BÀI 38 - 片付けるのが 好きなんです (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
絵を かくのは 楽しいです。
Việc vẽ tranh thì vui.
わたしは 星を 見るのが 好きです。
Tôi thích ngắm sao.
財布を 持って 来るのを 忘れました。
Tôi quên mang theo ví.
わたしが 日本へ 来たのは 去年の 3月です。
Thời điểm tôi đến Nhật là tháng 3 năm ngoái.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
日記を 続けて いますか。
Anh có tiếp tục viết nhật ký không?
…いいえ、3日で やめて しまいました。
…Không, chỉ được ba ngày là tôi bỏ.
始めるのは 簡単ですが、続けるのは 難しいですね。
Bắt đầu thì dễ nhưng duy trì liên tục thì khó nhỉ.
花が たくさん あって、きれいな 庭ですね。
Có nhiều hoa, cái vườn này đẹp nhỉ?
…ありがとう ございます。
…Cảm ơn anh/chị.
夫は 花を 育てるのが 上手なんです。
Chồng tôi giỏi trồng hoa.
東京は どうですか。
Tokyo thế nào?
…人が 多いですね。それに みんな 歩くのが 速いですね。
…Đông người. Và ai cũng đi nhanh thật.
あ、いけない。
Ôi, hỏng rồi.
…どう したんですか。
…Có chuyện gì thế?
車の 窓を 閉めるのを 忘れました。
Tôi quên đóng cửa sổ ô-tô rồi.
木村さんに 赤ちゃんが 生まれたのを 知って いますか。
Anh/chị có biết chị Kimura sinh cháu không?
…いいえ、知りませんでした。いつですか。
…Không, tôi không biết. Bao giờ ạ?
1ヵ月ぐらいまえです。
Khoảng một tháng trước.
初めて 好きに なった 人の ことを 覚えて いますか。
Anh/ chị có nhớ người mà mình lần đầu tiên yêu không?
…ええ。彼女に 初めて 会ったのは 小学校の 教室です。
…Có. Tôi gặp cô ấy/ anh ấy lần đầu tiên là ở lớp học của trường tiểu học.
彼女は 音楽の 先生でした。
Cô ấy/ anh ấy lúc đó là giáo viên âm nhạc.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 一人で この 荷物を | はこぶ | の | は | 無理です。 |
朝 早く | さんぽする | の | 気持ちが いいです。 | ||
ボランティアに | さんかする | の | おもしろいです。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Việc mang vác hàng như thế này chỉ với một người là không thể. |
Đi dạo sáng sớm thì tâm trạng tốt. |
Việc tham gia tình nguyện thật thú vị. |
{/slide2}
2. | わたしは | クラシック音楽を | きく | の | が | すきです。 |
絵を | かく | の | 下手です。 | |||
あるく | の | 速いです。 | ||||
たべる | の | 遅いです。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi thích nghe nhạc cổ điển. |
Tôi không giỏi vẽ tranh. |
Tôi đi bộ nhanh. |
Tôi ăn chậm. |
{/slide2}
3. | 電気を | けす | の | を 忘れました。 |
薬を | のむ | の | ||
山田さんに | れんらくする | の |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đã quên tắt điện. |
Đã quên uống thuốc. |
Đã quên liên lạc với anh Yamada rồi. |
{/slide2}
4. | あした 田中さんが | たいいんする | の | を 知って いますか。 |
来週の 金曜日は 授業が | ない | の | ||
駅前に 大きな ホテルが | できた | の |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Bạn có biết là ngày mai anh Tanaka xuất viện không? |
Bạn có biết là thứ sáu tuần sau không có giờ học không? |
Bạn có biết là khách sạn lớn trước nhà ga đã hoàn thành rồi không? |
{/slide2}
5. | むすめが | うまれた | の | は | 北海道の 小さな 町です。 |
わたしが | ほしい | の | イタリア製の 靴です。 | ||
いちばん | たいせつな | の | 家族の 健康です。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Nơi con gái tôi sinh ra là một thành phố nhỏ của Hokkaido. |
Thứ tôi muốn là một đôi giày của Ý sản xuất. |
Điều quan trọng nhất là sức khỏe của gia đình. |
{/slide2}
{/tabs}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.