Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
ほっと(~する)- 心配がなくなり、安心するようす。 Diển tả tâm trạng cảm thấy nhẹ nhõm khi nỗi lo âu tan biến. | |
| 1. 茶碗を落としたが、割れなかったので、ほっとした。 Cái chén bị rớt nhưng ko bể nên tôi thở phào nhẹ nhõm.
2. 手術が成功したと聞いて、ほっとした。 Khi nghe cuộc phẩu thuật thành công, tôi thấy nhẹ cả người. |
すっきり (~する)- 困った事やめんどうな事、よぶんなものなどがなくなり、気分がいいようす。 Diển tả tâm trạng thoải mái sau khi các chuyện rắc rối hay phiền toái biến mất. | |
| 1. トレイに行って、すっきりした。 Khi đi toilet xong, tôi thấy dễ chịu, nhẹ cả người.
2. 仕事が全部終わった、すっきりした。 Khi mọi công việc được giải quyết xong tôi cảm thấy nhẹ nhõm. |
がっかり(~する) 期待していたことがだめになり、元気がなくなるようす。 Diễn tả tâm trạng thất vọng vì những điều mà mình mong đợi không theo ý mình muốn. | |
| 1. 雨でハイキングが中止になったので、がっかりした。 Vì mưa nên cuộc leo núi bị ngừng lại, thật chán chường.
2. 山田さんは大学の試験に落ちて、がっかりしている。 Vì bị rớt đại học nên anh Yamada cảm thấy thất vọng. |
はっと(~する) 意外なことにおどろくようす。また、急に気がつくようす。 Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên vì có chuyện đó xảy ra ngoài dự kiến, hoặc bất thình lình nhận ra ngay chuyện gì đó. | |
| 1. 横から車が急に出てきたので、はっとした。 Đột nhiên một chiếc xe hơi băng ngang qua nên tôi giật mình.
2. 駅に着いて、さいふを忘れ来たことに、はっと気がついた。 Khi đến ga, tôi chợt nhớ ra là đã để quên ví. |
ぎょっと(~する) 急なことおどろき、おそろしさや不安を感じるようす。 Diễn tả tâm trạng bất an, sợ hãi hay ngạc nhiên khi có chuyện gì đó đột ngột xảy ra. | |
| 1. 歩いてたら、へびが出てきたので、ぎょっとした。 Lúc đang đi bộ đột nhiên có con rắn xuất hiện, nên tôi hoảng hốt.
2. かべにに血がついていたので、ぎょっとした。 Tôi ngạc nhiên vì có máu dính trên tường. |
| 練習問題 |
| 問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
| 問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.がっかり B.ぎょっと C.すっきり D.はっと E.ほっと]




