第1週_4日目(日本語総まとめN3_文法)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Luyện thi N3_タイトル
Mẫu câu: | "~忘れ物をしないようにしましょう" |
Cấu trúc: | Vる/Vない + ようにする |
Ý nghĩa | Cố gắng làm gì, thường xuyên làm gì |
Hướng dẫn | Dùng để nói sự nỗ lực, dự định hoặc thói quen thực hiện hành động nào đó |
1. | 忘れ物をしないようにしましょう。 | Hãy cố gắng đừng để quên đồ. |
2. | 毎食後、歯をみがくようにしています。 | Mỗi ngày sau bữa ăn thì đánh răng. |
Mẫu câu: | "~聞こえるようにする" |
Cấu trúc: | Vる/Vない/Vれる + ように |
Ý nghĩa | Để, nhằm |
Hướng dẫn | Dùng để chỉ mục đích của hành động thực hiện sau đó. Không dùng được với động từ là tha động từ, động từ mang ý chủ động. Thường dùng với động từ ở thể khả năng, tự động từ. |
1. | みんなに聞こえるようにもっと大きな声で話してください。 | Hãy nói lớn lên để mọi người nghe thấy. |
2. | 忘れないように、手帳に書いておこう。 | Viết sẵn vào sổ tay để không quên. |
3. | 家を買う ように ために貯金をしている。 | Dành tiền để mua nhà |
4. | 働く ように ために学校をやめた。 | Bỏ học để đi làm |
Mẫu câu: | "~使えるようになった" |
Cấu trúc: | Vるようになる |
Ý nghĩa | Trở nên như thế nào |
Hướng dẫn | Dùng diễn tả sự biến đổi của sự vật, chủ thể thành một trạng thái khác. Thường dùng với tự động từ, động từ ở thể khả năng. |
1. | 「このDVDプレーヤー、こわれているんだよね。」 | Cái máy DVD player này hỏng rồi nhỉ. |
2. | 「いや、直してもらったから、使えるようになったよ。」 | Không, vì đã sửa cho rồi nên đã trở nên có thể dùng được rồi. |
3. | ここの電気は人が通るとつくようになっています。 | Điện ở đây trở nên sáng lên khi có người đi qua. |
Luyện thi N3_練習
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.