Tra cứu

標識種別:補助標識

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

   Quay lại danh sách bài học

 

1.

距離・区間

本標識が示す施設や場所までの距離や、交通規制が行われている区間や場所までの距離や区間を示します。

Dịch

距離(きょり)・区間(くかん)

Cự ly / khoảng cách

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す施設(しせつ)や場所(ばしょ)までの距離(きょり)や、交通規制(こうつうきせい)が行(おこな)われている区間(くかん)や場所(ばしょ)までの距離(きょり)や区間(くかん)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết cự ly đến địa điểm, cơ sở, cũng như cự ly / khoảng cách đến nơi mà quy định giao thông đang thực thi.

 

2.

日・時間
本標識が示す交通規制が行われている日や時間を示します。

Dịch

日(ひ)・時間(じかん)

Ngày, giờ

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)が行(おこな)われている日(ひ)や時間(じかん)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết ngày giờ mà quy định giao thông được thực thi.

 

3.

車両の種類

本標識が示す交通規制の対象となる車の種類を示します。

Dịch

車両(しゃりょう)の種類(しゅるい)

Loại xe

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の対象(たいしょう)となる車(くるま)の種類(しゅるい)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết loại xe thuộc đối tượng áp dụng quy định giao thông.

 

4.

駐車時間制限

駐車できる時間がパーキング・メーターまたはパーキング・チケットに表示された時刻までであることを示します。

Dịch

駐車時間制限(ちゅうしゃじかんせいげん)

Giới hạn thời gian đỗ xe

駐車(ちゅうしゃ)できる時間(じかん)がパーキング・メーターまたはパーキング・チケットに表示(ひょうじ)された時刻(じこく)までであることを示(しめ)します。

Cho biết thời gian được phép đỗ xe đến thời gian hiển thị trên đồng hồ đo thời gian đỗ hoặc vé đỗ xe.

 

5.

始まり

本標識が示す交通規制の始まりを示します。

Dịch

始(はじ)まり

Bắt đầu

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の始(はじ)まりを示(しめ)します。

Biển báo này cho biết điểm bắt đầu của quy định giao thông.

 

6.

区間内・区域内

本標識が示す交通規制の区間内や区域内であることを示します。

Dịch

区間内(くかんない)・区域内(くいきない)

Trong phạm vi, trong địa hạt

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の区間内(くかんない)や区域内(くいきない)であることを示(しめ)します。

Biển báo này cho biết đang nằm trong phạm vi, trong địa hạt của quy định giao thông.

 

7.

終わり

本標識が示す交通規制の終わりを示します。

Dịch

終(お)わり

Kết thúc

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の終(お)わりを示(しめ)します。

Biển báo này cho biết điểm kết thúc của quy định giao thông.

 

8.

通学路

こどもが小学校、幼稚園、保育所などに通うため道路の区間を示します。

Dịch

通学路(つうがくろ)

Đường đi học

こどもが小学校(しょうがっこう)、幼稚園(ようちえん)、保育所(ほいくしょ)などに通(かよ)うため道路(どうろ)の区間(くかん)を示(しめ)します。

Cho biết đoạn đường trẻ em đi học tiểu học, mẫu giáo, nhà trẻ.

 

9.

踏切注意

踏切があるため注意が必要であることを示します。

Dịch

踏切注意(ふみきりちゅうい)

Chú ý nơi giao nhau với đường ray

踏切(ふみきり)があるため注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)します。

Cho biết cần phải chú ý vì có nơi giao nhau với đường ray.

 

10.

横風注意

強い横風のおそれがあるため注意が必要であることを示します。

Dịch

横風注意(よこかぜちゅうい)

Chú ý gió mạnh

強(つよ)い横風(よこかぜ)のおそれがあるため注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)します。

Cho biết cần thận trọng vì có nguy cơ gió giật mạnh.

 

11.

動物注意

動物が飛び出すおそれがあるため注意が必要であることを示します。

Dịch

動物注意(どうぶつちゅうい)

Chú ý động vật

動物(どうぶつ)が飛(と)び出(だ)すおそれがあるため注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)します。

Cho biết cần phải thận trọng vì động vật có thể lao ra ngoài.

 

12.

注意

車や路面電車がとくに注意して運転する必要があることを示します。

Dịch

注意(ちゅうい)

Chú ý

車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)がとくに注意(ちゅうい)して運転(うんてん)する必要(ひつよう)があることを示(しめ)します。

Cho biết ô tô và xe điện mặt đất cần được lái với sự chú ý đặc biệt.

 

13.

注意事項

本標識が示す意味を補足するため、必要な事項を示します。

Dịch

注意事項(ちゅういじこう)

Các mục chú ý

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す意味(いみ)を補足(ほそく)するため、必要(ひつよう)な事項(じこう)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết các mục cần thiết để bổ sung ý nghĩa.

 

14.

規制理由

本標識が示す交通規制の理由を示します。

Dịch

規制理由(きせいりゆう)

Lý do quy định

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の理由(りゆう)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết lý do của quy định giao thông.

 

15.

方向

本標識が示す路線、施設や場所がある方向を示します。

Dịch

方向(ほうこう)

Hướng

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す路線(ろせん)、施設(しせつ)や場所(ばしょ)がある方向(ほうこう)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết hướng của tuyến đường, cơ sở hoặc địa điểm.

 

16.

地名

本標識が設置されている地名を示します。

Dịch

地名(ちめい)

Tên địa danh

本標識(ほんひょうしき)が設置(せっち)されている地名(ちめい)を示(しめ)します。

Biển báo này cho biết tên của địa điểm được thiết lập.


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.