BÀI 50 - 心から 感謝いたします (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
今月の スケジュールを お送りします。
Tôi xin gửi lịch làm việc tháng này.
私 は アメリカから 参りました。Tôi đến từ Mỹ.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
重そうですね。 お持ちしましょうか。
Trông có vẻ nặng quá nhỉ. Tôi mang giúp anh/chị nhé?
… すみません。 お願いします。
…Xin lỗi, nhờ anh/chị .
ガイドさん、ここを 見た あとで、どこへ 行くんですか。
Anh/chị hướng dẫn viên ơi, sau khi xem ở đây thì chúng ta đi đâu?
… 江戸東京博物館へ ご案内します。
…Chúng tôi sẽ dẫn các vị đến Bảo tang Edo-Tokyo.
グプタさんの 到着は 2時ですね。 だれか 迎えに行くんですか。
Anh Gupta sẽ đến vào lúc 2 giờ nhỉ. Có ai đi đón không?
… はい、私が 参ります。
…Vâng, tôi sẽ đi đón.
ご家族は どちらに いらっしゃいましか。
Gia đình anh/chị ở đâu ạ?[/tv]
[tn]… ニューヨークに おります。
…Gia đình tôi ở New York.
ちょっと 切符を 拝見します。
Xin phép kiểm tra vé.
… はい。
…Vâng.
どうも ありがとう ございました。
Xin cảm ơn
[tn]ミラーさんが スピーチコンテストで 優勝したのをご存じですか。[/tn][tv]Anh/chị có biết anh Miller đoạt giải nhất trong kỳ thi hùng biện không?[/tv]
[tn]… はい、部長から 伺いました。[/tn][tv]…Có, tôi đã nghe trưởng phòng nói.[/tv]
[tn]こちらは ミラーさんです。[/tn][tv]Đây là anh Miller.[/tv]
[tn]… 初めまして。 ミラーと 申します。[/tn][tv]…Xin chào anh/chị. Tôi là Miller.[/tv]
[tn]どうぞ よろしく お願いいたします。[/tn][tv]Rất hân hạnh được làm quen với anh/chị.[/tv]
[tn]この近くに 電話が ありますか。[/tn][tv]Ở gần đây có điện thoại không?[/tv]
[tn]… はい、あちらの 階段の 横に ございます。[/tn][tv]…Có ạ. Ở bên cạnh cầu thang đằng kia ạ.[/tv]
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 私が | かさ | を お | かし | します。 |
ぶちょう | おくり | ||||
コーヒー | いれ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi xin phép cho mượn dù. |
Tôi xin được tiễn trưởng phòng. |
Tôi xin phép pha cà phê. |
{/slide2}
2. | 私が | きょうの よてい | を ご | せつめい | します。 |
しゅっぱつじかん | れんらく | ||||
こうじょう | あんない |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi xin được giải thích lịch trình hôm nay. |
Tôi xin được liên lạc về thời gian xuất phát. |
Tôi xin được hướng dẫn về nhà máy. |
{/slide2}
3. | 敬譲語 | |
いきます きます | まいります | |
います | おります | |
たべます のみます もらいます | いただきます | |
みます | はいけんします | |
いいます | もうします | |
します | いたします | |
ききます (うちへ) いきます | うかがいます | |
しって います | ぞんじて おります | |
しりません | ぞんじません | |
あいます | おめに かかります |
4. | きのう | 先生の お宅へ | うかがいました。 |
先生の 奥様に | おめにかかりました。 | ||
結婚式の 写真を | はいけんしました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Ngày hôm qua tôi đã đến thăm nhà thầy giáo. |
Ngày hôm qua tôi đã gặp vợ của thầy. |
Ngày hôm qua tôi đã xem hình đám cưới. |
{/slide2}
5. | 私は | ミラーと | もうします。 |
アメリカから | まいりました。 | ||
IMCに | つとめて おります。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi tên là Miller. |
Tôi đến từ Mỹ. |
Tôi đang làm việc tại công ty IMC. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.