Bài 4 - 活用2 動詞の3分類と「て形」・「た形」 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
| Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
| Số câu hỏi còn lại: |
| Tổng số câu hỏi: | 0 |
| Số câu đã chọn: | 0 |
| Số câu sai: | 0 |
| Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
| Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| じゅぎょう | n | 授業 | THỤ NGHIỆP | Giờ học, tiết học |
| ぼうし | n | Mũ, nón | ||
| でかける | v | 出かける | XUẤT | Ra ngoài |
| たんご | n | 単語 | ĐƠN NGỮ | Từ vựng |
| かぜをひく | Bị cảm | |||
| くつをはく | Đi giày | |||
| コンタクトレンズ | n | Kính áp tròng | ||
| しめる | v | 閉める | BẾ | Đóng |
| かりる | v | 借りる | TÁ | Mượn |
| おりる | v | 降りる | GIÁNG | Xuống, rơi |
| あそぶ | v | 遊ぶ | DU | Vui chơi |
| すてる | v | 捨てる | XẢ | Vứt, bỏ |
| よやく | n | 予約 | DỰ ƯỚC | Đặt (chỗ) |
| てつだう | v | 手伝う | THỦ TRUYỀN | Giúp đỡ |
| のぼる | v | 登る | ĐĂNG | Leo (núi) |
| つめたい | adj | 冷たい | LÃNH | Lạnh |
| スリッパ | n | Dép lê | ||
| たたみ | n | Chiếu kiểu Nhật | ||
| ひやす | v | 冷やす | LÃNH | Làm lạnh |
| はる | v | Dán | ||
| ゆうべ | n | Tối qua | ||
| まど | n | 窓 | SONG | Cửa sổ |
| おなかがすいた | Đói bụng | |||
| ずっと | adv | Mãi, suốt | ||
| そだてる | v | 育てる | DỤC | Nuôi nấng |
| きょうしつ | n | 教室 | GIÁO THẤT | Phòng học |
| おどる | v | Nhảy, múa | ||
| ゆっくり | adv | Từ tốn, thong thả | ||
| じんこう | n | 人口 | NHÂN KHẨU | Dân số |
| へる | v | 減る | GIẢM | Giảm |
| さいふ | n | Ví, bóp | ||
| おちる | v | 落ちる | LẠC | Rớt xuống |
| つかれる | v | 疲れる | BÍ | Mệt mỏi |
| すべる | v | Trượt (ngã), trơn trượt | ||
| あつい | 暑い | THỬ | Nóng | |
| すう | 吸う | HẤP | Hút (thuốc) | |
| にもつ | n | 荷物 | HÀ VẬT | Đồ đạc, hàng hóa |
| おく | v | 置く | TRÍ | Đặt, để |
{tab=スタートテスト}
( ) の中の動詞を「て形」にして、____の上に書きなさい。
| 例 | わたしは朝、パンを 食べて、コーヒーを飲みます。(食べます) |
| 1. | 授業は9時に({dienotrong dapan = "始まって"/})、3時に終わります。(始まります) |
| 2. | きょうは、高橋さんに({dienotrong dapan = "会って"/})、いろいろな話をして、それから買い物をしてうちに帰りました。(会います) |
| 3. | きょうは新しいぼうしを({dienotrong dapan = "かぶって"/})出かけます。(かぶります) |
| 4. | わたしは単語カードを({dienotrong dapan = "作って"/})、新しいことばを覚えました。(作ります) |
| 5. | かぜを({dienotrong dapan = "ひいて"/})、きょうのテストは受けられませんでした。(ひきます) |
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
| 例 | [tn]わたしは朝、パンを 食べて、コーヒーを飲みます。[/tn][tv]Tôi thì buối sáng ăn bánh mì rồi uống cà phê[/tv] |
| 1. | [tn]授業は9時に始まって、3時に終わります。[/tn][tv]Giờ học bắt đầu lúc 9 giờ, kết thúc lúc 3 giờ[/tv] |
| 2. | [tn]きょうは、高橋さんに会って、いろいろな話をして、それから買い物をしてうちに帰りました。[/tn][tv]Hôm nay đã gặp Takahashi, nói nhiều chuyện rồi đi mua đồ và về nhà[/tv] |
| 3. | [tn]きょうは新しいぼうしをかぶって出かけます。[/tn][tv]Hôm nay đội mũ mới ra ngoài[/tv] |
| 4. | [tn]わたしは単語カードを作って、新しいことばを覚えました。[/tn][tv]Tôi làm thẻ từ vựng và đã nhớ được từ mới[/tv] |
| 5. | [tn]かぜをひいて、きょうのテストは受けられませんでした。[/tn][tv]Bị cảm nên bài kiểm tra hôm nay đã không thể tham dự được[/tv] |
{/slide2}
( ) の中の動詞を「て形」または「た形」にして、____の上に書きなさい。
| 1. | すみません。電気を({dienotrong dapan = "消して"/})ください。(消します) |
| 2. | <くつ屋> A:どうですか。このくつ。 B:そうですね。ちょっと({dienotrong dapan = "はいて"/})みます。(はきます) |
| 3. | わたしのうちには、今、({dienotrong dapan = "生まれた"/})ばかりの子犬が5ひきいます。(生まれます) |
| 4. | はじめに説明書をよく({dienotrong dapan = "読んで"/})から、使ってください。(読みます) |
| 5. | コンタクトレンズを({dienotrong dapan = "つけた"/})まま、海で泳ぎましたから、だいじょうぶでしたよ。(つけます) |
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
| 1. | [tn]すみません。電気を消してください。[/tn][tv]Xin lỗi. Hãy tắt điện đi[/tv] |
| 2. | [tn]A:どうですか。このくつ。[/tn][tv]Bạn thấy sao? Đôi già này.[/tv] [tn]B:そうですね。ちょっとはいてみます。[/tn][tv]Ừ nhỉ. Tôi đi thử xem[/tv] |
| 3. | [tn]わたしのうちには、今、生まれたばかりの子犬が5ひきいます。[/tn][tv]Ở nhà tôi bây giờ có 5 chú chó con mới sinh[/tv] |
| 4. | [tn]はじめに説明書をよく読んでから、使ってください。[/tn][tv]Đầu tiên hãy đọc sách hướng dẫn rồi hãy dùng[/tv] |
| 5. | [tn]コンタクトレンズをつけたまま、海で泳ぎましたから、だいじょうぶでしたよ。[/tn][tv]Vì bơi ở biển mà vẫn đeo kính áp tròng nên đã không bị sao[/tv] |
{/slide2}
{tab=ポイント1}
動詞の3分類
Động từ trong tiếng Nhật được phân làm 3 nhóm chính. Mỗi nhóm có những quy tắc chuyển đổi từ động từ nguyên gốc như bảng dưới đây.
| グループ - Nhóm | 辞書形 Thể từ điển | 例 Ví dụ | ~ます形 Thể ます | 例 Ví dụ |
動詞1 Động từ nhóm 1 | ウ段 | 買う 書く 出す | イ段+ます | 買います 書きます 出します |
動詞2 Động từ nhóm 2 | イ段+る | 見る いる 起きる | イ段+ます | 見ます います 起きます |
| エ段+る | 食べる 寝る | エ段+ます | 食べます 寝ます | |
動詞3 (不規則動詞) Động từ nhóm 3 (Bất quy tắc) | 来る する | 来ます します | ||
Ngoài ra, còn một số trường hợp bất quy tắc sau:
1. 知る、切る、走る、入る など→ 動詞1
2. 帰る、すべる など→ 動詞1
次の動詞グループ分けをしなさい。
Lưu ý: Điền vào đúng số thứ tự từ nhỏ đến lớn
(1)行く (2)待つ (3)来る (4)開ける (5)切る
(6)閉める (7)作る (8)泳ぐ (9)借りる (10)(家に)いる
(11)覚える (12)考える (13)会う (14)呼ぶ (15)そうじする
(16)話す (17)休む (18)降りる (19)答える (20)見る
| 動詞1 | 行く {dienotrong dapan = "2"/} {dienotrong dapan = "5"/} {dienotrong dapan = "7"/} {dienotrong dapan = "8"/} {dienotrong dapan = "13"/} {dienotrong dapan = "14"/} {dienotrong dapan = "16"/} {dienotrong dapan = "17"/} |
| 動詞2 | 見る {dienotrong dapan = "9"/} {dienotrong dapan = "10"/} {dienotrong dapan = "18"/} |
{dienotrong dapan = "4"/} {dienotrong dapan = "6"/} {dienotrong dapan = "11"/} {dienotrong dapan = "12"/} {dienotrong dapan = "19"/} | |
| 動詞3 | {dienotrong dapan = "3"/} {dienotrong dapan = "15"/} |
{slide2=[<<< Đáp án >>>]}
| 動詞1 | 行く (2)待つ (5)切る (7)作る (8)泳ぐ (13)会う (14)呼ぶ (16)話す (17)休む (20)見る |
| 動詞2 | 見る (9)借りる (10)(家に)いる (18)降りる |
(4)開ける (6)閉める (11)覚える (12)考える (19)答える | |
| 動詞3 | (3)来る (15)そうじする |
{/slide2}
{tab=ポイント2}
「て形」の作り方
Lưu ý là cách chia động từ ở thể "て" và "た" giống nhau
| グループ | 辞書形 | て形の作り方 | て形 | た形 |
| 動詞1 | 会う 立つ とる 行く(例外) | ~って | 会って 立って とって 行って | 会った 立った とった 行った |
書く 泳ぐ | ~いて | 書いて 泳いで | 書いた 泳いだ | |
出す | ~して | 出して | 出した | |
死ぬ 呼ぶ 飲む | ~んで | 死んで 読んで 飲んで | 死んだ 読んだ 飲んだ | |
| 動詞2 | 見る 寝る | ~る+て | 見て 寝て | 見た 寝た |
| 動詞3 | 来る する | 来て して | 来た した |
「て形」「た形」を書きなさい。
| 辞書形 | て形 | た形 |
| 行く | {dienotrong dapan = "行って"/} | {dienotrong dapan = "行った"/} |
| 泣く | {dienotrong dapan = "泣いて"/} | {dienotrong dapan = "泣いた"/} |
| 話す | {dienotrong dapan = "話して"/} | {dienotrong dapan = "話した"/} |
| 待つ | {dienotrong dapan = "待って"/} | {dienotrong dapan = "待った"/} |
| 遊ぶ | {dienotrong dapan = "遊んで"/} | {dienotrong dapan = "遊んだ"/} |
| 読む | {dienotrong dapan = "読んで"/} | {dienotrong dapan = "読んだ"/} |
| いる | {dienotrong dapan = "いて"/} | {dienotrong dapan = "いた"/} |
| 食べる | {dienotrong dapan = "食べて"/} | {dienotrong dapan = "食べた"/} |
| 来る | {dienotrong dapan = "来て"/} | {dienotrong dapan = "来た"/} |
| する | {dienotrong dapan = "して"/} | {dienotrong dapan = "した"/} |
{slide2=[<<< Đáp án >>>]}
| 辞書形 | て形 | た形 |
| 行く | 行って | 行った |
| 泣く | 泣いて | 泣いた |
| 話す | 話して | 話した |
| 待つ | 待って | 待った |
| 遊ぶ | 遊んで | 遊んだ |
| 読む | 読んで | 読んだ |
| いる | いて | いた |
| 食べる | 食べて | 食べた |
| 来る | 来て | 来た |
| する | して | した |
{/slide2}
{tab=ポイント3}
「て形」を使う文型 「た形」を使う文型
{slide2=[<<< て形 + … >>>]}
1.
~Vて、~ | Và,... |
Lưu ý:
Dùng để nối nhiều vế, mệnh đề trong câu có mức độ tương đương trong câu.
Ví dụ:
[tn]うちの犬はよく食べて、よく寝ます。[/tn][tv]Chú chó nhà tôi hay ăn hay ngủ[/tv]
2.
~Vて、~ | Rồi,... |
Lưu ý:
Dùng để chỉ hai hay nhiều hành động nối tiếp nhau (không nhất thiết là nối tiếp liên tục một cách chính xác về thời gian)
Ví dụ:
[tn]夜、本を読んで、手紙を書いて、寝ました。[/tn][tv]Buổi tối, đọc sách rồi viết thư rồi ngủ[/tv]
3.
~Vて、~ | Với (hành động gì) |
Lưu ý:
Dùng để chỉ tình trạng, trạng thái khi làm một hành động gì đó. (Động từ chỉ tình trạng và động từ chỉ hành động chính thể hiện 2 điều này song song với nhau)
Ví dụ:
[tn]母はいつも立ってテレビを見ます。[/tn][tv]Mẹ tôi lúc nào cũng đứng xem tivi[/tv]
4.
~Vて、~ | Bằng (Phương pháp) |
Lưu ý:
Diễn tả phương pháp để thực hiện một hành động nào đó
Ví dụ:
[tn]何回も紙に書いて単語を覚えました。[/tn][tv]Đã nhớ từ vựng bằng cách viết lên giấy nhiều lần[/tv]
5.
~Vて、~ | Vì, do |
Lưu ý:
Diễn tả lý do, nguyên nhân của một kết quả nào đó (vế sau)
Ví dụ:
[tn]熱があって、起きられません。[/tn][tv]Vì bị sốt nên đã không thể dậy nổi[/tv]
6.
~Vてください | Hãy |
Lưu ý:
Dùng để diễn tả ý ra lệnh, yêu cầu người khác làm gì.
Không dùng cho người bậc dưới nói với người bậc trên. Thường dùng cho bạn bè, cấp trên dùng cho cấp dưới.
Ví dụ:
[tn]どうぞ座ってください。[/tn][tv]Mời ngồi[/tv]
7.
~Vてから、~ | Sau khi |
Lưu ý:
Mẫu này không chỉ đơn thuần nêu 2 hành động nối tiếp mà nhấn mạnh hành động thứ hai là hanh động đi sau hành động ở vế trước
Ví dụ:
[tn]説明書をよく読んでから使います。[/tn][tv]Sau khi đọc kỹ sách hướng dẫn sẽ dùng[/tv]
8.
~Vてもいい~ | Làm gì cũng được |
Lưu ý:
Dùng cho trường hợp xin phép hoặc thể hiện rằng một hành động gì đó được chấp nhận
Ví dụ:
[tn]ここでお弁当を食べてもいいですか。[/tn][tv]Ăn cơm ở đây được chứ[/tv]
9.
~Vてはいけない | Không được/ Cấm làm gì |
Ví dụ:
[tn]ここにごみを捨ててはいけません。[/tn][tv]Không được vứt rác ở đây[/tv]
10.
~Vてしまう、~ | Hoàn thành việc gì Làm gì mất rồi (Tiếc nuối) |
Ví dụ:
[tn]あのおかしはもう全部食べてしまいしたか。[/tn][tv]Kẹo kia đã ăn hết rồi à?[/tv]
[tn]新しいコーヒーカップを割ってしまいました。[/tn][tv]Đã làm vỡ cốc cà phê mới mất rồi[/tv]
11.
~Vておく | Làm sẵn/ Chuẩn bị làm sẵn điều gì |
Ví dụ:
[tn]ホテルを予約しておきます。[/tn][tv]Đặt sẵn khách sạn[/tv]
12.
~Vてみる | Thử làm gì |
Ví dụ:
[tn]服を買う前に着てみます。[/tn][tv]Thử mặc đồ trước khi mua[/tv]
13.
~(他動詞)Vてある | Có hành động gì đó được thực hiện (bởi người khác) |
Ví dụ:
[tn]あそこにあなたの名前が書いてありますよ。[/tn][tv]Ở chỗ kia có viết tên bạn đó[/tv]
14.
~Vていく | Hành động tiến hành từ thời điểm nói đến tương lai |
~Vてくる | Hành động tiến hành từ thời điểm khác đến thời điểm nói |
Ví dụ:
[tn]寒くなってきましたね。[/tn][tv]Đã trở nên lạnh rồi nhỉ[/tv]
[tn]子どもはどんどん大きくなっていきますよ。[/tn][tv]Trẻ con ngày càng lớn lên nhỉ[/tv]
15.
~Vている | Đang làm gì (tiếp diễn) |
Ví dụ:
[tn]リーさんは今、音楽を聞いています。[/tn][tv]Lee bây giờ đang nghe nhạc[/tv]
[tn]空に星が出ていますね。[/tn][tv]Sao đang mọc trên bầu trời[/tv]
16.
AはBに~Vてあげる | Làm gì cho ai (người bậc trên→ người bậc dưới) |
わたしはAに~Vてもらう | Được ai đó làm gì cho |
Aは(わたしに)~Vてくれる | Ai đó làm gì cho mình (tôi) |
Ví dụ:
[tn]ヤンさんはスミスさんに漢字を教えてあげました。[/tn][tv]Anh Yan đã chỉ chữ Hán cho Smith[/tv]
[tn]わたしは中山さんに仕事を手伝ってもらいました。[/tn][tv]Tôi đã được anh Nakayama giúp công việc[/tv]
[tn]きょうは田中さんが料理を作ってくれます。[/tn][tv]Hôm nay anh Tanaka đã nấu ăn cho tôi[/tv]
{/slide2}
{slide2=[<<< た形 + … >>>]}
1.
~Vたことがある | Đã từng làm gì |
Lưu ý:
Dùng để nói về kinh nghiệm hành động gì đó
Ví dụ:
[tn]あなたは富士山に登ったことがありますか。[/tn][tv]Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?[/tv]
2.
~Vたり、Vたり、~ | Nào là, nào là |
Lưu ý:
Dùng để liệt kê nhiều hành động không nối tiếp về mặt thời gian
Ví dụ:
[tn]日曜日にはテレビを見たり散歩したりします。[/tn][tv]CHủ nhật nào là xem ti vi nào là đi tản bộ[/tv]
[tn]電気がついたり消えたりしています。[/tn][tv]Điện lúc bật lúc tắt[/tv]
3.
~た後で、~ | Sau khi..... |
Lưu ý:
Dùng nhấn mạnh sự liên tục giữa hai hành động và hành động ở vế thứ hai được thực hiện sau
Ví dụ:
[tn]ジョギングをした後で、冷たいビールを飲みます。[/tn][tv]Sau khi chạy bộ xong thì uống bia lạnh[/tv]
4.
~Vたほうがいい | Nên làm gì đó |
Lưu ý:
Dùng để diễn tả lời khuyên nên thực hiện hành động gì đó
Ví dụ:
[tn]頭が痛いのですか。じゃあ、早く帰ったほうがいいですよ。[/tn][tv]Đau đầu à? Vậy thì nên về sớm đi[/tv]
5.
~Vたまま | Giữ nguyên tình trạng/hành động gì đó |
Lưu ý:
Diễn tả một hành động gì đó (có thể đã bắt đầu trước) vẫn tiếp diễn trong khi hành động thứ hai xảy ra
Ví dụ:
[tn]スリッパをはいたままたたみの部屋に入らないでください。[/tn][tv]Đừng mang cả dép lê mà lại vào phòng chiếu[/tv]
6.
~Vたところだ | Mới (thực hiện hành động nào đó) |
Lưu ý:
Dùng để diễn tả những hành động mang tính chất ngắn hạn, thiên về mặt thời gian cụ thể
Ví dụ:
[tn]今、空港に着いたところです。今からそちらに行きます。[/tn][tv]Bây giờ tôi mới tới sân bay. Bây giờ tôi đi đến đó đây[/tv]
7.
~Vたばかりだ | Vừa mới |
Lưu ý:
Khác với mẫu trên chỉ ở điểm là dùng để diễn tả những khoảng/cột mốc thời điểm nhiều hơn là thời gian cụ thể
Ví dụ:
[tn]わたしは日本に来たばかりなので、まだ日本語が下手です。[/tn][tv]Tôi chỉ vừa mới tới NHật nên tiếng Nhật vẫn còn tệ[/tv]
{/slide2}
( ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。
1.お客様が来るから、ビールを {dienotrong dapan = "冷やして"/} おきましょう。(冷やす)
2.わたしの部屋のかべには花のカレンダーが {dienotrong dapan = "はって"/} あります。(はる)
3.わたしは一度だけ東京デイズ二ーランドへ {dienotrong dapan = "行った"/} ことがあります。(行く)
4.ゆうべは暑かったので、窓を {dienotrong dapan = "開けた"/} まま寝てしまいました。(開ける)
5.これ、わたしの国のおかしです。{dienotrong dapan = "食べて"/} みてください。(食べる)
6.さっき昼ご飯を {dienotrong dapan = "食べた"/} ばかりなのに、もうおなかがすいてしまいました。(食べる)
7.わたしは、ずっと一人でこの子を {dienotrong dapan = "育てて"/} きました。(育てる)
8.授業が {dienotrong dapan = "終わった"/} ところです。もうすぐ学生たちが教室から出てきます。(終わる)
9.パーテイーはいろいろな国の人が来て、歌を {dienotrong dapan = "歌った"/} り、{dienotrong dapan = "おどった"/} りしました。(歌う)(おどる)
10.子どもたちが {dienotrong dapan = "寝た"/} 後で、ゆっくりビデオを見ましょう。(寝る)
11.ここでたばこを {dienotrong dapan = "吸って"/} もいいですか。(吸う)
12.これからこの国の人口も {dienotrong dapan = "減って"/} いくのでしょうか。(減る)
13.あの人はさっきからドアの前にを {dienotrong dapan = "行った"/} り、{dienotrong dapan = "来た"/} りしていますよ。(行く)(来る)
14.あ、こんなところにさいふが {dienotrong dapan = "落ちて"/} いますよ。(落ちる)
15.準備運動を {dienotrong dapan = "して"/} から、プールに入ってください。(する)
16.疲れたようですね。少し {dienotrong dapan = "休んだ"/} ほうがいいですよ。(休む)
17.バスが {dienotrong dapan = "行って"/} しまったので、タクシーで帰りました。(行く)
18.すみません、ここに荷物を {dienotrong dapan = "置いて"/} はいてけませんか。(置く)
19.弟が朝 {dienotrong dapan = "出かけた"/} まま、まだ帰りません。(出かける)
20.先週わたしはかぜを {dienotrong dapan = "ひいて"/} 、会社を休みました。(ひく)
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
[tn]1.お客様が来るから、ビールを冷やしておきましょう。[/tn][tv]Vì khách sẽ tới nên hãy làm lạnh bia sẵn[/tv]
[tn]2.わたしの部屋のかべには花のカレンダーがはってあります。[/tn][tv]Trên tường phòng tôi có dán lịch hoa[/tv]
[tn]3.わたしは一度だけ東京デイズ二ーランドへ行ったことがあります。[/tn][tv]Tôi đã từng đến công viên Disneylan Tokyo chỉ 1 lần[/tv]
[tn]4.ゆうべは暑かったので、窓を開けたまま寝てしまいました。[/tn][tv]Tối qua nóng nên đã để cửa sổ mở ngủ mất luôn[/tv]
[tn]5.これ、わたしの国のおかしです。食べてみてください。[/tn][tv]Cái này, là kẹo ở nước tôi. Hãy ăn thử xem[/tv]
[tn]6.さっき昼ご飯を食べたばかりなのに、もうおなかがすいてしまいました。[/tn][tv]Mới nãy vừa ăn trưa thế mà đã đói bụng mất rồi[/tv]
[tn]7.わたしは、ずっと一人でこの子を育ててきました。[/tn][tv]Tôi dã một mình nuôi con đến nay[/tv]
[tn]8.授業が終わったところです。もうすぐ学生たちが教室から出てきます。[/tn][tv]Giờ học vừa xong. Học sinh sắp sửa ra khỏi phòng học[/tv]
[tn]9.パーテイーはいろいろな国の人が来て、歌を歌ったり、おどったりしました。[/tn][tv]Bữa tiệc thì có nhiều người của nhiều nước khác nhau đến, nào là hát, nào là nhảy[/tv]
[tn]10.子どもたちが寝た後で、ゆっくりビデオを見ましょう。[/tn][tv]Sau khi bọn trẻ ngủ rồi hãy thong thả xem tivi thôi[/tv]
[tn]11.ここでたばこを吸ってもいいですか。[/tn][tv]Ở đây hút thuốc được chứ?[/tv]
[tn]12.これからこの国の人口も減っていくのでしょうか。[/tn][tv]Dân số nước này từ giờ cũng giảm xuống chăng?[/tv]
[tn]13.あの人はさっきからドアの前にを行ったり、来たりしていますよ。[/tn][tv]Người kia từ nãy đến giờ cứ đi qua đi lại mãi trước cửa[/tv]
[tn]14.あ、こんなところにさいふが落ちていますよ。[/tn][tv]A, ở chỗ như thế này mà có ví rơi này[/tv]
[tn]15.準備運動をしてから、プールに入ってください。[/tn][tv]Sau khi vận động chuẩn bị xong thì hãy vào hồ bơi[/tv]
[tn]16.疲れたようですね。少し休んだほうがいいですよ。[/tn][tv]Hình như mệt nhỉ. Nên nghỉ chút đi[/tv]
[tn]17.バスが行ってしまったので、タクシーで帰りました。[/tn][tv]Xe buýt đã đi mất rồi nên đã về nhà bằng taxi[/tv]
[tn]18.すみません、ここに荷物を置いてはいてけませんか。[/tn][tv]Xin lỗi. Ở đây không được để đồ à?[/tv]
[tn]19.弟が朝出かけたまま、まだ帰りません。[/tn][tv]Em trai tôi sáng ra khỏi nhà vẫn chưa về[/tv]
[tn]20.先週わたしはかぜをひいて、会社を休みました。[/tn][tv]Tuần trước tôi bị cảm nên đã nghỉ làm công ty[/tv]
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.
| Thành viên online: | ||
| Khách online: | ||
| Hôm nay: | 47.823 | |
| Hôm qua: | 55.944 | |
| Tổng truy cập: | 208.399.833 |