GOMIBAKO - Bài 1 - Phần 3: Bảng mẫu-code
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
STT | Chữ hán | Hiragana | Âm Hán | Ý nghĩa |
1 | 案 | あん | ÁN NỘ | あんない |
2 | Zx | sdf | df | |
3 | asf | |||
4 | adf | |||
5 | sdf |
khunghantu6c
STT | Chữ hán | Hiragana | Ví dụ | Âm Hán | Ý nghĩa | Tiếng Việt |
1 | 安 | あん - - やすい | 安心 安全 安定 安い | AN TÂM AN TOÀN AN ĐỊNH AN | あんしん あんぜん あんてい - | an tâm an toàn an định rẻ |
2 | 案 | あん | 案内 提案 | ÁN NỘI ĐỀ ÁN | あんない ていあん | hướng dẫn, giải thích đề án |
3 | 暗 | あん - くらい | 暗記 暗号 暗い | ÁM KỶ ÁM HIỆU ÁM | あんき あんごう - | học thuộc lòng ám hiệu tối, âm u |
khung_tv6c
STT | Mục từ | JP | VN | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
1 | わたし | playpause | tôi | |||
2 | わたしたち | playpause | chúng tôi, chúng ta | |||
3 | あなた | playpause | anh/ chị/ ông/ bà, | |||
4 | あのひと | playpause | あの人 | NHÂN | người kia, người đó |
Khung_ko_header
だいがく | 大学 | ĐẠI HỌC | đại học, trường đại học |
びょういん | 病院 | BỆNH VIỆN | bệnh viện |
でんき | 電気 | ĐIỆN KHÍ | điện, đèn điện |
だれ | ai | ||
どなた | vị nào, là cách nói lịch sự của だれ | ||
―さい | -歳 | NHẤT TUẾ | ―tuổi |
Khung_header
dfgdfgdfgdf | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
---|---|---|---|---|---|
dfgdf | 1 | 1 | 1 | 11 | 1 |
dfg | 1 | 1 | 1 | 11 | 1 |
ddf | 1 | 1 | 1 | 11 | 1 |
d | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
KhungFull_header
だいがく | 大学 | ĐẠI HỌC | đại học, trường đại học |
---|---|---|---|
びょういん | 病院 | BỆNH VIỆN | bệnh viện |
でんき | 電気 | ĐIỆN KHÍ | điện, đèn điện |
だれ | ai | ||
どなた | vị nào, là cách nói lịch sự của だれ | ||
―さい | -歳 | NHẤT TUẾ | ―tuổi |
なんさい | 何歳 | HÀ TUẾ | mấy tuổi, bao nhiêu tuổi |
khungnote2c
STT | Danh mục | Chú ý |
1 | ~さん | Thêm vào sau tên người. Dùng cho cả nam và nữ. Huongさん:Chị Hương Phongさん:Anh Phong |
2 | ~ちゃん | Thêm vào sau tên bé gái. Thường dùng cho bé gái, nghĩa là bé ~ Lanちゃん:Bé Lan, cháu Lan |
3 | ~くん | Thêm vào sau tên bé trai. Thường dùng cho bé trai, nghĩa là cậu bé ~ Namちゃん:Cậu bé Nam, cháu Nam. |
4 | せんせい きょうし | せんせい: Giáo viên -> dùng nói về nghề nghiệp người khác, gọi người khác. きょうし: Giáo viên -> dùng nói về nghề nghiệp của bản thân. |
Vui lòng Click vào đây - đăng nhập để xem phần nội dung bài học này!!!
+ Nếu bạn chưa có tài khoản, vui lòng Click vào đây để đăng ký tài khoản.
+ Nếu quên thông tin đăng nhập, vui lòng Click vào đây để yêu cầu cung cấp lại thông tin tài khoản.
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.