Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
ぐっすり 深く、十分に眠るようす。(~眠る、~寝る) Là trạng thái ngủ sâu, ngủ say (thường sử dụng với ~眠る、~寝る) | |
1. 佐藤きんはぐっすり眠っていて、ぜんぜん起きない。 Anh Satou vẫn chưa dậy vì ngủ say như chết. 2. ゆうべはぐっすり寝た。 Tối hôm qua tôi ngủ rất say. |
ぐるぐる 何回もまわったり、何回も物を巻いたりするようす。(~まわる、~巻く) Diễn tả trạng thái cuộn nhiều lần hoặc chạy nhiều vòng ( thường sử dụng với các động từ ~まわる、~巻く) | |
1. 池のまわりをぐるぐるまわった。 Tôi đã chạy vòng vòng quanh hồ. 2. けがをしたところに、包帯をぐるぐる巻いた。 Tôi đã quấn nhiều lớp băng vào chỗ bị thương. |
げらげら 大声で、えんりょなく笑うようす。(~笑う) Diễn tả trạng thái cười to, không ngại ngùng ( thường sử dụng với động từ ~笑う) | |
1. 山田さんはテレビを見て、げらげら笑っている。 Anh Yamada xem ti vi và cười ha hả. 2. 鈴木さんは、ズボンが破れていたので、みんなにげらげら笑われた。 Vì quần bị rách nên anh Suzuki bị bạn bè cười thỏa thích. |
ぶるぶる 寒さやこわさなどで、小(こ)きざみにぶるえるようす(~ふるえる) Diễn tả trạng thái run rẩy vì lạnh hay sợ hãi ( thường dùng kèm với động từ ~ふるえる) | |
1. 吉田さんはコートがないので、寒そうにぶるぶるふえている。 Vì anh Yoshida không có áo lạnh nên run lập cập vì lạnh. 2. 先生にしかられるかもしれないので、その子はぶるぶるふえていた。 Có lẽ vì bị thầy giáo mắng nên đứa bé đó run lẩy bẩy. |
ごしごし 強くこするようす(~こする、~洗う) Diễn tả trạng thái vò, vặn, lau, chà xát mạnh( thường sử dụng với động từ ~こする、~洗う) | |
1. ゆかをごしごしこすって、みがいた。 Tôi đã chùi mạnh vào sàn nhà. 2. 子供が父親の背中をごしごし洗っている。 Đứa bé chà mạnh lưng cho bố. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.ぐっすり B.ぐるぐる C.げらげら D.ごしごし E.ぶるぶる]