問題 ( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
1. 申込書は例を参考に記入し、封筒に入れて出してください。ほうとうふうとうほとうふとう
2. 申込書は例を参考に記入し、封筒に入れて出してください。しんこくしょもうしこみしょもしこみしょうしんこくしょう
3. 心を___作った料理は何でもおいしいものだ。こめてとわずめぐってぬきに
4. 上司の私に向かって、そんな失礼なことを言うのは___だ。いじわるげひんなまいきのんき
5. この事故に関して、かんり会社はせきにんを感じるべきだ。責任績任積任磧任
6. この事故に関して、かんり会社はせきにんを感じるべきだ。管理官理館理菅理
7. 有名な人の作品___、すばらしいとは限らない。だけあってだからといってのことだからにもかかわらず
8. 私は___から、何をするにも時間がかかる。納得がいかない要領が悪い手間になるまねをする
9. 言語、文化、思想や習慣が異なる人々の間では誤解が生じやすい。こうかいこかいごかいごうかい
10. 言語、文化、思想や習慣が異なる人々の間では誤解が生じやすい。こすることなることわることになる
11. 社員募集。年齢・性別・経験の有無___採用します。をとわずをきっかけにをこめてをかぎりに
12. 今の仕事は、内容は気に入っているが、給料については___だ。不安不幸不平不満
13. みんなでわになって踊りましょう。輪岩玉麦
14. 母親は、息子の書いた絵を毎日毎日飽きる___眺めた。ばかりにようにことなくにかまわず
15. おみやげを買いすぎて、スーツケースに全部___ことができない。つめるつまるつつむつもる
16. この会社は医療器具を製造販売している。きぐこうぐきょうぐこぐ
17. この会社は医療器具を製造販売している。いろういりょういりょいろ
18. 「お一人様一点限り」とは、つまり、一人一つしか買えないが、三人なら三つ買える___。ほかないわけがないにかぎるということだ
19. 洗濯物は、乾いたら___たたんで、しまいましょう。しいんとわざときちんとうんと
20. りょうがえ機は、そこのすみにあります。隅底茋限
Đáp án & Dịch
STT | Câuhỏi | Câu Đúng | Hướng dẫn |
---|
1 | 申込書は例を参考に記入し、封筒に入れて出してください。 | ふうとう | Dịch: Vui lòng tham khảo mẫu ví dụ, điền vào đơn, bỏ vào phong bì và nộp! |
2 | 申込書は例を参考に記入し、封筒に入れて出してください。 | もうしこみしょ | Dịch: Vui lòng tham khảo mẫu ví dụ, điền vào đơn, bỏ vào phong bì và nộp! |
3 | 心を___作った料理は何でもおいしいものだ。 | こめて | Dịch: Món ăn mà đã dốc hết tấm lòng làm thì món nào cũng ngon. |
4 | 上司の私に向かって、そんな失礼なことを言うのは___だ。 | なまいき | Dịch: Việc nói những lời thất lễ như thế đối với tôi là cấp trên của cậu thì thật xấc xược. |
5 | この事故に関して、かんり会社はせきにんを感じるべきだ。 | 責任 | Dịch: Liên quan đến sự cố này, công ty quản lý nên cảm thấy có trách nhiệm. |
6 | この事故に関して、かんり会社はせきにんを感じるべきだ。 | 管理 | Dịch: Liên quan đến sự cố này, công ty quản lý nên cảm thấy có trách nhiệm. |
7 | 有名な人の作品___、すばらしいとは限らない。 | だからといって | Dịch: Tác phẩm của người nổi tiếng thì không hẳn là tuyệt vời. |
8 | 私は___から、何をするにも時間がかかる。 | 要領が悪い | Dịch: Vì tôi vụng về nên để làm việc gì cũng tốn thời gian. |
9 | 言語、文化、思想や習慣が異なる人々の間では誤解が生じやすい。 | ごかい | Dịch: Dễ nảy sinh hiểu lầm giữa những người khác nhau về ngôn ngữ, văn hoá, tư tưởng hay tập quán,... |
10 | 言語、文化、思想や習慣が異なる人々の間では誤解が生じやすい。 | ことなる | Dịch: Dễ nảy sinh hiểu lầm giữa những người khác nhau về ngôn ngữ, văn hoá, tư tưởng hay tập quán,... |
11 | 社員募集。年齢・性別・経験の有無___採用します。 | をとわず | Dịch: Tuyển dụng nhân viên. Tuyển dụng bất kể tuổi tác, giới tính, có kinh nghiệm hay không. |
12 | 今の仕事は、内容は気に入っているが、給料については___だ。 | 不満 | Dịch: Tôi thích nội dung công việc này nhưng không hài lòng về tiền lương. |
13 | みんなでわになって踊りましょう。 | 輪 | Dịch: Tất cả mọi người hãy xếp vòng tròn và cùng nhảy múa! |
14 | 母親は、息子の書いた絵を毎日毎日飽きる___眺めた。 | ことなく | Dịch: Người mẹ mỗi ngày mỗi ngày nhìn ngắm bức tranh con trai mình vẽ mà không chán. |
15 | おみやげを買いすぎて、スーツケースに全部___ことができない。 | つめる | Dịch: Vì mua quá nhiều quà nên không thể nhét hết vào vali được. |
16 | この会社は医療器具を製造販売している。 | きぐ | Dịch: Công ty này sản xuất và bán thiết bị y tế. |
17 | この会社は医療器具を製造販売している。 | いりょう | Dịch: Công ty này sản xuất và bán thiết bị y tế. |
18 | 「お一人様一点限り」とは、つまり、一人一つしか買えないが、三人なら三つ買える___。 | ということだ | Dịch: "Một người chỉ giới hạn được 1 điểm, có nghĩa là một người chỉ có thể mua được một cái, nếu là 3 người thì có thể mua 3 cái. |
19 | 洗濯物は、乾いたら___たたんで、しまいましょう。 | きちんと | Dịch: Nếu đồ giặt đã khô rồi thì chúng ta hãy xếp gọn lại và cất đi. |
20 | りょうがえ機は、そこのすみにあります。 | 隅 | Dịch: Máy đổi tiền nằm ở góc đó. |