Bài 19 - 敬語 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán ự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
けいご | n | 敬語 | KÍNH NGỮ | Kính ngữ |
けんじょう | n | 謙譲 | KHIÊM NHƯỢNG | Khiêm nhường |
のる | v | 乗る | THƯỢNG | Lên (xe, tàu) |
じたく | n | 自宅 | TỰ TRẠCH | Nhà (kính ngữ) |
とどける | v | 届ける | GIỚI | Chuyển đến, đưa đến |
こくばん | n | 黒板 | HẮC BẢN | Bảng đen |
もうす | v | 申す | THÂN | Nói |
めしあがる | v | 召し上がる | TRIỆU THƯỢNG | Ăn/ uống |
こんど | n | 今度 | KIM ĐỘ | Lần này |
りゅうがくせい | n | 留学生 | LƯU HỌC SINH | Lưu học sinh |
あんない | n | 案内 | ÁN NỘI | Hướng dẫn |
おじ | n | Chú | ||
にもつ | n | 荷物 | HÀ VẬT | Đồ đạc |
しずか | adj | 静か | TĨNH | Yên tĩnh |
しゃしん | n | 写真 | TẢ CHÂN | Hình, tấm ảnh |
しゃちょう | n | 社長 | XÃ TRƯỞNG | Giám đốc |
ぶちょう | n | 部長 | BỘ TRƯỞNG | Trưởng phòng |
かちょう | n | 課長 | KHOA TRƯỞNG | Trưởng nhóm |
こうちょう | n | 校長 | HIỆU TRƯỞNG | Hiệu trưởng |
きょうじゅ | n | 教授 | GIÁO THỤ | Giảng viên |
せんぱい | n | 先輩 | TIỀN BỐI | Tiền bối |
てんちょう | n | 店長 | ĐIẾM TRƯỞNG | Trưởng cửa hàng |
たいかい | n | 大会 | ĐẠI HỘI | Đại hội |
つかれる | v | 疲れる | BÌ | Mệt mỏi |
かえす | v | 返す | PHẢN | Trả lại |
しらせる | v | 知らせる | TRI | Thông báo |
しょうたい | n | 招待 | CHIÊU ĐÃI | Mời mọc |
てんらんかい | n | 展覧会 | TRIỄN LÃM HỘI | Buổi triễn lãm |
ほうもん | n | 訪問 | PHỎNG VẤN | Thăm hỏi |
ふる | v | 降る | GIÁNG | Xuống, rơi (mưa) |
ひしょ | n | 秘書 | BÍ THƯ | Thư ký |
てつだう | v | 手伝う | THỦ TRUYỀN | Giúp đỡ |
フロント | n | Phía trước | ||
よやく | n | 予約 | DỰ ƯỚC | Đặt chỗ |
じむしょ | n | 事務所 | SỰ VỤ SỞ | Văn phòng |
うけつけ | n | 受付 | THỤ PHÓ | Quầy tiếp tân |
きしゃ | n | 記者 | KÝ GIẢ | Ký giả, phóng viên |
しゅみ | n | 趣味 | THÚ VỊ | Sở thích |
つづく | v | 続く | TỤC | Tiếp tục, liên tục |
いる | v | 要る | YẾU | Cần thiết |
{tab=スタートテスト}
{tab=ポイント1}
尊敬- Kính trọng
{tab=ポイント2}
謙譲- Khiêm nhường
{tab=ポイント3}
相手に対して、ていねいな気持ちを表す特別なことば
Từ đặc biệt dùng biểu lộ cảm xúc lịch sự với đối phương
Tình huống:
Thường dùng ở những nơi như quán xá, nhà ga với khách hàng, hoặc ở những nơi làm dịch vụ. Dùng cả trong văn tiếp chuyện điện thoại ở các công ty.
Công thức:
Nです。 → Nでございます。
Nがあります。 → Nでございます。
Ví dụ:
[tn]<店で>パンの売り場はこちらでございます。[/tn][tv]Tiệm bánh mì ở đây[/tv]
[tn]ワインはフランスのとイタリアのがございます。[/tn][tv]Rượu thì có của Pháp và Ý[/tv]
{tab=ポイント4}
使い方のルール- Quy tắc sử dụng
Những cách nói không sử dụng với người bậc trên (cần thể hiện sự kính trọng) | |
Khi hỏi ý muốn của đối phương | コーヒーが飲みたいですか。 → コーヒーでもいかがですか。(Cà phê thì thế nào?) 何か召し上がりたいですか。 → 何か召し上がりますか。(Dùng gì không ạ?) |
Khi hỏi về năng lực của đối phương | 運転できますか。→ 運転なさいますか。(Anh có lái xe không?) Khi hỏi về năng lực của đối phương, để tránh làm đối phương e ngại nếu bản thân họ không làm được, chúng ta không sử dụng "できます" |
Khi ở vị trí làm việc có lợi cho đối phương | 荷物を持ってあげます。 → 荷物をお持ちしましょう。(Tôi sẽ xách đồ đạc) |
{tab=問題}
{tab=コラム}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.