Chuẩn bị - 準備 - Bài 1000 - Phần 2: Học từ vựng 31-40
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
LUYỆN TẬP
A. Luyện từ
bắt đầuはじまりますtìm, tìm thấyみつけますnhập học, vàoにゅうがくしますtốt nghiệpそつぎょうしますtham dự, tham giaしゅっせきしますnghỉ, giải laoきゅうけいしますtriển lãmてんらんかいlễ cưới, đám cướiけっこんしきvườn thú, vườn bách thúどうぶつえんkhách hàngおきゃく[さん]vận động, tập thể thaoうんどうしますthành côngせいこうしますthất bại, trượtしっぱいしますđỗごうかくしますồn àoうるさいmặt trờiたいようtrăng, mặt trăngつきlàm ồn, làm rùm bengさわぎますtruyền, truyền đạtつたえますchú ýちゅういしますquy tắc, kỷ luậtきそくcấm sử dụngしようきんしcấm vàoたちいりきんしmiễn phíむりょうcảnh sátけいさつnhận thấy, phát hiệnきがつきますđược tìm thấyみつかりますhỏiしつもんしますgia cụ, đồ dùng nội thấtかぐxì dầuしょうゆtrà đạoさどうrắc rối, khó xử, có vấn đềこまりますhàng xóm, khu vực lân cậnきんじょleo núiやまのぼりniềm vui, điều vuiたのしみđược gởi đến, được chuyển đếnとどきますtiết kiệm tiền, để dành tiềnちょきんしますkiếm đạoけんどうquý khách, khách hàngおきゃくさまcố gắngできるだけkhenほめますmắngしかりますchú ý, nhắc nhởちゅういしますphát minhはつめいしますcuộc hẹn hòデートkiến trúc sưけんちくかtruyện tranhまんがchở, vận chuyểnはこびますnhập việnにゅういんしますxuất việnたいいんしますem béあかちゃんbờ biểnかいがんnghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắnきちんとtrả lờiこたえますngạc nhiên, giật mìnhびっくりしますthất vọngがっかりしますyên tâmあんしんしますbãoたいふうhỏa hoạnかじtai nạn, sự cốじこxác nhậnたしかめますxuất phát, khởi hành, điしゅっぱつしますđến, đến nơiとうちゃくしますnguy hiểmきけんtrái đấtちきゅうhồi âm, trả lờiへんじkết quả, thành tíchせいせき
ー 終了 ー
bắt đầuはじまりますtìm, tìm thấyみつけますnhập học, vàoにゅうがくしますtốt nghiệpそつぎょうしますtham dự, tham giaしゅっせきしますnghỉ, giải laoきゅうけいしますtriển lãmてんらんかいlễ cưới, đám cướiけっこんしきvườn thú, vườn bách thúどうぶつえんkhách hàngおきゃく[さん]vận động, tập thể thaoうんどうしますthành côngせいこうしますthất bại, trượtしっぱいしますđỗごうかくしますồn àoうるさいmặt trờiたいようtrăng, mặt trăngつきlàm ồn, làm rùm bengさわぎますtruyền, truyền đạtつたえますchú ýちゅういしますquy tắc, kỷ luậtきそくcấm sử dụngしようきんしcấm vàoたちいりきんしmiễn phíむりょうcảnh sátけいさつnhận thấy, phát hiệnきがつきますđược tìm thấyみつかりますhỏiしつもんしますgia cụ, đồ dùng nội thấtかぐxì dầuしょうゆtrà đạoさどうrắc rối, khó xử, có vấn đềこまりますhàng xóm, khu vực lân cậnきんじょleo núiやまのぼりniềm vui, điều vuiたのしみđược gởi đến, được chuyển đếnとどきますtiết kiệm tiền, để dành tiềnちょきんしますkiếm đạoけんどうquý khách, khách hàngおきゃくさまcố gắngできるだけkhenほめますmắngしかりますchú ý, nhắc nhởちゅういしますphát minhはつめいしますcuộc hẹn hòデートkiến trúc sưけんちくかtruyện tranhまんがchở, vận chuyểnはこびますnhập việnにゅういんしますxuất việnたいいんしますem béあかちゃんbờ biểnかいがんnghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắnきちんとtrả lờiこたえますngạc nhiên, giật mìnhびっくりしますthất vọngがっかりしますyên tâmあんしんしますbãoたいふうhỏa hoạnかじtai nạn, sự cốじこxác nhậnたしかめますxuất phát, khởi hành, điしゅっぱつしますđến, đến nơiとうちゃくしますnguy hiểmきけんtrái đấtちきゅうhồi âm, trả lờiへんじkết quả, thành tíchせいせき
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.