Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
いらいらする-Sốt ruột. ものごとが進まなくて、気持ちが落ちつかないようす。 Diễn tả tâm trạng không được bình tĩnh (bồn chồn, nôn nóng) do một sự việc, sự vật nào đó không được thực hiện. | |
1. 注文した料理が来ないので、いらいらした。 Tôi sốt ruột vì món ăn đã đặt vẫn chưa mang ra. 2. 彼の話はいつも長いので、いらいらする。 Vì câu chuyện của anh ấy lúc nào cũng dài nên tôi rất sốt ruột. |
むかむか-Buồn nôn はきけや怒りで気分がわるいようす。 Diễn tả tâm trạng khó chịu vì nỗi giận hoặc buồn nôn. | |
1. 食べすぎ、飲みすぎで、胸がむかむかする。 Vì ăn uống quá nhiều, nên tôi cảm thấy buồn nôn. 2. 社長の話を聞いていると、腹が立って、むかむかしてくる。 Mỗi khi nghe câu chuyện của giám đốc, tôi cảm thấy tức giận, khó chịu. |
うんざり (~だ、~する)- chán ngấy もうこれ以上はいやだと思うようす。 Diễn tả tâm trạng chán ngấy, bực bội. | |
1. 部長の長い話にはみんなうんざりしている。 Mọi người chán ngấy với câu chuyện dài của trưởng phòng. 2. 毎日同じ料理ではうんざりしてしまう。 Tôi chán ngấy những bửa ăn ngày nào cũng giống nhau. |
うっとり (~する)- 美しいものを見たり、聞いたりして、酔ったようないい気分になるようす。 Diễn tả tâm trạng ngây ngất như say rượu, khi thấy hoặc nghe những gì tuyệt đep. | |
1. 彼女の美しい横顔をうっとり見ていた。 Tôi say mê ngắm nhìn vẻ đẹp kiều diễm của cô ấy. 2. 美しい音楽を聞き、うっとりする。 Tôi say sưa lắng nghe một bản nhạc tuyệt vời. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
バスが遅れているので、みんな( )している。
いらいらうっとり問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[ A.いらいら B.うっとり C.うんざり D.むかむか ]