Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
じっと 一つのものごとに集中するようす。(~見る、~考える) Diễn tả trạng thái tập trung vào một vật gì đó ( đi kèm với động từ ~見る、~考える)
動かないでいるようす。静かにがんまんするようす。(~する、~がまんする) Diễn tả trạng thái đứng yên chịu đựng, không chuyển động ( đi kèm với động từ ~する、~がまんする) | |
1. その子供は小鳥をじっと見ていた。 Đứa bé nhìn chăm chú vào chú chim nhỏ. 2. 注射が終わるまで、その子はじっとしていた。 Đứa trẻ đó nằm bất động cho tới khi tiêm xong. |
じろじろ 人のようすなどを、えんりょなくみるようす。いいイメージはない。(~みる) Diễn tả trạng thái nhìn chằm chằm vào một người nào đó, ko phải là ý tốt ( thường dùng kèm với động từ ~みる) | |
1. 変な男が私をじろじろ見ていた。 Người đàn ông lạ nhìn chằm chằm vào cô gái. 2. 子供に顔をじどじど見られた。 Tôi bị đứa trẻ nhìn chằm chằm vào mặt. |
ぺらぺら(~だ、~な、~の) よくしゃべるようす。いいイメージはない(~話す、~しゃべる) Diễn tả sự lắm lời ( nói nhiều) không gây ấn tượng tốt cho người khác (thường đi kèm với động từ ~話す、~しゃべる) 外国語を上手に話すよす。(~だ、~話す) Hoặc diễn tả khả năng ngoại ngữ giỏi (thường ở thể ~だ, hoặc đi kèm với động từ~話す) | |
1. 青山君は秘密をぺらぺらしゃべってしまった。 Anh Aoyama đã nhiều chuyện tiết lộ tất cả những bí mật. 2. 水野(みずの)さんはインドネシア語がぺらぺらだ。 Anh mizumo nói lưu loát tiếng Indonesia. |
すらすら 話や仕事などが、途中でとぎれることなく、うまく進むようす。(~話す、~読む、~書く、~答える、~進む) Diễn tả sự trôi chảy, diễn tiến tốt mà không bị gián đoạn giữa chừng trong công việc hoặc trong câu chuyện (thường đi với các động từ ~話す、~読む、~書く、~答える、~進む) | |
1. 田中さんはフランス語の文をすらすら読んだ。 Anh Tanaka đọc lưu loát câu văn tiếng pháp. 2. 黒川(くろかわ)さんはその問題にすらすら答えだ。 Anh Kurokawa đã trả lời trôi chảy câu hỏi đó. |
ぶうぶう 不平や不満をしきりに言うようす。(~言う) Diễn tả tình trạng nói theo đuôi người khác những điều bất bình, bất mãn (thường đi kèm với động từ ~言う) | |
1. 「問題が難しい」と、生徒たちはぶうぶう文句を言った。 Đám học sinh nhại lại câu:”câu hỏi khó quá”. 2. クーラーが壊れているので、みんなぶうぶう言っている。 Vì máy lạnh bị hư nên tất cả đều la ó lên. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.じっと B.じろじろ C.すらすた D.ぶうぶう E.ぺらぺら]