Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_趣味・好み
文型 |
子どもの頃、ピアノなどの習い事をしていた。 |
母は外出するとき、靴にこだわる。 |
そんなことに、いつまでこだわっているの? |
彼はコーヒーの入れ方にこだわりがある。 |
最近、父は釣りに凝っている。 |
弟はオンラインゲームに熱中している。 |
海外の絵をコレクションしている。 |
先生は多彩な趣味を持っている。 |
写真を始めたが、まだまだ素人だ。 |
この教室は茶道の初心者でも、ていねいに教える。 |
本格的に絵を習うことにした。 |
父は自分のことを「釣りの名人」と呼んでいる。 |
彼との共通の趣味はクラシック音楽だ。 |
ジョギングがブームになって、何年も経つ。 |
週末はいつも、アウトドアを楽しんでいる。 |
母から編み物を教わっている。 |
宴会で趣味の手品を見てもらった。 |
占いが好きで、本を買って勉強している。 |
先月から手話の教室に通い始めた。 |
留学をきっかけに、日本の伝統に興味を持った。 |
日本で生け花や茶道の作法を学びたい。 |
先週、風景や建物を、たくさん撮影した。 |
このレンズはカメラより高かった。 |
毎週月曜日に宝くじを買う。 |
宝くじで10万円当たった。 |
野球のボールが当たって、腕にけがをした。 |
ギターがうまくなるコツを知りたい。 |
決定的瞬間の動画をサイトにアップする。 |
四角い箱を組み合わせて棚を作る。 |
好きな物は、いつも身近に置いておきたい。 |
世間は身近な問題に興味を持つ。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
子どもの頃、ピアノなどの習い事をしていた。 | Thuở nhỏ, tôi đã học mấy môn như piano v.v. |
母は外出するとき、靴にこだわる。 | Khi mẹ tôi ra ngoài, bà luôn chú trọng giày dép. |
そんなことに、いつまでこだわっているの? | Anh cứ câu nệ những chuyện như vậy đến khi nào? |
彼はコーヒーの入れ方にこだわりがある。 | Anh ấy có phong cách riêng trong cách pha cà phê. |
最近、父は釣りに凝っている。 | Gần đây, bố tôi say mê đi câu. |
弟はオンラインゲームに熱中している。 | Em trai tôi say mê game online. |
海外の絵をコレクションしている。 | Tôi sưu tầm tranh nước ngoài. |
先生は多彩な趣味を持っている。 | Thầy giáo có nhiều sở thích đa dạng. |
写真を始めたが、まだまだ素人だ。 | Tôi bắt đầu chụp ảnh nhưng chỉ mới nghiệp dư thôi. |
この教室は茶道の初心者でも、ていねいに教える。 | Lớp học này dạy kỹ cho cả người mới bắt đầu với trà đạo. |
本格的に絵を習うことにした。 | Tôi quyết định học vẽ một cách bài bản. |
父は自分のことを「釣りの名人」と呼んでいる。 | Bố tôi tự gọi mình là “bậc thầy câu cá”. |
彼との共通の趣味はクラシック音楽だ。 | Tôi với anh ấy có chung sở thích là nhạc cổ điển. |
ジョギングがブームになって、何年も経つ。 | Chạy bộ trở thành trào lưu cũng đã mấy năm. |
週末はいつも、アウトドアを楽しんでいる。 | Cuối tuần tôi luôn vui thú các hoạt động ngoài trời. |
母から編み物を教わっている。 | Tôi được mẹ dạy đan móc. |
宴会で趣味の手品を見てもらった。 | Ở buổi tiệc, mọi người xem tôi biểu diễn ảo thuật. |
占いが好きで、本を買って勉強している。 | Tôi thích xem bói nên mua sách về học. |
先月から手話の教室に通い始めた。 | Từ tháng trước tôi bắt đầu đi học lớp ngôn ngữ dành cho người khiếm thính (ngôn ngữ ra dấu). |
留学をきっかけに、日本の伝統に興味を持った。 | Nhờ du học tôi mới quan tâm đến truyền thống Nhật Bản. |
日本で生け花や茶道の作法を学びたい。 | Tôi muốn học các lễ nghi cắm hoa, trà đạo ở Nhật. |
先週、風景や建物を、たくさん撮影した。 | Tuần trước, tôi đã chụp nhiều phong cảnh và tòa nhà. |
このレンズはカメラより高かった。 | Ống kính này đắt tiền hơn máy ảnh. |
毎週月曜日に宝くじを買う。 | Thứ hai tuần nào tôi cũng đều mua vé số. |
宝くじで10万円当たった。 | Tôi trúng vé số 100.000 yên. |
野球のボールが当たって、腕にけがをした。 | Do banh bóng chày đụng trúng nên bị thương ở cánh tay. |
ギターがうまくなるコツを知りたい。 | Tôi muốn biết bí quyết để trở nên giỏi guitar. |
決定的瞬間の動画をサイトにアップする。 | Tải lên trang web những thước phim khoảnh khắc mang tính quyết định. |
四角い箱を組み合わせて棚を作る。 | Tôi ghép các hình hộp lại làm thành cái kệ. |
好きな物は、いつも身近に置いておきたい。 | Tôi luôn muốn đặt các đồ vật yêu thích gần mình. |
世間は身近な問題に興味を持つ。 | Con người quan tâm đến các vấn đề gần gũi với mình. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ならいごと | 習い事 | Việc học ngoại khóa |
2 | けいこ |
| Luyện tập, học ngoại khóa |
3 | こだわる |
| Chú trọng, câu nệ |
4 | こだわり |
| Đặc trưng, phong cách riêng |
5 | こる | 凝る | Tập trung, đắm chìm, say mê |
6 | こりしょう | 凝り性 | Sự chuyên tâm |
7 | ねっちゅう〈する〉 | 熱中 | Sự say mê |
8 | コレクション〈する〉 |
| Sự sưu tầm, bộ sưu tầm |
9 | コレクター |
| Nhà sưu tầm |
10 | たさいな | 多彩な | Đa dạng |
11 | しろうと | 素人 | Người nghiệp dư |
12 | ⇔くろうと | 玄人 | Chuyên nghiệp |
13 | しょしんしゃ | 初心者 | Người mới bắt đầu |
14 | しょほ | 初歩 | Sơ bộ, bước đầu |
15 | ほんかくてきな | 本格的な | Một cách thực thụ |
16 | めいじん | 名人 | chuyên gia, danh nhân, người giỏi lĩnh vực nào đó |
17 | たつじん | 達人 | Chuyên gia, người thành thạo |
18 | きょうつう〈する〉 | 共通 | Cùng chung |
19 | ブーム |
| Trào lưu, cơn sốt |
20 | マイブーム |
| Trào lưu của riêng mình |
21 | アウトドア |
| Hoạt động ngoài trời |
22 | =アウトドアアクティビティ |
|
|
23 | ⇔インドア |
|
|
24 | アウトドアライフ |
| Cuộc sống ngoài trời, cuộc sống giữa thiên nhiên |
25 | あみもの | 編み物 | Đồ đan móc |
26 | あむ | 編む | Đan, móc |
27 | てじな | 手品 | Trò ảo thuật |
28 | マジック |
| Trò ảo thuật |
29 | マジシャン |
| Nhà ảo thuật |
30 | うらない | 占い | Sự bói toán |
31 | うらなう | 占う | Bói toán |
32 | せいざうらない | 星座占い | Sự bói theo sao chiếu mệnh |
33 | けつえきがたうらない | 血液型占い | Sự bói theo nhóm máu |
34 | てそううらない | 手相占い | Sự bói chỉ tay |
35 | しゅわ | 手話 | Ngôn ngữ ký hiệu |
36 | でんとう | 伝統 | Truyền thống |
37 | でんとうてきな | 伝統的な | Một cách truyền thống |
38 | さほう | 作法 | Nghi thức xã giao, lễ nghi |
39 | さつえい〈する〉 | 撮影 | Sự chụp ảnh, quay phim |
40 | きねんさつえい〈する〉 | 記念撮影 | Sự chụp ảnh kỷ niệm |
41 | レンズ |
| ống kính |
42 | たからくじ | 宝くじ | Vé số |
43 | あたる | 当たる | Trúng, đụng |
44 | ⇔はずれる | 外れる |
|
45 | (~を)あてる | 当てる | Trúng (~) |
46 | あたり | 当たり | Sự trúng |
47 | コツ |
| Bí quyết |
48 | しゅんかん | 瞬間 | Khoảnh khắc |
49 | くみあわせる | 組み合わせる | Kết hợp, lắp ghép |
50 | くみあわせ | 組み合わせ | Sự kết hợp, lắp ghép |
51 | みぢか〈な〉 | 身近 | Sự thân cận, gần gũi |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | うらない | Đáp án: うらない |
2 | ほんかくてきな | Đáp án: ほんかくてきな |
3 | さほう | Đáp án: さほう |
4 | みぢか | Đáp án: みぢか |
5 | てじな | Đáp án: てじな |
6 | ならいごと | Đáp án: ならいごと |
7 | くみあわせる | Đáp án: くみあわせる |
8 | しゅわ | Đáp án: しゅわ |
9 | めいじん | Đáp án: めいじん |
10 | あむ | Đáp án: あむ |
11 | さつえい | Đáp án: さつえい |
12 | しろうと | Đáp án: しろうと |
13 | でんとうてきな | Đáp án: でんとうてきな |
14 | しょほ | Đáp án: しょほ |
15 | きょうつう | Đáp án: きょうつう |
16 | あたり | Đáp án: あたり |
17 | しょしんしゃ | Đáp án: しょしんしゃ |
18 | くみあわせ | Đáp án: くみあわせ |
19 | うらなう | Đáp án: うらなう |
20 | たつじん | Đáp án: たつじん |
21 | はずれる | Đáp án: はずれる |
22 | せいざうらない | Đáp án: せいざうらない |
23 | こる | Đáp án: こる |
24 | たからくじ | Đáp án: たからくじ |
25 | でんとう | Đáp án: でんとう |
26 | ねっちゅう | Đáp án: ねっちゅう |
27 | くろうと | Đáp án: くろうと |
28 | しゅんかん | Đáp án: しゅんかん |
29 | けつえきがたうらない | Đáp án: けつえきがたうらない |
30 | てそううらない | Đáp án: てそううらない |
31 | たさいな | Đáp án: たさいな |
32 | きねんさつえい | Đáp án: きねんさつえい |
33 | こりしょう | Đáp án: こりしょう |
34 | あみもの | Đáp án: あみもの |
35 | あたる | Đáp án: あたる |