Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_関係悪化
文型 |
ささいなことが原因で、彼女とけんかになった。 |
私は彼のようなタイプが苦手で、つい避けてしまう。 |
小さなことが彼女の誤解を招いてしまった。 |
私の勘違いで、親友とけんかになった。 |
彼女は言い訳が多い人だ。 |
彼に食事に誘われたが、きっぱり断った。 |
あの人は、いつも私をばかにしている。 |
彼の言い方はいやみに聞こえる。(名) |
一方的に人を責めるのはよくない。 |
彼は人をほめず、いつもけなしている。 |
彼女が怒っているときは、だまるしかない。 |
彼女は怖い顔で、じっと彼をにらんだ。 |
信じていた人に裏切ってしまった。 |
知り合いにだまされて、お金を貸してしまった。 |
うそをついたせいで、彼とけんかになった。 |
彼女の行為が、どうしても許せない。 |
迷惑行為(めいわくこうい) |
こんなことで友達と口論したくない。 |
父が大声で怒鳴るのを初めて聞いた。 |
友達に殴られて、大けがをした。 |
友達とは、お金の貸し借りをしない方がいい。 |
人の秘密をばらすなんて、彼は最低だ。 |
引っ越しで、ベッドをばらして運んだ。 |
口論の後、二人は気まずくなった。 |
今さら彼に謝られても、すぐには許せない。 |
けんかをして、親友との友情を台無しにしてしまった。 |
彼女に裏切られたが、うらむ気にはなれない。 |
父とけんかして、家を追い出された。 |
私は、SNSで仲間外れにされてしまった。 |
あいつとは、もう二度と会いたくない。 |
兄はけんかすると、他人のような態度になる。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
ささいなことが原因で、彼女とけんかになった。 | Vì nguyên nhân nhỏ nhặt mà tôi đã cãi nhau với bạn gái. |
私は彼のようなタイプが苦手で、つい避けてしまう。 | Tôi không ưa kiểu người như anh ta nên tôi sẽ lảng tránh. |
小さなことが彼女の誤解を招いてしまった。 | Một việc nhỏ đã dẫn đến sự hiểu nhầm của cô ấy. |
私の勘違いで、親友とけんかになった。 | Do hiểu nhầm mà tôi đã cãi nhau với người bạn thân. |
彼女は言い訳が多い人だ。 | Cô ấy là người nhiều biện bạch. |
彼に食事に誘われたが、きっぱり断った。 | Tôi được anh ấy mời dùng bữa nhưng dứt khoát từ chối. |
あの人は、いつも私をばかにしている。 | Người đó lúc nào cũng xem thường tôi. |
彼の言い方はいやみに聞こえる。(名) | Cách nói của anh ta nghe như lời mỉa mai. |
一方的に人を責めるのはよくない。 | Đổ lỗi cho người khác một cách phiến diện là không tốt. |
彼は人をほめず、いつもけなしている。 | Anh ta không khen ngợi mà lúc nào cũng coi thường người khác. |
彼女が怒っているときは、だまるしかない。 | Khi cô ấy tức giận thì chỉ còn cách im lặng mà thôi. |
彼女は怖い顔で、じっと彼をにらんだ。 | Cô ấy nhìn chăm chăm anh ấy với nét mặt đáng sợ. |
信じていた人に裏切ってしまった。 | Tôi bị người mình tin tưởng phản bội. |
知り合いにだまされて、お金を貸してしまった。 | Bị người quen lừa, nên tôi lỡ cho mượn tiền rồi. |
うそをついたせいで、彼とけんかになった。 | Tại nói dối mà tôi đã cãi nhau với anh ấy. |
彼女の行為が、どうしても許せない。 | Hành vi của cô ấy có làm gì cũng không thể tha thứ. |
迷惑行為(めいわくこうい) | Hành vi phiền toái |
こんなことで友達と口論したくない。 | Tôi không muốn cãi nhau với bạn bè vì những việc thế này. |
父が大声で怒鳴るのを初めて聞いた。 | Lần đầu tiên tôi nghe bố lớn tiếng quát mắng. |
友達に殴られて、大けがをした。 | Tôi bị bạn đấm bị thương nặng. |
友達とは、お金の貸し借りをしない方がいい。 | Bạn bè thì không nên vay hay cho vay tiền. |
人の秘密をばらすなんて、彼は最低だ。 | Tiết lộ bí mật của người khác, anh ta thật là tệ. |
引っ越しで、ベッドをばらして運んだ。 | Vì dọn nhà nên tôi tháo rời giường ra để vận chuyển. |
口論の後、二人は気まずくなった。 | Sau khi cãi nhau, hai người trở nên khó xử |
今さら彼に謝られても、すぐには許せない。 | Đến nước này thì dù anh ấy có xin lỗi thì tôi sẽ không thể tha thứ ngay được. |
けんかをして、親友との友情を台無しにしてしまった。 | Cãi nhau xong, tình bạn với đứa bạn thân không còn nữa. |
彼女に裏切られたが、うらむ気にはなれない。 | Tuy bị cô ấy phản bội nhưng tôi không có cảm giác oán ghét. |
父とけんかして、家を追い出された。 | Sau khi cãi nhau với bố, tôi bị đuổi ra khỏi nhà. |
私は、SNSで仲間外れにされてしまった。 | Tôi bị hủy kết bạn trên mạng xã hội. |
あいつとは、もう二度と会いたくない。 | Tôi không muốn gặp hắn ta lần thứ hai. |
兄はけんかすると、他人のような態度になる。 | Anh tôi hễ cãi nhau là có thái độ như người dưng. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ささいな |
| Nhỏ nhặt, vụn vặt |
2 | さける | 避ける | Lảng tránh |
3 | ごかい〈する〉 | 誤解 | Sự hiểu ngầm, ngộ nhận |
4 | かんちがい〈する〉 | 勘違い | Sự hiểu nhầm, phán đoán nhầm |
5 | いいわけ〈する〉 | 言い訳 | Sự phân trần, biện bạch |
6 | きっぱり[と] |
| Dứt khoát |
7 | ばかにする |
| Xem thường |
8 | いやみ〈な〉 |
| Mỉa mai, châm biếm |
9 | せめる | 責める | Đổ lỗi, quy kết |
10 | けなす |
| Gièm pha, bôi nhọ |
11 | だまる |
| Im lặng |
12 | にらむ |
| Liếc, lườm |
13 | うらぎる | 裏切る | Phản bội |
14 | だます |
| Lừa gạt |
15 | せい |
| Vì ~ (lý do xấu) |
16 | こうい | 行為 | Hành vi, hành động |
17 | めいわくこうい | 迷惑行為 | Hành vi phiền toái |
18 | こうろん〈する〉 | 口論 | Cãi nhau |
19 | くちげんか〈する〉 | 口げんか | Sự cãi vả |
20 | どなる | 怒鳴る | Gào lên, hét lên |
21 | なぐる | 殴る | Đấm |
22 | かしかり〈する〉 | 貸し借り | Cho vay và vay, vay mượn |
23 | ばらす |
| Tiết lộ, tháo rời ra |
24 | きまずい | 気まずい | Khó xử, ngại ngần |
25 | いまさら | 今さら | Giờ này (mà ~) |
26 | だいなし | 台無し | Công cốc, trắng tay, không còn gì. |
27 | うらむ |
| Căm ghét, hận |
28 | うらみ |
| Sự căm ghét |
29 | おいだす | 追い出す | Đuổi đi |
30 | なかまはずれ | 仲間外れ | Lẻ loi, không có bạn, ra rìa. |
31 | あいつ |
| Thằng đó, hắn, nó |
32 | やつ |
| Thằng đó, hắn, nó |
33 | たにん | 他人 | Người dưng |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 責める | Đáp án: せめる |
2 | 台無し | Đáp án: だいなし |
3 | 迷惑行為 | Đáp án: めいわくこうい |
4 | 他人 | Đáp án: たにん |
5 | 追い出す | Đáp án: おいだす |
6 | 殴る | Đáp án: なぐる |
7 | 怒鳴る | Đáp án: どなる |
8 | 避ける | Đáp án: さける |
9 | 裏切る | Đáp án: うらぎる |
10 | 仲間外れ | Đáp án: なかまはずれ |
11 | 行為 | Đáp án: こうい |
12 | 気まずい | Đáp án: きまずい |
13 | 誤解 | Đáp án: ごかい |
14 | 言い訳 | Đáp án: いいわけ |
15 | 口げんか | Đáp án: くちげんか |
16 | 勘違い | Đáp án: かんちがい |
17 | 貸し借り | Đáp án: かしかり |
18 | 今さら | Đáp án: いまさら |
19 | 口論 | Đáp án: こうろん |