Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_社会
文型 |
国民の意見を反映した社会であってほしい。 |
ボランティアとして社会に貢献したい。 |
恵まれない子ども達のために、毎年寄付している。 |
世界の人が平等な社会を望んでいる。 |
社会が災害からの復興をサポートする。 |
税金を払うのは国民の義務の一つだ。 |
年金制度の見直しが求められている。 |
景気が徐々に回復している。 |
私の国ではインフレが続いている。 |
新しい政策が景気回復を加速させることを願う。 |
国民の収入が昨年を上回った。 |
経済の専門家が将来の日本経済を予測する。 |
首相が日本経済の現状について見解を述べた。 |
需要が増せば、物の値段は下がる。 |
国民の生活水準は徐々に下がっている。 |
少子化は深刻な問題だ。 |
政府は国民に節電を呼びかけた。 |
ある事件が世間の注目を集めている。 |
青色LEDの発明は世間を驚かした。 |
企業は若者のニーズに応えて、商品を作る。 |
国は住民の了承を得ないまま、開発を進めた。 |
個人情報は確実に守られるべきだ。 |
これはプライバシーに関わることだ。 |
SNSは若者の間で、すっかり定着した。 |
日本では、仕事と育児の両立は、なかなか難しい。 |
日本の宅配便のシステムは世界から注目されている。 |
たばこの煙は周りの人に迷惑だ。 |
大統領が公の場で世界平和について発言する。 |
マスコミが首相の会見に集まり、取材している。 |
メディアを通して世界の状況を知る。 |
テレビ局が消費者の傾向を取材する。 |
マスコミがこの事件を、いっせいに報道した。 |
オリンピックが現地から世界に中継された。 |
ニュース番組でアナウンサーが間違いを訂正した。 |
そのニュースはただちに世界中に広まった。 |
人気のある番組にはコマーシャルが多い。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
国民の意見を反映した社会であってほしい。 | Tôi mong đây là xã hội phản ánh ý kiến người dân. |
ボランティアとして社会に貢献したい。 | Tôi muốn cống hiến xã hội với tư cách tình nguyện viên. |
恵まれない子ども達のために、毎年寄付している。 | Tôi quyên góp mỗi năm cho những trẻ em kém may mắn. |
世界の人が平等な社会を望んでいる。 | Mọi người trên thế giới đều mong muốn xã hội bình đẳng. |
社会が災害からの復興をサポートする。 | Xã hội hỗ trợ cho việc khôi phục từ thảm họa. |
税金を払うのは国民の義務の一つだ。 | Đóng thuế là một nghĩa vụ của người dân. |
年金制度の見直しが求められている。 | Người ta đang yêu cầu xem xét lại chế độ lương hưu. |
景気が徐々に回復している。 | Tình hình kinh tế đang dần hồi phục. |
私の国ではインフレが続いている。 | Lạm phát đang tiếp diễn ở đất nước tôi. |
新しい政策が景気回復を加速させることを願う。 | Tôi mong chính sách mới sẽ đẩy nhanh hồi phục kinh tế. |
国民の収入が昨年を上回った。 | Thu nhập của người dân vượt hơn năm ngoái. |
経済の専門家が将来の日本経済を予測する。 | Chuyên gia kinh tế dự đoán kinh tế Nhật Bản trong tương lai. |
首相が日本経済の現状について見解を述べた。 | Thủ tướng trình bày quan điểm về hiện trạng kinh tế Nhật Bản. |
需要が増せば、物の値段は下がる。 | Nếu nhu cầu tăng thì giá sẽ hạ. |
国民の生活水準は徐々に下がっている。 | Tiêu chuẩn sinh hoạt của người dân dần hạ xuống. |
少子化は深刻な問題だ。 | Giảm tỉ lệ sinh là vấn đề nghiêm trọng. |
政府は国民に節電を呼びかけた。 | Chính phủ kêu gọi người dân tiết kiệm điện. |
ある事件が世間の注目を集めている。 | Vụ án nọ thu hút sự chú ý của xã hội. |
青色LEDの発明は世間を驚かした。 | Phát minh đèn LED màu xanh khiến xã hội ngạc nhiên. |
企業は若者のニーズに応えて、商品を作る。 | Xí nghiệp làm ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu của giới trẻ. |
国は住民の了承を得ないまま、開発を進めた。 | Nhà nước đã tiến hành khai thác mà không có sự chấp nhận của người dân. |
個人情報は確実に守られるべきだ。 | Thông tin cá nhân phải được bảo vệ một cách chắc chắn. |
これはプライバシーに関わることだ。 | Đây là việc liên quan đến sự riêng tư. |
SNSは若者の間で、すっかり定着した。 | SNS đã định hình chắc chắn trong giới trẻ. |
日本では、仕事と育児の両立は、なかなか難しい。 | Ở Nhật khó mà làm tốt cả công việc và nuôi con. |
日本の宅配便のシステムは世界から注目されている。 | Hệ thống giao tận nhà của Nhật được thế giới quan tâm. |
たばこの煙は周りの人に迷惑だ。 | Khói thuốc lá làm phiền người chung quanh. |
大統領が公の場で世界平和について発言する。 | Tổng thống nói về hòa bình thế giới ở nơi công cộng. |
マスコミが首相の会見に集まり、取材している。 | Giới truyền thông tập trung tại buổi họp báo của thủ tướng để lấy tin. |
メディアを通して世界の状況を知る。 | Biết tình hình thế giới qua phương tiện truyền thông. |
テレビ局が消費者の傾向を取材する。 | Đài truyền hình lấy tin về khuynh hướng người tiêu dùng. |
マスコミがこの事件を、いっせいに報道した。 | Truyền thông nhất loạt đưa tin về vụ việc này. |
オリンピックが現地から世界に中継された。 | Olympic được phát sóng từ nơi thi đấu ra khắp thế giới. |
ニュース番組でアナウンサーが間違いを訂正した。 | Phát thanh viên đính chính lỗi sai trong chương trình tin tức. |
そのニュースはただちに世界中に広まった。 | Tin đó ngay lập tức đã lan rộng khắp thế giới. |
人気のある番組にはコマーシャルが多い。 | Chương trình được yêu thích thì có nhiều quảng cáo. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | はんえい〈する〉 | 反映 | Sự phản ánh |
2 | こうけん〈する〉 | 貢献 | Sự cống hiến |
3 | きふ〈する〉 | 寄付 | Sự quyên góp |
4 | ぼきん〈する〉 | 募金 | Tiền quyên góp |
5 | びょうどう〈な〉 | 平等 | Sự bình đẳng, bình đẳng |
6 | だんじょびょうどう | 男女平等 | Nam nữ bình đẳng |
7 | ふびょうどう〈な〉 | 不平等 | Sự bất bình đẳng, bất bình đẳng |
8 | ふっこう〈する〉 | 復興 | Sự phục hưng |
9 | ぎむ | 義務 | Nghĩa vụ |
10 | せいど | 制度 | Chế độ |
11 | けいき | 景気 | Tình hình kinh tế |
12 | ふきょう | 不況 | Sự xuống dốc, ảm đạm, khủng hoảng |
13 | ふけいき〈な〉 | 不景気 | Sự ế ẩm, khó khăn |
14 | インフレ |
| Sự lạm phát |
15 | =インフレーション |
|
|
16 | ⇔デフレ |
|
|
17 | かそく〈する〉 | 加速 | Sự gia tốc, làm tăng |
18 | うわまわる | 上回る | Vượt hơn |
19 | ⇔したまわる | 下回る |
|
20 | よそく〈する〉 | 予測 | Sự dự đoán |
21 | けんかい | 見解 | Quan điểm |
22 | ます | 増す | Làm tăng |
23 | すいじゅん | 水準 | Tiêu chuẩn |
24 | しんこく | 深刻な | Trầm trọng, nghiêm trọng |
25 | よびかける | 呼びかける | Kêu gọi |
26 | せけん | 世間 | Xã hội, thế gian |
27 | おどろかす | 驚かす | Gây ngạc nhiên |
28 | ニーズ |
| Nhu cầu |
29 | りょうしょう〈する〉 | 了承 | Sự chấp nhận, công nhận |
30 | りょうかい〈する〉 | 了解 | Sự lý giải, hiểu rõ |
31 | こじんじょうほう | 個人情報 | Thông tin cá nhân |
32 | マイナンバー |
| Mã số cá nhân |
33 | プライバシー |
| Sự riêng tư |
34 | ていちゃく〈する〉 | 定着 | Sự định hình |
35 | りょうりつ〈する〉 | 両立 | Sự thực hiện cả hai vẹn toàn |
36 | システム |
| Hệ thống |
37 | けむり | 煙 | Khói |
38 | おおやけ | 公 | Công, công cộng |
39 | こうてきな | 公的 | Mang tính công |
40 | マスコミ |
| Truyền thông đại chúng |
41 | =マスコミュニケーション |
|
|
42 | 口コミ |
| Truyền miệng, lời đồn |
43 | メディア |
| Phương tiện truyền thông |
44 | しゅざい〈する〉 | 取材 | Sự phỏng vấn, điều tra |
45 | ほうどう〈する〉 | 報道 | Sự đưa tin, truyền thông |
46 | ほうどうばんぐみ | 報道番組 | Chương trình thời sự |
47 | ちゅうけい〈する〉 | 中継 | Sự phát sóng (truyền hình, truyền thanh) |
48 | なまちゅうけい〈する〉 | 生中継 | Sự phát sóng (truyền hình, truyền thanh |
49 | えいせいちゅうけい〈する〉 | 衛星中継 | Sự phát sóng vệ tinh |
50 | ていせい〈する〉 | 訂正 | Đính chính, sửa chữa |
51 | ただちに |
| Ngay lập tức |
52 | コマーシャル |
| Quảng cáo |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 寄付 | Đáp án: きふ |
2 | 衛星中継 | Đáp án: えいせいちゅうけい |
3 | 貢献 | Đáp án: こうけん |
4 | 平等 | Đáp án: びょうどう |
5 | 了承 | Đáp án: りょうしょう |
6 | 取材 | Đáp án: しゅざい |
7 | 不況 | Đáp án: ふきょう |
8 | 予測 | Đáp án: よそく |
9 | 呼びかける | Đáp án: よびかける |
10 | 世間 | Đáp án: せけん |
11 | 煙 | Đáp án: けむり |
12 | 募金 | Đáp án: ぼきん |
13 | 義務 | Đáp án: ぎむ |
14 | 男女平等 | Đáp án: だんじょびょうどう |
15 | 制度 | Đáp án: せいど |
16 | 生中継 | Đáp án: なまちゅうけい |
17 | 個人情報 | Đáp án: こじんじょうほう |
18 | 驚かす | Đáp án: おどろかす |
19 | 定着 | Đáp án: ていちゃく |
20 | 公的 | Đáp án: こうてきな |
21 | 公 | Đáp án: おおやけ |
22 | 不景気 | Đáp án: ふけいき |
23 | 深刻 | Đáp án: しんこく |
24 | 訂正 | Đáp án: ていせい |
25 | 報道 | Đáp án: ほうどう |
26 | 景気 | Đáp án: けいき |
27 | 了解 | Đáp án: りょうかい |
28 | 水準 | Đáp án: すいじゅん |
29 | 両立 | Đáp án: りょうりつ |
30 | 不平等 | Đáp án: ふびょうどう |
31 | 増す | Đáp án: ます |
32 | 反映 | Đáp án: はんえい |
33 | 加速 | Đáp án: かそく |
34 | 見解 | Đáp án: けんかい |
35 | 上回る | Đáp án: うわまわる |
36 | 中継 | Đáp án: ちゅうけい |
37 | 報道番組 | Đáp án: ほうどうばんぐみ |
38 | 下回る | Đáp án: したまわる |
39 | 復興 | Đáp án: ふっこう |