Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
「ぺこぺこ」には2つの意味・用法がある。-「ぺこぺこ」có hai nghĩa thường dùng. 「ぺこぺこだ」には、「お腹がすいている」の意味。 「ぺこぺこだ」có nghĩa là đang đói bụng.
「ぺこぺこする」は「何回も頭を下げる」の意味。 「ぺこぺこする」có nghĩa là cuối đầu nhiều lần. | |
「そっくり」にも2つの意味・用法がある。-「そっくり」cũng có hai nghĩa thường dùng. 「そっくりだ」には、「よくにている」の意味。 そっくりだcó nghĩa là giống nhau như đúc.
「そっくり~」は「ぜんぶ~」の意味。 そっくり~ có nghĩa là tất cả. |
| がんがん(する) đau buốt 頭がたたかれるように痛い。 Đầu đau như bị đánh mạnh. |
| ずきずき(する)đau nhói 脈打つように痛い。 Đau nhói ( giống như bị châm từng mạch máu). |
| ちくちく(する)đau như kim châm 針でさされるように痛い。 Đau như kim châm. |
| ひりひり(する)đau như bị bỏng やけどをしたように痛い。 đau như bị bỏng |



