Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
たっぷり 時間や量がじゅうぶんであるようす。 Trạng thái chỉ thời gian hoặc số lượng phong phú, đầy đủ. | |
| 1. 料理はたっぷり作った。 Các món ăn đã được nấu vừa đủ. 2. けさはたっぷり寝た。 Buổi sáng tôi đã ngủ đủ rồi. |
うんと 程度や量が大きいようすを表すときに広く使う。俗語 Được sử dụng rộng rãi để thể hiện tình trạng số lượng, mức độ lớn. | |
| 1. うちには、お金がうんとある。 Trong nhà tôi, có rất nhiều tiền. 2. 毎日、勉強したので、日本語がうんとじょうずになった。 Vì tôi học mỗi ngày, nên vốn tiếng nhật của tôi đã trở nên phong phú. |
ぎっしり たくさんのものがすきまなく、入っているようす。 Diễn tả trạng thái chỉ nhiều vật bị kín hết vào bên trong vật gì đó mà không còn khe hở, chỗ trống. | |
| 1. 箱の中には、マッチがぎっしり入っている。 Những que diêm được bỏ đầy ắp vào hộp. 2. 段ボール箱には、本がぎっしりつまっている。 Sách được chất đầy ắp trong hộp giấy. |
ずらり たくさんのものが並んでいるようす。(「ずらっと」ともいう) Diễn tả trạng thái nhiều vật được xếp thành hàng. Có khi cũng nói là 「ずらっと」. | |
|
1.本だなには、辞書がずらりと並んでいる。 ở kệ sách, những quyển từ điển được xếp thành một hàng lớn. 2. 有名人がずらりと顔をそろえた。 Những người nổi tiếng đã hiện diện xếp thành hàng. |
どっしり (~する) 大きくて重く見えるようす。 Miêu tả hình dạng vừa to lớn vừa nặng khi nhìn thấy. | |
| 1. どっしりしたかばんが置いてある。 Anh Yokozuna ngồi xuống chỗ ngồi một cách nặng nhọc. 2. 横綱はどっしりと席にすわった。 Chiếc túi xách nặng chình chịch được đặt xuống. |
| 練習問題 |
| 問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
--
| 問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.うんと B.ぎっしり C.ずらり D.たっぷり E.どっしり]




