Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
(笑う)cười | |
| ●くすくす かくれて、小さい声で笑う。Cười thầm, cười một mình
|
| ●げらげら 大声で笑う cười sặc sụa, cười nắc nẻ |
| ●にこにこ(する) ほほえむ cười mỉm
|
| ●にやにや(する) 声を出さないで、いやらしく笑う。Cười mỉa |
| ●アハハ、ハハハ 大きな笑い声 cười lớn tiếng |
(眠る) ngủ | |
| ●うろうろ(する) 寝る時間でない時、浅き眠る。Ngủ gật, thiếp đi |
| ●ぐうぐう (いびきをかいて)よく眠る。Ngủ ngáy |
| ●ぐっすり 深く眠るngủ say |
| ●すやすや 赤ん坊が気持ちやさそうに眠る。Ngủ ngon lành với tâm trạng thoải mái |
(泣く)khóc | |
| ●えーんえーん 子どもの大きな泣き声 tiếng khóc lớn tiếng của một đứa bé |
| ●おいおい おもに男性が大声で泣く tiếng khóc nức nở của người đàn ông |
| ●おぎゃあおぎゃあ 赤ん坊の泣き声 tiếng khóc của trẻ sơ sinh |
| ●しくしく 女性や子どもが静かに泣くtiếng khóc thút thít của phụ nữ hoặc trẻ con |
| ●めそめそ(する) 泣き虫が静かに泣く tiếng khóc rên rỉ của trẻ con mít ướt |













