Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
| 言葉 |
ざらざら(~だ、~の、~する) 細かいでこぼこがあったり、砂がついていたりして、表面なめらかでないようす。 Mô tả bề mặt không được trơn láng, bị nhám, xù xì bởi những bướu nhỏ, cát bụi hay những vật nhỏ bám vào. | |
| 1. このへやのかべはざらざらしている。 Bức tường của căn phòng này nhám. 2. 風で砂が入って来たので、ゆかがざらざらだ。 Vì gió thổi cát vào, nên sàn nhà nhám. |
つるつる(~だ、~の、~する) 表面がたいらで、なめらかなようす。また、よくすべるようす。 Diễn tả bề mặt bằng phẳng nhẵn bóng, dễ trơn trượt. | |
| 1. よくみがいたので、石がつるつるになった。 Vì hành lang rất trơn, nên xin anh cẩn thận. 2. 「ろうかがつるつるすべるから、気をつけてください」 Vì tôi đã mài rất kỹ nên, cục đá trở nên nhẵn bóng. |
ごつごつ(~の、~する) かたくて、でこぼろがたくさんあるようす。また、洗練されていなくて、あらっぱい感じ。 Mô tả hình dạng vừa cứng vừa có nhiều lồi lõm. Và cũng để miêu tả vật gì đó thô, không trau chuốt. | |
| 1. 野村さんの手は大きくて、ごつごつしていいる。 Tay của anh Nakamura vừa to vừa thô. 2. 田中さんの書いた文章はごつごつしていて、読みにくい。 Bài văn anh Tanaka viết cứng nhắc rất khó đọc. |
ふわふわ(~だ、~の、~する) 軽くて、やわらかいようす。また、軽そうに浮かんでいるようす。 Mô tả các hình dạng vừa mềm vừa nhẹ hoặc các hình dạng trôi lơ lửng, trôi bồng bềnh. | |
| 1. ふわふわの羽毛ふとんに寝た。 Tôi ngủ và đắp cái mền long chim mềm mại. 2. 雲がふわふわ浮かんでいる。 Mây đang trôi lơ lửng. |
ぐにゃぐにゃ(~だ、~の、~する) やわらかくて、簡単に変形しやすいようす。 Mô tả các hình dạng mềm, dễ thay đổi dạng một cách dễ dàng ở trạng thái cong. | |
| 1. タコの体はぐにゃぐにゃしている。 Cơ thể con mực mềm nhũn. 2. 熱で鉄の棒がぐにゃぐにゃに曲がった。 Vì nóng nên thanh sắt bị uốn cong queo. |
| 練習問題 |
| 問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
| 問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.ぐにゃぐにゃ B.ごつごつ C.ざらざら D.つるつる E.ふわふわ]




