問題1 次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 人気作家A氏の講演会が無料( )、多くのファンが詰めかけた。とあってとしてにあってにして
2. 都会から田舎に移り住んだ人の話を聞く( )、「田舎は人を癒す力を持っている」とつくづく感じる。にしてみるととはなりにつけ
3. この鍋は、いため物に、揚げ物に( )何にでも使えて便利です。かやとは
4. プリンターの調子が悪くなり、製造会社に電話で問い合わせたら、向こうの担当者に、あれこれ質問に答え( )あげく、対応できないと言われた。させられたさせるさせられるさせた
5. その日、私はホームに入ってきた電車に飛び乗った。ところが、電車は反対方向に走り始めた( )。私は電車の行き先を確かめなかったことを後悔した。のではないかのではないではないかではない
6. (インタビューで)
A「お店で一番気をつけていることは何ですか」
B「衛生管理です。お客様に食事を( )、衛生面の管理には、何よりも注意しております。」
お出しするうえお出しする以上お出しになるうえお出しになる以上 7. 留学するまで、私は自分が見ている世界がすべてだと思っていた。実はそれが世界のほんの小さな一部分( )気付いていなかった。にしかないことでにないことでしかでしかないことにでないことにしか
8. (パソコンを使いながら)
ばかばかしく思えるくらいばかばかしい思いをするくらいばかばかしく思えるものでばかばかしい思いをするもので 9. (電話で)待っていただくわけにはいきませんか待たせていただくことにしましょうかお待ち申し上げております待っておいでになります
10. (宇宙飛行士 山田太郎さんへのインタビューで)つもりがなかったかっていうとつもりじゃなかったのかっていわれたらつもりなのかっていわれたらつもりだったかっていうと
11. この美術館の絵を全部見ようと思ったら、半日( )足りないと思います。ではまではにかけてにわたって
12. 部屋の広さも考えず、店員に勧められる( )、大きいテーブルを買ってしまった。ままなのにままでもままをまま
13. A会社の元社員が11日、突然の解雇を不当( )、解雇取り消しを同社に求める訴えを起こした。にしてとしてになってとなって
14. 下水道工事中、ご不便をおかけ致しますが、どうかご理解( )、よろしくお願い申し上げます。申しあげたく差し上げたくいただきたくいたしたく
15. 間違い電話をかけてきて謝りもしないとは、失礼( )。に越したことはない極まりないではいられないでならない
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 人気作家A氏の講演会が無料( )、多くのファンが詰めかけた。 | とあって | Dịch:
Buổi nói chuyện của nhà văn nổi tiếng A là miễn phí, nên đây những người hâm mộ. |
2 | 都会から田舎に移り住んだ人の話を聞く( )、「田舎は人を癒す力を持っている」とつくづく感じる。 | につけ | Dịch:
Mỗi lần tôi nghe người ta dọn từ thành thị xuống miền quê sinh sống thì tôi cảm thấy "Miền quê có khả năng xoa dịu con người." |
3 | この鍋は、いため物に、揚げ物に( )何にでも使えて便利です。 | と | Dịch:
Cái nồi này có thể sử dụng gì cũng được, món xào cũng như món chiên, nên rất tiện lợi. |
4 | プリンターの調子が悪くなり、製造会社に電話で問い合わせたら、向こうの担当者に、あれこれ質問に答え( )あげく、対応できないと言われた。 | させられた | Dịch:
Tình trạng chiếc máy in không tốt, nên tôi điện thoại hỏi công ty sản xuất, thì sau khi được người phụ trách đường dây bên kia trả lời câu hỏi nọ kia thì người ta nói là không thể hỗ trợ. |
5 | その日、私はホームに入ってきた電車に飛び乗った。ところが、電車は反対方向に走り始めた( )。私は電車の行き先を確かめなかったことを後悔した。 | ではないか | Dịch:
Hôm đó tôi leo lên chiếc xe điện trong nhà chờ. Thế nhưng chiếc xe điện bắt đầu chạy theo chiều ngược lại. Tôi ân hận là đã không xác nhận nơi mà chiếc xe sẽ đến. |
6 | (インタビューで) A「お店で一番気をつけていることは何ですか」 B「衛生管理です。お客様に食事を( )、衛生面の管理には、何よりも注意しております。」 | お出しする以上 | Dịch:
(Trong cuộc phỏng vấn) A: Ở cửa hàng anh, điều anh đang quan tâm nhất là gì? B: Là an toàn vệ sinh. Khi đem thức ăn ra cho khách thì tôi chú ý đến vấn đề vệ sinh hơn hết thảy. |
7 | 留学するまで、私は自分が見ている世界がすべてだと思っていた。実はそれが世界のほんの小さな一部分( )気付いていなかった。 | でしかないことに | Dịch:
Mình nghĩ thế giới mà mình đang nhìn thấy là tất cả, cho đến khi đi du học. Mình không nhận thấy rằng thực ra đó chỉ là một phần nhỏ của thế giới thôi. |
8 | (パソコンを使いながら) | ばかばかしく思えるくらい | Dịch:
(Vừa sử dụng máy tính) A: Này, chức năng tính toán mình chỉ bữa trước, cậu đã làm thử chưa vậy? B: Rồi, mấy cái trước nay tốn nhiều thời gian thì giờ mình đã có thể sử dụng một cách dễ dàng như bỡn. A: Vậy hả? Chuyện máy tính thì cứ giao cho mình. |
9 | (電話で) | 待っていただくわけにはいきませんか | Dịch:
(Bằng điện thoại) Yamanaka: Dạ có phải thầy Kimura không ạ? Em là Yamanaka bên nhà xuất bản AB, bây giờ em đến nhận bản thảo được không ạ? Kimura: Xin lỗi, tôi vẫn chưa viết xong. Cậu có thể chờ thêm 3 ngày nữa không? |
10 | (宇宙飛行士 山田太郎さんへのインタビューで) | つもりだったかっていうと | Dịch:
(Trong buổi phỏng vấn phi hành gia Yamada Tarou) Yamada: Thực ra ngay từ đầu tôi không có định sẽ trở thành phi hành gia. Bởi vì sau khi tốt nghiệp đại học, tôi định sẽ trở thành bác sĩ. Kí giả: Vậy cơ duyên nào anh lại muốn làm phi hành gia vậy. |
11 | この美術館の絵を全部見ようと思ったら、半日( )足りないと思います。 | では | Dịch:
Nếu định sẽ xem toàn bộ các bức tranh của bảo tàng mỹ thuật này thì tôi nghĩ nửa ngày sẽ không đủ. |
12 | 部屋の広さも考えず、店員に勧められる( )、大きいテーブルを買ってしまった。 | まま | Dịch:
Tôi đã trót mua cái bàn lớn vì không nghĩ đến độ rộng của căn phòng mà cứ nghe theo lời du dỗ của nhân viên. |
13 | A会社の元社員が11日、突然の解雇を不当( )、解雇取り消しを同社に求める訴えを起こした。 | として | Dịch:
Ngày 11, cựu nhân viên của công ty A đã khởi kiện, đòi công ty hủy bỏ việc sa thải, cho rằng việc sa thải đột ngột là không thỏa đáng. |
14 | 下水道工事中、ご不便をおかけ致しますが、どうかご理解( )、よろしくお願い申し上げます。 | いただきたく | Dịch:
Trong quá trình sửa chữa đường ống thoát nước, sẽ có những bất tiện, rất mong bà con thông cảm. |
15 | 間違い電話をかけてきて謝りもしないとは、失礼( )。 | 極まりない | Dịch:
Gọi nhầm số vậy mà cũng không xin lỗi thì thật là thất lễ quá. |
問題2 次の文の_★_に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. わが社の ★ 、慎重にしてくれたまえ。関わる問題だ将来にも大きな
2. お前に何の ★ ですがね。あるそれまで関係がと言われれば
3. 人類は、生物学的存在である ★ 文化的存在でもある。どの種と同時に他のにもまして
4. 休みの ★ 実際にはなかなか実行できない。今日こそ思いながらもたびに片付けようと
5. 大学入試では、試験当日初めてその大学に行き、迷ってしまった ★ 事前に見学しておくとよい。ことのようにというない
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | わが社の ★ 、慎重にしてくれたまえ。 | 大きな | Dịch: わが社の将来にも関わる大きな問題だ、慎重にしてくれたまえ。 Nó là vấn đề lớn liên quan đến cả tương lai của công ty chúng ta, hãy thận trọng cho!
|
2 | お前に何の ★ ですがね。 | と言われれば | Dịch:
Nếu bị mày bảo là có mối quan hệ thế nào thì kể như là kết thúc nhỉ. |
3 | 人類は、生物学的存在である ★ 文化的存在でもある。 | どの種 | Dịch:
Nhân loại song song với sự tồn tại mang tính sinh học thì còn là sự hiện diện mang tính văn hóa hơn hẳn bất cứ chủng loài nào khác. |
4 | 休みの ★ 実際にはなかなか実行できない。 | 片付けようと | Dịch:
Cứ vào kỳ nghỉ thì dù mình định là ngay hôm nay sẽ sắp xếp để nghỉ nhưng thực tế mãi không thực hiện được. |
5 | 大学入試では、試験当日初めてその大学に行き、迷ってしまった ★ 事前に見学しておくとよい。 | ない | Dịch:
大学入試では、試験当日初めてその大学に行き、迷ってしまったということのないように事前に見学しておくとよい。 Ở kỳ thi vào đại học, nên tham quan trước để sao cho không bị lạc vào ngày thi khi lần đầu tiên đi đến trường đại học đó.
|
問題3 次の文章を読んで、(41)から(45)の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |