Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_政治
文型 |
選挙の前に、それぞれの政党の政策を調べる。 |
政府は国を正しく治めなければいけない。 |
この候補者は政党に属していない。 |
この政党は福祉の充実を政策に掲げている。 |
バスガイドが旗を掲げて客を待っている。 |
政府は外交の問題を一つずつ解決している。 |
首相がA国訪問についてコメントした。 |
政治家の発言が世間で問題になっている。 |
国会の生放送を見る。 |
国会で予算に関する議論が続いている。 |
国会の日程が延びた。 |
お金の問題で大臣が交替した。 |
彼は国会議員になるのが夢らしい。 |
来月、全国的な選挙が行われる。 |
選挙の候補者が駅前で演説する。 |
どの政党を支持するかは国民の自由だ。 |
会場で各々、候補者の名前を書いて箱に入れる。 |
選挙にはばく大な費用がかかる。 |
選挙活動で不正は許されない。 |
国会議員が不正な行為で逮捕された。 |
日本には思想の自由がある。 |
犯罪に関する法律が改正された。 |
明日から新しい法律が実施される。 |
政治家にとって、スピーチ力も不可欠な要素だ。 |
今年度の予算が成立した。 |
政府は国民に事実を伝えなければならない。 |
あの政治家は何かを隠しているようだ。 |
この国は大きな問題を抱えている。 |
おばあさんが大きな荷物を抱えている。 |
A大統領は、あの国を30年も支配していた。 |
若者の多くが大統領の経済政策を非難している。 |
国民は大統領に辞任を要求した。 |
先週の日曜日にデモが行われた。 |
およそ10万人がデモに参加した。 |
私は政治関連のニュースをよく見る。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
選挙の前に、それぞれの政党の政策を調べる。 | Trước bầu cử, tôi tìm hiểu chính sách của từng chính đảng. |
政府は国を正しく治めなければいけない。 | Chính phủ phải cai trị đất nước đúng đắn. |
この候補者は政党に属していない。 | Ứng viên này không thuộc đảng phái chính trị. |
この政党は福祉の充実を政策に掲げている。 | Chính đảng này đưa ra chính sách thực hiện đầy đủ phúc lợi. |
バスガイドが旗を掲げて客を待っている。 | Hướng dẫn viên xe buýt giương cao cờ chờ khách. |
政府は外交の問題を一つずつ解決している。 | Chính phủ đang giải quyết từng vấn đề ngoại giao. |
首相がA国訪問についてコメントした。 | Thủ tướng bình luận về việc viếng thăm nước A. |
政治家の発言が世間で問題になっている。 | Phát ngôn của chính trị gia trở thành vấn đề trong xã hội. |
国会の生放送を見る。 | Xem phát sóng trực tiếp quốc hội. |
国会で予算に関する議論が続いている。 | Các tranh luận liên quan đến ngân sách tiếp tục diễn ra ở quốc hội. |
国会の日程が延びた。 | Lịch làm việc của quốc hộc kéo dài thêm. |
お金の問題で大臣が交替した。 | Bộ trưởng đã thay đổi do vấn đề tiền bạc. |
彼は国会議員になるのが夢らしい。 | Hình như ước mơ của anh ấy là trở thành nghị viên quốc hội. |
来月、全国的な選挙が行われる。 | Tháng tới, cuộc bầu cử toàn quốc sẽ được tiến hành. |
選挙の候補者が駅前で演説する。 | Ứng viên tuyển cử sẽ diễn thuyết trước nhà ga. |
どの政党を支持するかは国民の自由だ。 | Ủng hộ chính đảng nào là tự do của người dân. |
会場で各々、候補者の名前を書いて箱に入れる。 | Tại hội trường, mỗi người viết tên ứng viên và bỏ vào thùng. |
選挙にはばく大な費用がかかる。 | Tốn chi phí khổng lồ cho việc bầu cử. |
選挙活動で不正は許されない。 | Hành vi bất chính trong hoạt động tranh cử sẽ không được tha thứ. |
国会議員が不正な行為で逮捕された。 | Nghị viên quốc hội đã bị bắt vì hành vi bất chính. |
日本には思想の自由がある。 | Ở Nhật có sự tự do về tư tưởng. |
犯罪に関する法律が改正された。 | Luật liên quan đến tội phạm đã được sửa đổi. |
明日から新しい法律が実施される。 | Từ ngày mai, luật mới sẽ được thực thi. |
政治家にとって、スピーチ力も不可欠な要素だ。 | Đối với chính trị gia, năng lực hùng biện là yếu tố không thể thiếu. |
今年度の予算が成立した。 | Dự toán cho năm nay đã được lập. |
政府は国民に事実を伝えなければならない。 | Chính phủ phải truyền đạt sự thật cho người dân. |
あの政治家は何かを隠しているようだ。 | Chính trị gia đó như đang che giấu điều gì. |
この国は大きな問題を抱えている。 | Đất nước này đang đối mặt với vấn đề lớn. |
おばあさんが大きな荷物を抱えている。 | Bà lão đang ôm gói hành lý lớn. |
A大統領は、あの国を30年も支配していた。 | Tổng thống A đã cai trị nước đó những 30 năm. |
若者の多くが大統領の経済政策を非難している。 | Nhiều người trẻ phê phán chính sách kinh tế của tổng thống. |
国民は大統領に辞任を要求した。 | Người dân yêu cầu tổng thống từ chức. |
先週の日曜日にデモが行われた。 | Cuộc biểu tình đã diễn ra vào chủ nhật tuần trước. |
およそ10万人がデモに参加した。 | Khoảng 100.000 người đã tham gia biểu tình. |
私は政治関連のニュースをよく見る。 | Tôi thường xem tin tức liên quan đến chính trị. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | せいさく | 政策 | Chính sách |
2 | おさめる | 治める | Trị, thống trị, cai trị |
3 | (~が)おさまる | 治まる | (~) yên ổn, ngừng |
4 | せいとう | 政党 | Đảng chính trị |
5 | よとう | 与党 | Đảng cầm quyền |
6 | やとう | 野党 | Đảng đối lập |
7 | かかげる | 掲げる | Đưa ra, giương cao |
8 | がいこう | 外交 | Ngoại giao |
9 | がいこうかん | 外交官 | Nhà ngoại giao |
10 | コメント〈する〉 |
| Bình luận |
11 | はつげん〈する〉 | 発言 | Sự phát ngôn, phát biểu |
12 | しつげん〈する〉 | 失言 | Sự lỡ lời |
13 | こっかい | 国会 | Quốc hội |
14 | ぎろん〈する〉 | 議論 | Sự tranh luận |
15 | のびる | 延びる | Kéo dài, giãn ra |
16 | (~を)のばす | 延ばす | Kéo dài (~), trì hoãn |
17 | だいじん | 大臣 | Bộ trưởng |
18 | そうりだいじん | 総理大臣 | Thủ tướng |
19 | がいむだいじん | 外務大臣 | Bộ trưởng bộ Ngoại giao. |
20 | ぎいん | 議員 | Nghị sỹ |
21 | しかいぎいん | 市会議員 | Nghị sỹ thành phố |
22 | くかいぎいん | 区会議員 | Nghị sỹ quận |
23 | せんきょ〈する〉 | 選挙 | Việc bầu cử |
24 | せんきょけん | 選挙権 | Quyền bầu cử |
25 | こうほしゃ | 候補者 | ứng cử viên |
26 | えんぜつ〈する〉 | 演説 | Sự diễn thuyết, bài diễn thuyết |
27 | しじ〈する〉 | 支持 | Sự ủng hộ |
28 | しじりつ | 支持率 | Tỉ lệ ủng hộ |
29 | しじしゃ | 支持者 | Người ủng hộ |
30 | おのおの | 各々 | Mỗi, từng |
31 | かくじ | 各自 | Mỗi người, từng người |
32 | ばくだいな | ばく大な | To lớn, khổng lồ |
33 | ふせい〈な〉 | 不正 | Sự bất chính, bất chính |
34 | しそう | 思想 | Tư tưởng |
35 | かいせい〈する〉 | 改正 | Sự thay đổi, chỉnh sửa |
36 | じっし〈する〉 | 実施 | Sự thực thi, tiến hành |
37 | ようそ | 要素 | Nhân tố, yếu tố |
38 | せいりつ〈する〉 | 成立 | Sự thành lập |
39 | じじつ | 事実 | Sự thật |
40 | かくす | 隠す | Che giấu |
41 | (~が)かくれる | 隠れる | (~) trốn, ẩn nấp |
42 | かかえる | 抱える | Đối mặt, ôm |
43 | しはい〈する〉 | 支配 | Sự chi phối, cai trị |
44 | ひなん〈する〉 | 非難 | Sự trách móc, đổ lỗi |
45 | ようきゅう〈する〉 | 要求 | Sự yêu cầu, đòi hỏi |
46 | デモ〈する〉 |
| Cuộc biểu tình, sự biểu tình |
47 | およそ |
| Khoảng chừng |
48 | =おおよそ |
|
|
49 | かんれん〈する〉 | 関連 | Sự liên quan |
| 接辞:名詞化 |
|
|
~み(それを感じる状態) | |||
50 | しんせんみ | 新鮮み | Sự tươi mới |
51 | つよみ | 強み | Độ mạnh, sức mạnh |
52 | よわみ | 弱み | Độ yếu, điểm yếu, sự yếu đuối |
53 | あたたかみ | 温かみ | Sự ấm áp |
54 | ありがたみ |
| Sự cảm kích, cảm tạ |
55 | ふかみ | 深み | Sự sâu sắc |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 外交官 | Đáp án: がいこうかん |
2 | 新鮮み | Đáp án: しんせんみ |
3 | 弱み | Đáp án: よわみ |
4 | 選挙 | Đáp án: せんきょ |
5 | 抱える | Đáp án: かかえる |
6 | 不正 | Đáp án: ふせい |
7 | 非難 | Đáp án: ひなん |
8 | 支配 | Đáp án: しはい |
9 | 候補者 | Đáp án: こうほしゃ |
10 | 改正 | Đáp án: かいせい |
11 | 政党 | Đáp án: せいとう |
12 | 外務大臣 | Đáp án: がいむだいじん |
13 | 要求 | Đáp án: ようきゅう |
14 | 失言 | Đáp án: しつげん |
15 | 与党 | Đáp án: よとう |
16 | 総理大臣 | Đáp án: そうりだいじん |
17 | 事実 | Đáp án: じじつ |
18 | 選挙権 | Đáp án: せんきょけん |
19 | 深み | Đáp án: ふかみ |
20 | 議員 | Đáp án: ぎいん |
21 | 国会 | Đáp án: こっかい |
22 | 市会議員 | Đáp án: しかいぎいん |
23 | 各々 | Đáp án: おのおの |
24 | 野党 | Đáp án: やとう |
25 | 外交 | Đáp án: がいこう |
26 | 治める | Đáp án: おさめる |
27 | 成立 | Đáp án: せいりつ |
28 | 関連 | Đáp án: かんれん |
29 | 議論 | Đáp án: ぎろん |
30 | 発言 | Đáp án: はつげん |
31 | 各自 | Đáp án: かくじ |
32 | 隠れる | Đáp án: かくれる |
33 | 隠す | Đáp án: かくす |
34 | ばく大な | Đáp án: ばくだいな |
35 | 強み | Đáp án: つよみ |
36 | 延びる | Đáp án: のびる |
37 | 政策 | Đáp án: せいさく |
38 | 支持率 | Đáp án: しじりつ |
39 | 温かみ | Đáp án: あたたかみ |
40 | 要素 | Đáp án: ようそ |
41 | 支持者 | Đáp án: しじしゃ |
42 | 演説 | Đáp án: えんぜつ |
43 | 思想 | Đáp án: しそう |
44 | 支持 | Đáp án: しじ |
45 | 実施 | Đáp án: じっし |
46 | 大臣 | Đáp án: だいじん |
47 | 治まる | Đáp án: おさまる |
48 | 掲げる | Đáp án: かかげる |
49 | 区会議員 | Đáp án: くかいぎいん |