Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
ぺこぺこ(~だ、~な、~の)- お腹がとても空いているようす。普通「お腹がぺこぺこだ」の形で使う。 Diễn tả trạng thái đói cồn cào. Thông thường người Nhật hay nói 「お腹がぺこぺこだ」( bụng tôi đang đánh trống). | |
|
1. 朝ご飯を食べなかったので、お腹がぺこぺこだ。 Vì không ăn sang nên bụng tôi đánh trống.
2. お腹がぺこぺこで、死にそうだ。 Tôi đói muốn chết. |
からから(~だ、~な、~の)- 水分がなくなって、かわいているようす。 Diễn tả trạng thái khô cạn, thiếu nước. | |
| 1. 「のどがからからだ、ビールが飲みたい。 “Cổ họng khô ran. Tôi muốn uống bia.”
2. 雨が降らないので、川の水がからからにかわいてしまった。 Vì không có mưa nên nước song đã cạn kiệt. |
ふらふら(~だ、~の、~する)- 疲れたりして、力がなくなり、不安的にゆれるようす。 Diễn tả trạng thái mệt mỏi, không còn sức lực, lảo đảo, bất an. | |
| 1. よく眠れなかったので、頭がふらふらする。 Vì không ngủ được, nên đầu óc tôi cứ quay cuồng.
2. 長い時間歩いたので、足がふらふらだ。 Vì đi bộ một thời gian dài, nên bước chân tôi lảo đảo. |
くたくた(~だ、~な、~の)- 動けないくらい、ひどくつかれているようす。 Diễn tả trạng thái quá mệt mỏi đến nỗi không thể di chuyển được. | |
| 1. 重い荷物を持って歩いたので、くたくたになった。 Vì đi bộ mà mang theo hành lý nặng nên tôi mệt lả.
2. くたくたで、何もしたくない。 Vì mệt đừ người nên tôi không muốn làm gì cả. |
がくがく(~だ、~する)- はじめ安定していたものが、つかれなどにより、不安定に動くようになったようす。 Diển tả trạng thái lúc đầu là ổn định nhưng sau đó trở nên mất ổn định hơn như mệt mỏi, xói mòn, rách…. | |
| 1. 野球のピッチャーをしたので、肩ががくがくだ。 Vì đã phát bóng chày nên hai vai tôi mỏi nhừ.
2. いすの足ががくがくしている。 Chân ghế đã xộc xệch. |
| 練習問題 |
| 問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
| 問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.がくがく B.からから C.くたくた D.ふらふら E.ぺこぺこ]




