BÀI 40 - 友達が できたか どうか、心配です (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
JL107便は 何時に 到着するか、調べて ください。
Bạn hãy kiểm ta xem chuyến bay JL107 đến lúc mấy giờ.
台風9号は 東京へ 来るか どうか、まだ わかりません。
Tôi không biết cơn bão số 9 có đến Tokyo hay không.
宇宙から 地球を 見て みたいです。
Tôi muốn thử ngắm trái đất từ vũ trụ.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
二次会は どこへ行きましたか。
“Tăng hai” mọi người đi đâu?[/tv]
…酔って いたので、どこへ 行ったか、全然 覚えていないんです。
…Tôi say nên không nhớ là đã đi đâu.
山の 高さは どうやって 測るか、知って いますか。
Anh/chị có biết người ta đo chiều cao của núi như thế nào không?
…さあ、 どうやって 測るんですか。
…Tôi không biết. Đo thế nào nhỉ?
わたしたちが 初めて 会ったのは いつか、覚えて いますか。
Anh/chị còn nhớ chúng ta gặp nhau lần đầu tiên khi nào không?
…昔の ことは もう 忘れて しまいました。
…Chuyện ngày xưa tôi quên mất rồi.
忘年会に 出席できるか どうか、20日までに 返事を ください。
Anh/chị trả lời tôi trước ngày 20 về việc có tham dự được bữa tiệc tất niên hay không.
… はい、わかりました。
…Vâng, được rồi.
あそこで 何を 調べるんですか。
Ở chỗ kia họ kiểm tra gì đấy?
… 飛行機に 乗る 人が ナイフなど 危険な 物を 持っていないか どうか、調べるんです。
…Họ kiểm tra xem hành khách đi máy bay có mang những vật nguy hiểm như dao v.v hay không.
すみません。 この服を 着て みても いいですか。
Xin lỗi, tôi mặc thứ cái áo này có được không?
… はい、こちらで どうぞ。
…Vâng, mời anh/chị thử ở chỗ này.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 会議は | いつ | おわる | か、 | わかりません。 |
ビールが | なんぼん | ある | 数えて ください。 | ||
プレゼントは | なにが | いい | 考えて ください。 | ||
非常口は | どこ | 調べます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi không biết khi nào cuộc họp kết thúc. |
Hãy đếm xem có bao nhiêu chai bia. |
Hãy nghĩ xem quà tặng thì cái gì tốt. |
Tìm hiểu xem lối thoát hiểm ở đâu. |
{/slide2}
2. | クララさんが | くる | か どうか、 | わかりません。 |
傷が | ない | 調べて ください。 | ||
荷物が | ついた | 確かめて ください。 | ||
その 話は | ほんとう | わかりません。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi không biết chị Kurara có đến hay không. |
Hãy tìm hiểu xem có bị thương hay không. |
Hãy xác nhận xem hàng đã đến hay chưa. |
Tôi không biết là câu chuyện đó có thật hay không. |
{/slide2}
3. | 新しい 靴を | はいて | みます。 |
もう 一度 | かんがえて | ||
日本語で | せつめいして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Thử đi đôi giày mới. |
Thử nghĩ 1 lần nữa. |
Thử giải thích bằng tiếng Nhật. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.