BÀI 43 - 優しそうですね (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
今にも 雨が 降りそうです。
Trời có vẻ sắp mưa đến nơi rồi.
ちょっと 切符を 買って 来ます。
Tôi đi mua vé một chút (rồi quay lại).
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
上着の ボタンが とれそうですよ。
Cái cúc áo khoác của anh có vẻ sắp tuột rồi đấy.
… あっ、ほんとうですね。 どうも ありがとう ございます。
…Ồ, đúng thế nhỉ. Cảm ơn anh/chị.
暖かく なりましたね。
Trời ấm lên nhỉ.
… ええ、もうすぐ 桜が 咲きそうですね。
…Vâng, hoa anh đào sắp nở rồi nhỉ.
ドイツの りんごの ケーキです。 どうぞ。
Đây là món bánh táo của Đức. Xin mời anh/chị.
… わあ、おいしそうですね。 いただきます。
…Ôi, trông ngon quá nhỉ. Cảm ơn anh/chị
今度の 課長、頭が よさそうだし、まじめそうですね。
Tổ trưởng mới trông thông minh và nghiêm túc nhỉ.
… ええ。 でも、服の センスは なさそうですね。
…Vâng. Nhưng không khéo ăn mặc lắm.
資料が 足りませんね。
Tài liệu không đủ rồi.
… すみませんが、ちょっと コピーして 来て ください。
…Xin lỗi, anh/chị hãy đi photo đi.
ちょっと 出かけて 来ます。
Tôi đi ra ngoài một chút.
…何時ごろ 帰りますか。
…Khoảng mấy giờ thì anh/chị về?
4時までには 帰る つもりです。
Tôi sẽ về trước 4 giờ.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 今にも 火が | きえ | そうです。 |
荷物が | おち | ||
あしたは 暑く | なり | ||
ことしは 輸出が | へり |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Lửa trông có vẻ sẽ tắt bất cứ lúc nào. |
Hàng có vẻ sắp rớt. |
Ngày mai nghe nói là sẽ nóng. |
Năm nay nghe nói là xuất khẩu giảm. |
{/slide2}
2. | この 料理は | まず | そうです。 |
彼女は 頭が | よさ | ||
この 机は | じょうぶ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Món này có vẻ không ngon. |
Cô ấy có vẻ thông minh. |
Cái bàn này có vẻ chắc chắn. |
{/slide2}
3. | ちょっと | たばこを | かって | 来ます。 |
電話を | かけて | |||
しょくじして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đi mua thuốc về một chút. |
Tôi đi điện thoại một chút rồi về. |
Tôi đi ăn một chút rồi về. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.