BÀI 33 - これは どういう 意味ですか (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
急げ。
Nhanh lên!
触るな。
Không được sờ vào.
立入禁止は 入るなと いう 意味です。
“Tachi iri-Kinshi” có nghĩa là cấm vào.
ミラーさんは 来週 大阪へ 出張すると 言って いました。
Anh Miller nói là tuần sau sẽ đi công tác ở Osaka.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
だめだ。 もう 走れない。
Không được nữa rồi. Tôi không thể chạy thêm nữa.
…頑張れ。あと 1,000メートルだ。
…Cố lên. Còn 1000m nữa.
もう 時間が ない。
Hết thời gian rồi.
…まだ 1分 ある。あきらめるな。ファイト!
…Còn 1 phút nữa. Không được đầu hàng. Cố lên.
あそこに 何と 書いて あるんですか。
Ở chỗ kia có viết gì?
…「止まれ」 と 書いて あります。
…Viết là “Tomare” (nghĩ là “Hãy dừng lại”)
あの 漢字は 何と 読むんですか。
Chữ Hán kia đọc là gì?
…「禁煙」です。…Đọc là “Kin-en”
たばこを 吸うなと いう 意味です。
Nghĩa là cấm hút thuốc.
この マークは どういう 意味ですか。
Ký hiệu này nghĩa là gì?
…洗濯機で 洗えると いう 意味です。
…Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.
グプタさんは いますか。
Ông Gupta có ở đây không?
…今 出かけて います。 30分ぐらいで 戻ると 言っていました。
…Ông ấy đang đi vắng. Ông ấy nói là khoảng 30 phút nữa sẽ về.
すみませんが、渡辺さんに あしたの パーティーは 6時からだと伝えて いただけませんか。
Xin lỗi, anh/chị làm ơn nhắn lại với chị Watanabe là bữa tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ có được không?
…わかりました。6時からですね。
…Vâng, được rồi. Từ 6 giờ phải không ạ.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1.
V | ます形 | 命令形 | 禁止形 |
I | か き ます およ ぎ ます の み ます あそ び ます すわ り ます い い ます た ち ます だ し ます | か け およ げ の め あそ べ すわ れ い え た て だ せ | か く な およ ぐ な の む な あそ ぶ な すわ る な い う な た つ な だ す な |
II | さげ ます で ます み ます おり ます | さげ ろ で ろ み ろ おり ろ | さげ る な で る な み る な おり る な |
III | き ます し ます | こ い し ろ | く る な す る な |
2. | にげろ。 | |
交通規則を | まもれ。 | |
うごくな。 | ||
電車の 中で | さわぐな。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Hãy trốn đi. |
Hãy tuân thủ luật giao thông. |
Đừng/cấm cử động. |
Đừng/cấm làm ồn trong xe điện. |
{/slide2}
3. | あそこに | 「くるまを とめるな」 | と 書いて あります。 |
あの 漢字は | 「いりぐち」 | 読みます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Ở chỗ kia có viết là “Cấm đậu xe hơi”. |
Chữ kanji kia đọc là “いりぐち(cửa vào)”. |
{/slide2}
4. | この マークは | とまれ | と いう 意味です。 | |
水で | あらえる | |||
たばこを | すっては いけない |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Dấu hiệu này có nghĩa là hãy dừng lại. |
Dấu hiệu này có nghĩa là có thể rửa bằng nước. |
Dấu hiệu này có nghĩa là cấm hút thuốc. |
{/slide2}
6. | 山田さんは | あした 5時に | くる | と 言って いました。 |
運動会に | さんかしない | |||
きのう 荷物を | おくった |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Anh Yamada đã nói là ngày mai sẽ đến lúc 5 giờ. |
Anh Yamada đã nói là sẽ không tham gia lễ hội thể thao. |
Anh Yamada đã nói là đã gửi hàng ngày hôm qua. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.