Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
きらきら(~する) 小さくこまかいものが、くりかえし美しく光りかがあくようす。(~光る、~かがやく)。 Thường để diễn tả một vật tuy nhỏ nhưng hấp dẫn, đẹp và ánh lên ánh sang lấp lánh. | |
1. タイヤモンドがきらきら光っている。 Viên kim cương sáng lấp lánh. 2. 太陽のはかりで波がきらきらかがやいている。 Sóng được chiếu sáng lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời. |
びかびか(~だ、~の、~する) 光を出して、強くかがやくようす。また、みがかれたものが光るようす。(~光る、~かがやく) Diễn tả một vật gì đó hay những vật được mài bóng phát sáng chói lóa ( thường sử dụng với động từ ~光る、~かがやく) | |
1. 新しい百円玉がぴかぴか光っている。 Những đồng tiền 100 yên mới sáng chói. 2. ネオンサインがぴかぴか光っている。 Những bảng hiệu đèn neon sáng chói lóa. |
がたがた(~ある) かたいものとかたいものがあたる音やようす(~いう、~鳴る)。寒さやこわさで震えるようす。 Diễn tả âm thanh hay trạng thái của hai vật cứng khi va chạm với nhau( thường đi kèm với động từ ~いう、~鳴る) Miêu tả sự run rẩy do lạnh hay sợ hãi ( thường đi kèm với động từ ~ふるえる) | |
1. 風で戸ががらがた鳴っている。 Cánh cửa kêu ken két vì gió. 2. 寒さでからだが、がたがた震えた。 Thân thể run lập cập vì lạnh. |
ぐらぐら(~する) くりかえし大きくゆれるようす。また、不安定なようす。(~ゆれる、~動く、~する) Diễn tả sự run mạnh, lay động lặp đi lặp lại nhiều lần và diễn tả trạng thái không ổn định( thường đi kèm với động từ ~ゆれる、~動く、~する). | |
1. 地震で家がくらくらゆれた。 Ngôi nhà run chuyển mạnh vì động đất. 2. このいすはぐらぐらしていて、座りにくい。 Chiếc ghế này khó ngồi, vì nó bị lung lay. |
ゆらゆら(~する) 静かに軽くゆれるようす。(~ゆれる、~動く) Miêu tả trạng thái rung nhè nhẹ ( thường đi kèm với động từ ~ゆれる、~動く). | |
1. ろうそくの火がゆらゆらしている。 Ngọn lửa của cây nến đang lay động. 2. 風で木の枝がゆらゆらゆれている。 Những cành cây lay động vì gió. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
--
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.がたがた B.きらきら C.ぐらぐら D.ぴかぴか E.ゆらゆら]