BÀI 35 - 旅行会社へ 行けば、わかります (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
春に なれば、桜が 咲きます。
Mùa xuân đến thì hoa anh đào sẽ nở.
天気が よければ、向こうに 島が 見えます。
Nếu trời đẹp thì có thể nhìn thấy hòn đảo phía đằng kia.
北海道旅行なら、6月が いいです。
Nếu đi du lịch Hokkaido thì tháng 6 là tốt.
結婚式の スピーチは 短ければ 短いほど いいです。
Bài phát biểu ở lễ cưới thì càng ngắn càng tốt.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
車の 窓が 開かないんですが。。。。。。
Cánh cửa ô tô không mở được …..
…その ボタンを 押せば、開きますよ。
…Ấn cái nút đó thì cửa sẽ mở.
ほかに 意見が ありますか。
Có ai có thêm ý kiến nữa không?
…いいえ、特に ありません。
…Không. Không có gì thêm nữa.
なければ、これで 終わりましょう。
Nếu không có thì chúng ta dừng ở đây.
日本の 生活は どうですか。
Cuộc sống ở Nhật thế nào?
…何でも あって、便利です。でも、もう 少し 物価が安ければ、もっと いいと 思います。
…Cái gì cũng có, rất tiện lợi. Nhưng tôi nghĩ nếu giá cả rẻ hơn một chút thì tốt.
あしたまでに レポートを 出さなければ なりませんか。
Tôi phải nộp báo cáo trước ngày mai à?
…無理なら、金曜日までに 出して ください。
…Nếu không thể thì anh/chị nộp trước ngày thứ sáu.
2、3日 旅行を しようと 思って いるんですが、どこが いい所は ありませんか。
Tôi muốn đi du lịch hai, ba ngày. Anh/chị biết chỗ nào hay không?
…そうですね。2、3日なら、箱根か 日光が いいと 思います。
…À…Nếu hai, ba ngày thì tôi nghĩ Hakone hoặc Nikko là hay.
本を 借りたいんですが、どう すれば いいですか。[/tn][tv]Tôi muốn mược sách. Tôi phải làm như thế nào?[/tv]
…受付で カードを 作って もらって ください。
…Anh/chị hãy làm thẻ thư viện ở bộ phận tiếp tân.
小川よねさんは 元気な 方ですね。
Bà Ogawa Yone khỏe mạnh nhỉ?
…ええ。年を 取れば 取るほど 元気に なりますね。
…Vâng. Càng nhiều tuổi bà ấy càng khỏe mạnh ra.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1.
V | ます形 | 条件形 |
I | き き ます いそ ぎ ます の み ます よ び ます ふ り ます おも い ます ま ち ます だ し ます | き け ば いそ げ ば の め ば よ べ ば ふ れ ば おも え ば ま て ば だ せ ば |
II | はれ ます おり ます | はれ れ ば おり れ ば |
III | き ます し ます | く れ ば す れ ば |
条件形 | ||
い形 | たか い ただし い | たか けれ ば ただし けれ ば |
な形 | きれい [な] まじめ [な] | きれい なら まじめ なら |
名詞 | あめ むりょう | あめ なら むりょう なら |
2. | 説明書を | よめば、 | 使い方が わかります。 |
山田さんに | きけば、 | ||
図を | みれば、 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Nếu đọc sách hướng dẫn thì sẽ biết cách làm. |
Nếu hỏi anh Yamada thì sẽ biết cách làm. |
Nếu xem biểu đồ thì sẽ biết cách làm. |
{/slide2}
3. | ボールペンが | なければ、 | 鉛筆で 書いても いいです。 |
6時に | おきなければ、 | 会社に 遅れます。 | |
部長に | そうだんしなければ、 | 決められません。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Nếu không có viết máy thì viết bút chì cũng được. |
Nếu không thức dậy lúc 6 giờ thì sẽ trễ làm công ty. |
Nếu không bàn bạc với trưởng phòng thì không thể quyết định được. |
{/slide2}
4. | きょう | いそがしければ、 | あした 来て ください。 |
体の 調子が | よければ、 | ||
きょう 都合が | わるければ、 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Nếu bận hôm nay thì mai hãy tới. |
Nếu cơ thể thấy khỏe thì mai hãy tới. |
Nếu hôm nay không tiện thì mai hãy tới. |
{/slide2}
5. | 日曜日 | ひま | なら、海に 行きませんか。 | |
いい | てんき | |||
やすみ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Ngày chủ nhật nếu rảnh thì đi biển không? |
Ngày chủ nhật nếu thời tiết đẹp thì đi biển không? |
Ngày chủ nhật nếu nghỉ thì đi biển không? |
{/slide2}
6. | パソコンは | つかえば | つかう | ほど | 上手に なります。 | |
あたら しければ | あたらしい | 便利です。 | ||||
操作が | かんたん なら | かんたんな | いいです。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Máy vi tính càng sử dụng thì càng giỏi. |
Máy vi tính càng mới thì càng tiện lợi. |
Máy vi tính thì thao tác càng đơn giản càn |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.