Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
うきうき(~する)-vui mừng khôn xiết 嬉しくて、気持ちがはずむようす。 Diễn tả tâm trạng vui mừng khôn xiết. | |
1. 恋人から 手紙をもたって、井上さんはうきうきしている。 Vì nhận được lá thư của người yêu, anh Inoue vui mừng khôn xiết.
恋人(こいびと) 手紙(てがみ) 井上(いのうえ) 2. 明日から夏休みなので、みんなうきうきしている。 Vì từ ngày mai là đến kỳ nghỉ hè nên tất cả đều vui mừng khôn xiết.
明日(あした) 夏休み(なつやすみ) |
いそいそ(~する)- これからすることが楽しみで、動作が軽やかなようす。 Diễn tả tâm trạng vui mừng chờ đón việc gì đó và diễn tả động tác nhẹ nhàng. | |
1. 姉はきれいな服を着て、いそいそと出かけた。 Chị tôi mặc quần áo đẹp rồi tung tăng đi ra ngoài. 2. 妹はパーティーに行くので、いそいそとしたくをしている。 Vì sắp đi dự tiệc nên em gái tôi đang háo hức chuẩn bị. |
そわそわ(~する)- 気になることがあって、落ちつかないようす。 Diễn tả tâm trạng không ổn định, mất bình tĩnh do lo lắng về điều gì đó. | |
1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。 Vì có khách quan trọng sắp đến, nên trưởng phòng đang bồn chồn. 2. テストの成績発表の日、みんなそわそわしていて、おちつかない。 Trong ngày công bố kết quả kỳ thi, tất cả mọi người đều bồn chồn, mất bình tĩnh. |
おどおど(~する)- 不安だったり、自信がなかったりして、おびえるようす。 Diễn tả tâm trạng lo sợ bất an, thiếu tự tin. | |
1. 若い男は警官の前でおどおどしていた。 Anh thanh niên sợ run lên trước viên cảnh sát. 2. その男はおどおどして、あたりを見まわした。 Anh ấy nhìn quanh sợ hãi. |
びくびく(~する)- のぞましくないことが起こることが心配で、おちつかないようす。 Diễn tả tâm trạng lo sợ, không bình tĩnh do xảy ra những chuyện mà mình không mong đợi. | |
1. びくびくしながら、犬の前を通った。 Tôi vừa run rẩy vừa đi ngang qua con chó. 2. つかまるのではないかと、犯人は毎日びくびくしていた。 Mỗi ngày tên tội phạm đều phập phồng lo sợ bị bắt. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.いそいそ B.うきうき C.おどおど D.そわそわ E.びくびく]