GOMIBAKO - Bài 1 - Phần 1: Mỗi tuần một vấn đề - Phân biệt やっと、ついに、ようやく、いよいよ、とうとう. (NPFREET01)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
Phần học phân biệt các mẫu ngữ pháp, các phó từ sẽ được chúng tôi biên soạn và cập nhật hàng tuần trong khóa học miễn phí. Nội dung phần học này bao gồm:
- Phân biệt các mẫu ngữ pháp có ý nghĩa tương đối giống nhau về cách sử dụng và các điểm cần chú ý.
- Phân biệt các phó từ, từ vựng thường sử dụng và dễ nhầm lẫn.
- Phân biệt, trả lời các thắc mắc các học viên về ngữ pháp, và các khó khăn khi học ngữ pháp tiếng Nhật.
- Cung cấp các bài tập, bài trắc nghiệm về ngữ pháp nhằm giúp học viên nắm rõ cách sử dụng và nhớ các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật.
Chú ý: Phần này chúng tôi không phân rõ cấp độ, các học viên các cấp độ sơ cấp hay thượng cấp đều có thể tham khảo và ôn bài.
Hướng dẫn:
- Trước khi xem Video, tự bản thân bạn hãy nhớ lại cách dùng các mẫu này và tự phân biệt cách dùng các mẫu.
- Xem Video và ghi nhớ các điểm bạn chưa nắm rõ.
- Ghi chú các điểm quan trọng, và tự đặt các ví dụ hoặc học thuộc các ví dụ để nắm rõ các mẫu ngữ pháp này hơn.
- Làm bài tập trắc nghiệm và luyện dịch các câu trắc nghiệm cũng giúp các bạn nắm rõ và ghi nhớ các mẫu ngữ pháp.
BÀI HỌC
A. VIDEO BÀI GIẢNG
B. TÓM TẮT BÀI HỌC
Cả 5 từ trên đều mang nghĩa “ cuối cùng thì ~ “, dùng để diễn tả một việc gì đó mình mong đợi trong một khoảng thời gian dài cuối cùng thì cũng trở thành hiện thực.
やっと | Thường được dùng trong trường hợp đã cố gắng, phấn đấu trong một khoảng thời gian dài và đã thỏa ước nguyện. (Thường mang kết quả tốt đẹp) |
ようやく | Nhấn mạnh về việc những thứ mình nỗ lực để đạt được kết quả tốt hoặc những điều mình đang mong đợi cuối cùng cũng đã thành hiện thực. |
ついに | Nhấn mạnh kết quả đã thành hiện thực. |
いよいよ | Nói về một việc sắp diễn ra, sắp bắt đầu. (sắp sửa) |
とうとう | Nói về kết quả, có thể sử dụng cùng với thể phủ định. (kết cuộc là) |
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (điền từ vào ô trống
A: 田中さん、まだ来ないんだけど、どうする、先に行っちゃおうか。
B: あつ、来た、来た、_______来たね。いつも遅いんだから、いやになるよ。
とうとうようやくやっといよいよ
ー 終了 ー
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.