Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_副詞
| 文型 |
最近、何かと忙しい。 |
母は何だかんだとうるさい。 |
今日はなぜか食欲がない。 |
何だか今日は気が重い。 |
最近、疲れ気味だ。何しろ仕事が忙しい。 |
彼のことなんて、もう何とも思っていない。 |
この件、どうかよろしくお願いいたします。 |
ぎりぎりの点だったが、どうにか試験に合格できた。 |
どうしても志望大学に合格したい。 |
どうしても論文が書けない。 |
うちのチームなんか、どうせ勝てない。 |
どうやら明日は暑くなりそうだ。 |
店は満席かもしれないが、とにかく行ってみよう。 |
今の日本語力では、とても日本で就職できない。 |
今後はよりいっそう努力するつもりだ。 |
日本の技術がいかに進んでいるか、よくわかった。 |
あの子はいかにも賢そうだ。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
最近、何かと忙しい。 | Gần đây kiểu gì cũng bận. |
母は何だかんだとうるさい。 | Mẹ tôi chuyện gì cũng ồn ào. |
今日はなぜか食欲がない。 | Hôm nay chẳng hiểu sao không muốn ăn. |
何だか今日は気が重い。 | Hôm nay có chút gì đó nặng nề trong lòng. |
最近、疲れ気味だ。何しろ仕事が忙しい。 | Gần đây, tôi thấy mệt mệt. Dù gì cũng do công việc bận rộn. |
彼のことなんて、もう何とも思っていない。 | Chuyện của anh ấy, tôi đã không còn nghĩ gì nữa rồi. |
この件、どうかよろしくお願いいたします。 | Vụ việc này, rất mong được giúp đỡ. |
ぎりぎりの点だったが、どうにか試験に合格できた。 | Điểm xuýt sao nhưng dù gì cũng đã thi đậu. |
どうしても志望大学に合格したい。 | Tôi muốn đậu trường đại học mong muốn bằng mọi giá. |
どうしても論文が書けない。 | Có làm gì thì tôi cũng không thể viết luận văn. |
うちのチームなんか、どうせ勝てない。 | Đội mình đằng nào cũng không thể chiến thắng. |
どうやら明日は暑くなりそうだ。 | Xem ra ngày mai trời có vẻ nóng. |
店は満席かもしれないが、とにかく行ってみよう。 | Có thể tiệm hết chỗ nhưng dù thế nào thì cũng đi thử đã. |
今の日本語力では、とても日本で就職できない。 | Với năng lực tiếng Nhật bây giờ thì hoàn toàn không thể kiếm việc làm ở Nhật. |
今後はよりいっそう努力するつもりだ。 | Từ nay về sau, tôi định sẽ nỗ lực hơn nữa. |
日本の技術がいかに進んでいるか、よくわかった。 | Tôi đã hiểu kỹ thuật của Nhật đang phát triển đến nhường nào. |
あの子はいかにも賢そうだ。 | Đứa bé đó có vẻ thông minh phết. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | なんかと | 何かと | Cách này hay cách khác, gì thì gì, kiểu gì cũng |
2 | なんだかんだ | 何だかんだ | Chuyện gì cũng, chuyện này chuyện kia |
3 | なぜか |
| Tại sao đó |
4 | なんだか | 何だか | Có chút gì đó |
5 | なんしろ | 何しろ | Dù gì đi nữa |
6 | なんとも(~ない) | 何とも(~ない) | (không ~) chút nào |
7 | どうか |
| Vui lòng |
8 | どうにか |
| Bằng cách nào đó, cuối cùng rồi cũng |
9 | どうしても |
| Bằng mọi giá, nhất định, làm cách nào cũng (không thể) |
10 | どうせ |
| Đằng nào cũng, tiện thể |
11 | どうやら |
| Xem ra, có vẻ |
12 | とにかく |
| Tóm lại, nói chung, dù thế nào |
13 | =ともかく |
|
|
14 | とりあえず |
| Tạm thời, trước mắt |
15 | とても(~ない) |
| Hoàn toàn (không thể ~) |
16 | より |
| Hơn nữa |
17 | なおいっそう |
| Hơn thế nữa, vượt xa |
18 | いかに |
| Như thế nào, biết bao nhiêu |
19 | いかにも |
| Quả thật, đúng là |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | どうにか | Đáp án: Bằng cách nào đó |
| 2 | どうやら | Đáp án: Xem ra, có vẻ |
| 3 | なんだか | Đáp án: Có chút gì đó |
| 4 | どうか | Đáp án: Vui lòng |
| 5 | いかに | Đáp án: Như thế nào, biết bao nhiêu |
| 6 | より | Đáp án: Hơn nữa |
| 7 | なおいっそう | Đáp án: Hơn thế nữa, vượt xa |
| 8 | どうしても | Đáp án: Bằng mọi giá |
| 9 | とりあえず | Đáp án: Tạm thời, trước mắt |
| 10 | どうせ | Đáp án: Đằng nào cũng, tiện thể |
| 11 | いかにも | Đáp án: Quả thật, đúng là |
| 12 | なんしろ | Đáp án: Dù gì đi nữa |
| 13 | とにかく | Đáp án: Tóm lại, nói chung, dù thế nào |
| 14 | なぜか | Đáp án: Tại sao đó |