Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_慣用句①気・心・胸
文型 |
旅行は来週なのに、もう準備するなんて気が早い。 |
仕事でミスした翌朝は、とても気が重い。 |
鈴木さんとは、とても気が合う。 |
木村さんは、よく気が利く人だ。 |
駅に着いてから、忘れ物に気がついた。 |
彼女は、よく気がつく人だ。 |
妹は気が強いが、そんなところも可愛いと思う。 |
彼は気が小さいのに、大きなことを言う。 |
そんなに気を遣わないでください。 |
飲み会に誘われたが、あまり気が進まない。 |
昨日のテストの結果が気にかかる。 |
あの人の態度は気にくわない。 |
二人は言葉はわからなくても、心が通っている。 |
人のミスが許せないなんて、心が狭い人だ。 |
試験の前日に飲み会に誘われ、心が動いた。 |
彼女は常に周囲に心を配っている。 |
日本に来て、茶道に心を引かれた。 |
佐藤さんは田中さんにだけ心を許している。 |
ニュースで事件を知って、胸が痛んだ。 |
両親のやさしい言葉に胸が一杯になった。 |
留学生活を前に胸をはずませている。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
旅行は来週なのに、もう準備するなんて気が早い。 | Tuần sau mới đi du lịch mà đã chuẩn bị rồi thì đúng là nôn nóng. |
仕事でミスした翌朝は、とても気が重い。 | Buổi sáng hôm sau ngày mắc sai lầm trong công việc, lòng thật nặng nề. |
鈴木さんとは、とても気が合う。 | Tôi rất hợp tính với anh Suzuki. |
木村さんは、よく気が利く人だ。 | Anh Kimura là người rất quan tâm. |
駅に着いてから、忘れ物に気がついた。 | Sau khi đến nhà ga, tôi mới nhận ra để quên đồ. |
彼女は、よく気がつく人だ。 | Cô ấy là người rất chu đáo. |
妹は気が強いが、そんなところも可愛いと思う。 | Em gái tôi mạnh mẽ nhưng tôi nghĩ điểm đó cũng đáng yêu. |
彼は気が小さいのに、大きなことを言う。 | Anh ấy nhút nhát mà toàn nói chuyện to tát. |
そんなに気を遣わないでください。 | Xin đừng giữ ý như thế. |
飲み会に誘われたが、あまり気が進まない。 | Tôi được mời đi nhậu nhưng không mấy hứng thú. |
昨日のテストの結果が気にかかる。 | Tôi lo lắng về kết quả bài kiểm tra hôm qua. |
あの人の態度は気にくわない。 | Thái độ của người đó thật không ưa. |
二人は言葉はわからなくても、心が通っている。 | Hai người tuy ngôn ngữ không hiểu nhưng trong lòng thì hiểu nhau. |
人のミスが許せないなんて、心が狭い人だ。 | Không thể tha thứ lỗi lầm của người khác thật là người hẹp hòi. |
試験の前日に飲み会に誘われ、心が動いた。 | Tôi bị dao động khi được mời nhậu trước ngày thi. |
彼女は常に周囲に心を配っている。 | Cô ấy luôn quan tâm đến chung quanh. |
日本に来て、茶道に心を引かれた。 | Đến Nhật, tôi bị thu hút bởi trà đạo. |
佐藤さんは田中さんにだけ心を許している。 | Anh Sato thật lòng tin tưởng mỗi anh Tanaka. |
ニュースで事件を知って、胸が痛んだ。 | Qua tin tức tôi mới biết vụ việc, thật đau lòng. |
両親のやさしい言葉に胸が一杯になった。 | Lòng dâng trào trước lời nói ngọt ngào của bố mẹ. |
留学生活を前に胸をはずませている。 | Lòng rộn ràng trước cuộc sống du học. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | きがはやい | 気が早い | Nôn nóng |
2 | せっかち〈な〉 |
| Nôn nóng, lanh chanh |
3 | きがおもい | 気が重い | Cảm thấy chán nản, nặng nề |
4 | きがあう | 気が合う | Hợp tính |
5 | うまがあう | 馬が合う | Hợp nhau |
6 | きがきく | 気が利く | Chu đáo, quan tâm, ân cần |
7 | きがつく | 気がつく | Nhận thấy, nhớ ra, để ý, chu đáo |
8 | きがつよい | 気が強い | Cá tính, mạnh mẽ |
9 | ⇔きがよわい | 気が弱い |
|
10 | きがちいさい | 気が小さい | Nhỏ nhen, hẹp bụng |
11 | きをつかう | 気を遣う | Giữ ý, lo lắng |
12 | きがすすまない | 気が進まない | Không hứng thú |
13 | きにかかる | 気にかかる | Lo lắng |
14 | (~を)きにかける | 気にかける | Lo lắng, quan tâm |
15 | きにくわない | 気にくわない | Bất mãn, không ưa |
16 | こころがかよう | 心が通う | Thấu hiểu nhau |
17 | こころがせまい | 心が狭い | Hẹp lòng, hẹp hòi |
18 | ⇔こころがひろい | 心が広い |
|
19 | こころがうごく | 心が動く | Dao động, xáo động |
20 | こころをくばる | 心を配る | Quan tâm, chu đáo |
21 | こころくばり | 心配り | Sự quan tâm, chu đáo |
22 | こころをひかれる | 心を引かれる | Bị thu hút |
23 | こころをゆるす | 心を許す | tin tưởng, thật lòng |
24 | むねがいたむ | 胸が痛む | Đau xót, xót xa |
25 | むねがいっぱいになる | 胸が一杯になる | Xúc động, cảm xúc dâng trào |
26 | むねをはずませる | 胸をはずませる | Hồi hộp, háo hức, lòng rộn ràng |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 胸をはずませる | Đáp án: むねをはずませる |
2 | 気にかかる | Đáp án: きにかかる |
3 | 気にかける | Đáp án: きにかける |
4 | 気にくわない | Đáp án: きにくわない |
5 | 気がつく | Đáp án: きがつく |
6 | 心が通う | Đáp án: こころがかよう |
7 | 心が広い | Đáp án: こころがひろい |
8 | 胸が痛む | Đáp án: むねがいたむ |
9 | 気を遣う | Đáp án: きをつかう |
10 | 胸が一杯になる | Đáp án: むねがいっぱいになる |
11 | 気が早い | Đáp án: きがはやい |
12 | 心を許す | Đáp án: こころをゆるす |
13 | 心配り | Đáp án: こころくばり |
14 | 気が小さい | Đáp án: きがちいさい |
15 | 気が利く | Đáp án: きがきく |
16 | 気が強い | Đáp án: きがつよい |
17 | 気が合う | Đáp án: きがあう |
18 | 気が重い | Đáp án: きがおもい |
19 | 心を引かれる | Đáp án: こころをひかれる |
20 | 馬が合う | Đáp án: うまがあう |
21 | 気が弱い | Đáp án: きがよわい |
22 | 心を配る | Đáp án: こころをくばる |
23 | 心が動く | Đáp án: こころがうごく |
24 | 気が進まない | Đáp án: きがすすまない |
25 | 心が狭い | Đáp án: こころがせまい |