Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_食事
文型 |
子どもの頃から好き嫌いが多かった。 |
私の好物は肉料理と甘い物だ。 |
味の濃い料理は、すぐ飽きる。 |
この料理は、まずくはないが、物足りない気がする。 |
この店の料理は、とてもボリュームがある。 |
すみませんが、少しボリュームを下げてください。 |
彼は寿司を一口で食べた。 |
彼女は納豆を一口食べて、二度と食べなかった。 |
りんごを一口かじってみたが、固くて食べられなかった。 |
この肉は、ひとたび食べたら、また食べたくなる味だ。 |
こんなにうまいラーメンは食べたことがない。 |
スピーチがうまい人が、うらやましい。 |
彼女はお酒が、かなりいける。 |
彼はスポーツなら、何でもいける。 |
お茶は渋い方が好きだ。 |
まだ30代なのに、彼の趣味はとても渋い。 |
この料理はおいしいが、ちょっとくどい味だ。 |
また同じ話をしている。本当にくどい人だ。 |
昼ご飯はファミレスで食べた。 |
彼にフランス料理のフルコースを、ごちそうしてもらった。 |
オーダーをうかがって、よろしいでしょうか。 |
料理がなかなか来ないので、催促した。 |
カードで会計を済ませた。 |
お昼はバイキングで、食べ過ぎてしまった。 |
ビュッフェでトレイの上に食べたいものを載せた。 |
美しい器で食べる料理は本当においしい。 |
回転寿司では、重ねた皿を数えて代金を払う。 |
わがままだった弟が、年を重ねて立派な人になった。 |
パーティーの会場にずらりとごちそうが並んだ。 |
日本人の主食は米だ。 |
この魚は新鮮なので、生で食べられる。 |
夏はなま物が腐りやすいので、注意する。 |
私の特製ケーキで彼の誕生日を祝う。 |
最近、粗末な食生活が続いている。 |
親を粗末にしてはいけない。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
子どもの頃から好き嫌いが多かった。 | Từ lúc nhỏ tôi đã kén cá chọn canh. |
私の好物は肉料理と甘い物だ。 | Món yêu thích của tôi là món thịt và đồ ngọt. |
味の濃い料理は、すぐ飽きる。 | Món ăn đậm đà thì mau ngán. |
この料理は、まずくはないが、物足りない気がする。 | Món ăn này không dở nhưng cảm thấy không đủ. |
この店の料理は、とてもボリュームがある。 | Món ăn ở tiệm này lượng rất nhiều. |
すみませんが、少しボリュームを下げてください。 | Xin lỗi, vui lòng giảm âm lượng xuống một chút. |
彼は寿司を一口で食べた。 | Anh ấy ăn một lần là hết miếng sushi |
彼女は納豆を一口食べて、二度と食べなかった。 | Cô ấy ăn một miếng natto rồi không ăn thêm miếng nào nữa. |
りんごを一口かじってみたが、固くて食べられなかった。 | Tôi thử cắn một miếng táo nhưng cứng quá không thể ăn được. |
この肉は、ひとたび食べたら、また食べたくなる味だ。 | Thịt này ăn một lần rồi là lại muốn ăn nữa. |
こんなにうまいラーメンは食べたことがない。 | Tôi chưa từng ăn món mì ramen nào ngon như thế này. |
スピーチがうまい人が、うらやましい。 | Tôi ghen tị với những người giỏi hùng biện. |
彼女はお酒が、かなりいける。 | Cô ấy có thể uống rượu kha khá. |
彼はスポーツなら、何でもいける。 | Thể thao thì môn nào anh ấy cũng chơi được. |
お茶は渋い方が好きだ。 | Trà thì tôi thích loại chát hơn. |
まだ30代なのに、彼の趣味はとても渋い。 | Còn ở độ tuổi 30 mà sở thích của anh ấy rất già dặn. |
この料理はおいしいが、ちょっとくどい味だ。 | Món ăn này ngon nhưng vị hơi đậm. |
また同じ話をしている。本当にくどい人だ。 | Lại nói cùng một chuyện. Người gì mà dai quá. |
昼ご飯はファミレスで食べた。 | Tôi đã ăn trưa ở nhà hàng gia đình |
彼にフランス料理のフルコースを、ごちそうしてもらった。 | Tôi được anh ấy đãi đồ ăn Pháp đầy đủ 3 món. |
オーダーをうかがって、よろしいでしょうか。 | Xin phép hỏi anh/chị dùng gì? |
料理がなかなか来ないので、催促した。 | Mãi không thấy thức ăn đem lên nên tôi đã hối thúc. |
カードで会計を済ませた。 | Tôi tính tiền bằng thẻ. |
お昼はバイキングで、食べ過ぎてしまった。 | Buổi trưa ăn tự chọn nên tôi đã ăn quá nhiều. |
ビュッフェでトレイの上に食べたいものを載せた。 | Ăn buffet nên tôi để những món muốn ăn lên khay. |
美しい器で食べる料理は本当においしい。 | Ăn đồ ăn trong chén bát đẹp thì thật ngon. |
回転寿司では、重ねた皿を数えて代金を払う。 | Ăn sushi băng chuyền thì đếm chồng dĩa mà trả tiền. |
わがままだった弟が、年を重ねて立派な人になった。 | Em trai tôi vốn bướng bỉnh, nay tuổi đời chồng chất (lớn lên) đã trở thành người tuyệt vời. |
パーティーの会場にずらりとごちそうが並んだ。 | Ở hội trường bữa tiệc, thức ăn được bày biện trải dài. |
日本人の主食は米だ。 | Thức ăn chính của người Nhật là cơm. |
この魚は新鮮なので、生で食べられる。 | Con cá này còn tươi nên có thể ăn sống. |
夏はなま物が腐りやすいので、注意する。 | Mùa hè thì đồ tươi sống dễ bị hư thối, nên sẽ lưu ý. |
私の特製ケーキで彼の誕生日を祝う。 | Tôi chúc mừng sinh nhật anh ấy bằng chiếc bánh kem tôi đặc biệt chế biến. |
最近、粗末な食生活が続いている。 | Gần đây, tôi cứ ăn uống sơ sài hoài. |
親を粗末にしてはいけない。 | Không được thờ ơ với bố mẹ. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | すきぎらい | 好き嫌い | Ý thích yêu ghét, kén cá chọn canh. |
2 | こうぶつ | 好物 | Món yêu thích |
3 | だいこうぶつ | 大好物 | Món cực kỳ yêu thích |
4 | あきる | 飽きる | Chán, ngán |
5 | ものたりない | 物足りない | Thiếu thiếu, không thỏa mãn |
6 | ボリューム |
| Phân lượng, âm lượng |
7 | ひとくち | 一口 | Một miếng |
8 | かじる |
| Cắn |
9 | ひとたび |
| Một lần |
10 | うまい |
| Ngon, giỏi |
11 | いける |
| Có thể (làm gì đó) |
12 | しぶい | 渋い | Đắng, chát, già dặn |
13 | くどい |
| Nặng mùi, dai dẳng |
14 | ファミレス |
| Nhà hàng, nhà hàng gia đình. |
| =ファミリーレストラン |
|
|
15 | フルコース |
| Bữa ăn nhiều món (từ khai vị đến tráng miệng) |
16 | オーダー〈する〉 |
| Sự gọi, đặt món |
17 | さいそく〈する〉 | 催促 | Sự hối thúc, thúc giục |
18 | かいけい〈する〉 | 会計 | Sự tính tiền |
19 | かんじょう〈する〉 | 勘定 | Sự tính tiền |
20 | バイキング |
| Ăn tự chọn |
21 | ビュッフェ |
| Ăn buffet |
22 | トレイ |
| Khay, mâm |
23 | うつわ | 器 | Đồ đựng, chán, bát nói chung |
24 | かさねる | 重ねる | Chồng, chất lên |
25 | ずらり[と] | Hàng dài, trải dài | |
26 | ずらっと | Hàng dài | |
27 | しゅしょく | 主食 | Thức ăn chính |
28 | なま | 生 | Sống, tươi sống |
29 | なまやさい | 生野菜 | Rau sống |
30 | なまビール | 生ビール | Bia tươi |
31 | なまもの | なま物 | Đồ sống |
32 | とくせい | 特製 | Sự đặc chế, món đồ làm đặc biệt |
33 | そまつな | 粗末な | Sơ sài, đạm bạc, thờ ơ |
34 | ~だい | ~代 |
|
35 | でんわだい | 電話代 | Tiền điện thoại |
36 | へやだい | 部屋代 | Tiền phòng |
37 | でんきだい | 電気代 | Tiền điện |
38 | ガスだい | ガス代 | Tiền ga |
39 | バイトだい | バイト代 | Tiền làm thêm |
40 | バスだい | バス代 | Tiền xe buýt |
41 | でんしゃだい | 電車代 | Tiền xe điện |
42 | しょくじだい | 食事代 | Tiền ăn |
43 | しなだい | 品代 | Tiền hàng |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 生野菜 | Đáp án: なまやさい |
2 | 品代 | Đáp án: しなだい |
3 | 器 | Đáp án: うつわ |
4 | 好き嫌い | Đáp án: すきぎらい |
5 | 物足りない | Đáp án: ものたりない |
6 | 電気代 | Đáp án: でんきだい |
7 | 飽きる | Đáp án: あきる |
8 | 電車代 | Đáp án: でんしゃだい |
9 | 主食 | Đáp án: しゅしょく |
10 | 催促 | Đáp án: さいそく |
11 | 一口 | Đáp án: ひとくち |
12 | 大好物 | Đáp án: だいこうぶつ |
13 | 会計 | Đáp án: かいけい |
14 | 生 | Đáp án: なま |
15 | 粗末な | Đáp án: そまつな |
16 | 好物 | Đáp án: こうぶつ |
17 | 渋い | Đáp án: しぶい |
18 | 特製 | Đáp án: とくせい |
19 | 部屋代 | Đáp án: へやだい |
20 | 食事代 | Đáp án: しょくじだい |
21 | 勘定 | Đáp án: かんじょう |
22 | 重ねる | Đáp án: かさねる |
23 | 電話代 | Đáp án: でんわだい |
24 | なま物 | Đáp án: なまもの |