Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
「ごろごろ」と「ふらふら」 | |
「ごろごろ」には、たくさん意味がある。
「ごろごろころがる」の「ごろごろ」は、「重いものがころがる音やようす」。 「ごろごろ鳴る」の「ごろごろ」は、「かみなりやおなかが鳴る音」。 「家でごろごろしている」の「ごろごろ」は、「何もしないですごすようす」。 | Trạng từ 「ごろごろ」có rất nhiều ý nghĩa: 「ごろごろ」trong cụm từ 「ごろごろころがる」diễn tả âm thanh hoặc trạng thái của một vật nặng nào đó. 「ごろごろ」trong cụm từ 「ごろごろ鳴る」diễn tả tiếng sấm sét hoặc âm thanh phát ra từ bụng. 「ごろごろ」trong cụm từ 「家でごろごろしている」có nghĩa là”không có việc gì làm nên nằm dài ở nhà”. |
「ぶらぶら」にも、たくさん意味がある。
「ぶらぶら動く」の「ぶらぶら」は、「ぶらさがったものがゆれるようす」。 「ぶらぶら歩く」の「ぶらぶら」は、「目的もなく歩くようす」。 「家でぶらぶらしている」の「ぶらぶら」は、「なまけてくらすようす」。 | 「ぶらぶら」cũng có nhiều ý nghĩa: 「ぶらぶら」trong cụm từ 「ぶらぶら動く」diễn tả trạng thái dao động của một vật nào đó. 「ぶらぶら」trong cụm từ 「ぶらぶら歩く」diễn tả trạng thái bước đi nhưng không có mục đích. 「ぶらぶら」trong cụm từ 「家でぶらぶらしている」diễn tả một kiểu sống lười biếng. |