを表す。 |
1. | 夏の食欲がないときは、ざるそばかそうめんに限るね。 Khi vào hè không có cảm giác thèm ăn thì tốt nhất là món mỳ Soba hay Somen nhỉ.
夏(なつ) 食欲(しょくよく) 限る(かぎる) |
2. | こう毎日暑くては、ネクタイなしでいるに限るね。 Vì mỗi ngày đều nóng nực như thế này nên tốt nhất là không thắt cà vạt nhỉ.
毎日(まいにち) 暑い(あつい) 限る(かぎる) |
3. | テレビで見るのもいいけど、やはりスポーツは生で見るに限るね。 Xem trên tivi cũng được nhưng quả là thể thao thì tốt nhất là xem trực tiếp nhỉ.
見る(みる) 生(なま) 限る(かぎる) |
4. | 子供はしかるのではなく、ほめて育てるに限る。素直な子になるそうだ。 Trẻ con thì không phải la mắng mà tốt nhất là dạy bằng cách khen chúng. Nghe nói là chúng sẽ trở thành đứa trẻ ngoan.
子供(こども) 育てる(そだてる) 限る(かぎる) 素直(すなお) 子(こ) |
5. | 何か嫌だなと感じたら、行かないに限る。 Nếu cảm thấy khó chịu gì đó thì tốt nhất là không đi.
何か(なにか) 嫌(いや) 感じる(かんじる) 行く(いく) 限る(かぎる) |
Mẫu câu | ~に限り ~に限って ~に限る |
Cấu trúc | N に限り |
Ý nghĩa & Cách dùng | chỉ ~ 「~だけ」という意味。制限を表す。 |
1. | 水曜日の朝は女性に限り、映画が1000円で見られる。 Sáng thứ tư chỉ phụ nữ được xem phim với giá 1000 yên.
水曜日(すいようび) 朝(あさ) 女性(じょせい) に限り(にかぎり) 円(えん) 見られる(みられる) |
2. | 本日に限り、2割引セールを行います。 Chỉ hôm nay chúng tôi giảm giá 20%.
本日(ほんじつ) に限り(にかぎり) 割引(わりびき) 行う(おこなう) |
3. | 入場料の割引は、30名以上の団体に限ります。 Việc giảm giá vé vào cổng chỉ áp dụng cho tập thể 30 người trở lên.
入場料(にゅうじょうりょう) 割引(わりびき) 名(めい) 以上(いじょう) 団体(だんたい) 限ります(かぎります) |
4. | 現金で購入する場合に限って、10%のポイントがつきます。 Chỉ trong trường hợp mua bằng tiền mặt mới được tích điểm 10%.
現金(げんきん) 購入する(こうにゅうする) 場合(ばあい) 限って(かぎって) |
Mẫu câu | ~に限って |
Cấu trúc | N に限って |
Ý nghĩa & Cách dùng | đặc biệt (chỉ khi) ~ 「~の場合だけ特別に」という意味。 時間に使う場合は、なぜかその時だけ悪いことが起こるという意味(③④⑤。 |
1. | 「間に合うかな」「大丈夫。時間に正確な山田さんに限って、遅れるわけないよ」 "Kịp không đây." "Không sao. Đặc biệt với anh Yamada chính xác về thời gian thì không có lý gì trễ đâu."
間に合う(まにあう) 大丈夫(だいじょうぶ) 正確(せいかく) 山田(やまだ) 限って(かぎって) 遅れる(おくれる) |
2. | うちの子に限って、そんなことをするはずがありません。何かの間違いです。 Đứa con nhà tôi không lý gì làm chuyện như thế đâu. Có sự nhầm lẫn gì rồi.
子(こ) 限って(かぎって) 何か(なにか) 間違い(まちがい) |
3. | いつもは駅まで歩くけど、私が乗った時に限って、バスは遅れる。 Lúc nào tôi cũng đi bộ đến ga nhưng đặc biệt chỉ khi tôi đi xe là xe buýt trễ.
駅(えき) 歩く(あるく) 私(わたし) 乗る(のる) 限って(かぎって) 遅れる(おくれる) |
4. | 忙しい時に限って、国から友人が遊びに来る。困るなあ。 Chỉ lúc bận rộn thì có bạn trong nước đến chơi. Thật khổ.
忙しい(いそがしい) 時(とき) 限って(かぎって) 国(くに) 友人(ゆうじん) 遊ぶ(あそぶ) 来る(くる) 困る(こまる) |
5. | ハイキングに出かけようと思う週末に限って、雨が降る。 Chỉ vào dịp cuối tuần định ra ngoài đi dã ngoại thì trời lại mưa.
出かける(でかける) 思う(おもう) 週末(しゅうまつ) 限って(かぎって) 雨(あめ) 降る(ふる) |
Mẫu câu | ~に限らず |
Cấu trúc | N に限らず |
Ý nghĩa & Cách dùng | không chỉ ~ 「~だけではなく…も」という意味。 |
1. | この辺は夏に限らず、冬も過ごしやすい。 Vùng này không chỉ mùa hè mà mùa đông cũng dễ sống.
この辺(このへん) 夏(なつ) 限らず(かぎらず) 冬(ふゆ) 過ごす(すごす) |
2. | 海沿いに限らず、最近は山の中で海水魚を育てるビジネスが盛んだ。 Không chỉ ở những vùng dọc theo biển mà gần đây cả những vùng ở miền núi cũng thịnh hành việc kinh doanh nuôi trồng cá nước mặn.
海沿い(海沿い) 限らず(かぎらず) 最近(さいきん) 山(やま) 中(なか) 海水魚(かいすいぎょ) 育てる(そだてる) 盛ん(さかん) |
Tham Khảo Thêm |
None