N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_01
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{C1_B1~たびに}
Mẫu câu | ~たびに |
Cấu trúc | Vる たびに、 Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Cứ mỗi lần ~ 「~の時はいつも」。 「~の時、毎回毎回同じことになる」と言ったい時に使う。 |
1. | 試験のたびに、彼におせわになった。ノートを借りたり、わからないところを教えてもらったり。 Cứ mỗi lần thi cử lại được anh ấy chăm lo cho. Nào là cho mượn vở, nào là chỉ cho những chỗ không hiểu,...
試験(しけん) 彼(かれ) 借りる(かりる) 教えて(おしえて) |
2. | 焼き鳥屋の前を通るたびに、おいしそうなにおいがしてくる。 Cứ mỗi lần đi qua tiệm gà nướng là có mùi thơm ngon bay tới.
焼き鳥や(やきとりや) 前(まえ) 通る(とおる) |
3. | この電卓はキーを押すたびに、音が出るのでちょっとうるさい。 Mỗi khi nhấn phím máy tính này thì nó phát ra âm thanh nên hơi bị ồn.
電卓(でんたく) 押す(おす) 音(おと) 出る(でる) |
4. | 山田の部屋を訪ねるたびに、DVDが増えている。よく買うなあ。 Mỗi lần thăm phòng anh Yamada thì lại thấy số lượng đĩa DVD tăng lên. Anh ấy hay mua quá nhỉ.
山田(やまだ) 部屋(へや) 訪ねる(たずねる) 増えて(ふえて) 買う(かう) |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.