Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 09/06/2023) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_関係悪化

文型

ささいなことが原因で、彼女とけんかになった。

私は彼のようなタイプが苦手で、つい避けてしまう。

小さなことが彼女の誤解を招いてしまった。

私の勘違いで、親友とけんかになった。

彼女は言い訳が多い人だ。

彼に食事に誘われたが、きっぱり断った。

あの人は、いつも私をばかにしている。

彼の言い方はいやみに聞こえる。(名)

一方的に人を責めるのはよくない。

彼は人をほめず、いつもけなしている。

彼女が怒っているときは、だまるしかない。

彼女は怖い顔で、じっと彼をにらんだ

信じていた人に裏切ってしまった。

知り合いにだまされて、お金を貸してしまった。

うそをついたせいで、彼とけんかになった。

彼女の行為が、どうしても許せない。

迷惑行為(めいわくこうい)

こんなことで友達と口論したくない。

父が大声で怒鳴るのを初めて聞いた。

友達に殴られて、大けがをした。

友達とは、お金の貸し借りをしない方がいい。

人の秘密をばらすなんて、彼は最低だ。

引っ越しで、ベッドをばらして運んだ。

口論の後、二人は気まずくなった。

今さら彼に謝られても、すぐには許せない。

けんかをして、親友との友情を台無しにしてしまった。

彼女に裏切られたが、うらむ気にはなれない。

父とけんかして、家を追い出された

私は、SNSで仲間外れにされてしまった。

あいつとは、もう二度と会いたくない。

兄はけんかすると、他人のような態度になる。

Bài Dịch

文型Nghĩa

ささいなことが原因で、彼女とけんかになった。

Vì nguyên nhân nhỏ nhặt mà tôi đã cãi nhau với bạn gái.

私は彼のようなタイプが苦手で、つい避けてしまう。

Tôi không ưa kiểu người như anh ta nên tôi sẽ lảng tránh.

小さなことが彼女の誤解を招いてしまった。

Một việc nhỏ đã dẫn đến sự hiểu nhầm của cô ấy.

私の勘違いで、親友とけんかになった。

Do hiểu nhầm mà tôi đã cãi nhau với người bạn thân.

彼女は言い訳が多い人だ。

Cô ấy là người nhiều biện bạch.

彼に食事に誘われたが、きっぱり断った。

Tôi được anh ấy mời dùng bữa nhưng dứt khoát từ chối.

あの人は、いつも私をばかにしている。

Người đó lúc nào cũng xem thường tôi.

彼の言い方はいやみに聞こえる。(名)

Cách nói của anh ta nghe như lời mỉa mai.

一方的に人を責めるのはよくない。

Đổ lỗi cho người khác một cách phiến diện là không tốt.

彼は人をほめず、いつもけなしている。

Anh ta không khen ngợi mà lúc nào cũng coi thường người khác.

彼女が怒っているときは、だまるしかない。

Khi cô ấy tức giận thì chỉ còn cách im lặng mà thôi.

彼女は怖い顔で、じっと彼をにらんだ

Cô ấy nhìn chăm chăm anh ấy với nét mặt đáng sợ.

信じていた人に裏切ってしまった。

Tôi bị người mình tin tưởng phản bội.

知り合いにだまされて、お金を貸してしまった。

Bị người quen lừa, nên tôi lỡ cho mượn tiền rồi.

うそをついたせいで、彼とけんかになった。

Tại nói dối mà tôi đã cãi nhau với anh ấy.

彼女の行為が、どうしても許せない。

Hành vi của cô ấy có làm gì cũng không thể tha thứ.

迷惑行為(めいわくこうい)

Hành vi phiền toái

こんなことで友達と口論したくない。

Tôi không muốn cãi nhau với bạn bè vì những việc thế này.

父が大声で怒鳴るのを初めて聞いた。

Lần đầu tiên tôi nghe bố lớn tiếng quát mắng.

友達に殴られて、大けがをした。

Tôi bị bạn đấm bị thương nặng.

友達とは、お金の貸し借りをしない方がいい。

Bạn bè thì không nên vay hay cho vay tiền.

人の秘密をばらすなんて、彼は最低だ。

Tiết lộ bí mật của người khác, anh ta thật là tệ.

引っ越しで、ベッドをばらして運んだ。

Vì dọn nhà nên tôi tháo rời giường ra để vận chuyển.

口論の後、二人は気まずくなった。

Sau khi cãi nhau, hai người trở nên khó xử

今さら彼に謝られても、すぐには許せない。

Đến nước này thì dù anh ấy có xin lỗi thì tôi sẽ không thể tha thứ ngay được.

けんかをして、親友との友情を台無しにしてしまった。

Cãi nhau xong, tình bạn với đứa bạn thân không còn nữa.

彼女に裏切られたが、うらむ気にはなれない。

Tuy bị cô ấy phản bội nhưng tôi không có cảm giác oán ghét.

父とけんかして、家を追い出された

Sau khi cãi nhau với bố, tôi bị đuổi ra khỏi nhà.

私は、SNSで仲間外れにされてしまった。

Tôi bị hủy kết bạn trên mạng xã hội.

あいつとは、もう二度と会いたくない。

Tôi không muốn gặp hắn ta lần thứ hai.

兄はけんかすると、他人のような態度になる。

Anh tôi hễ cãi nhau là có thái độ như người dưng.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

ささいな

 

Nhỏ nhặt, vụn vặt

2

さける

避ける

Lảng tránh

3

ごかい〈する〉

誤解

Sự hiểu ngầm, ngộ nhận

4

かんちがい〈する〉

勘違い

Sự hiểu nhầm, phán đoán nhầm

5

いいわけ〈する〉

言い訳

Sự phân trần, biện bạch

6

きっぱり[と]

 

Dứt khoát

7

ばかにする

 

Xem thường

8

いやみ〈な〉

 

Mỉa mai, châm biếm

9

せめる

責める

Đổ lỗi, quy kết

10

けなす

 

Gièm pha, bôi nhọ

11

だまる

 

Im lặng

12

にらむ

 

Liếc, lườm

13

うらぎる

裏切る

Phản bội

14

だます

 

Lừa gạt

15

せい

 

Vì ~ (lý do xấu)

16

こうい

行為

Hành vi, hành động

17

めいわくこうい

迷惑行為

Hành vi phiền toái

18

こうろん〈する〉

口論

Cãi nhau

19

くちげんか〈する〉

口げんか

Sự cãi vả

20

どなる

怒鳴る

Gào lên, hét lên

21

なぐる

殴る

Đấm

22

かしかり〈する〉

貸し借り

Cho vay và vay, vay mượn

23

ばらす

 

Tiết lộ, tháo rời ra

24

きまずい

気まずい

Khó xử, ngại ngần

25

いまさら

今さら

Giờ này (mà ~)

26

だいなし

台無し

Công cốc, trắng tay, không còn gì.

27

うらむ

 

Căm ghét, hận

28

うらみ

 

Sự căm ghét

29

おいだす

追い出す

Đuổi đi

30

なかまはずれ

仲間外れ

Lẻ loi, không có bạn, ra rìa.

31

あいつ

 

Thằng đó, hắn, nó

32

やつ

 

Thằng đó, hắn, nó

33

たにん

他人

Người dưng

 

Test

TTHán TựHiragana
1責める Đáp án: せめる
2台無し Đáp án: だいなし
3迷惑行為 Đáp án: めいわくこうい
4他人 Đáp án: たにん
5追い出す Đáp án: おいだす
6殴る Đáp án: なぐる
7怒鳴る Đáp án: どなる
8避ける Đáp án: さける
9裏切る Đáp án: うらぎる
10仲間外れ Đáp án: なかまはずれ
11行為 Đáp án: こうい
12気まずい Đáp án: きまずい
13誤解 Đáp án: ごかい
14言い訳 Đáp án: いいわけ
15口げんか Đáp án: くちげんか
16勘違い Đáp án: かんちがい
17貸し借り Đáp án: かしかり
18今さら Đáp án: いまさら
19口論 Đáp án: こうろん

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.