25 Bài 25 - いろいろ お世話に なりました(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
雨が 降ったら、出かけません。
Nếu trời mưa tôi sẽ không ra ngoài.
雨が 降っても、出かけます。
Dù trời mưa nhưng tôi vẫn ra ngoài.
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
もし 1億円 あったら、何を したいですか。
Nếu có 100 triệu yên thì anh/chị muốn làm gì?
…コンピューターソフトの 会社を 作りたいです。
Tôi muốn mở công ty máy tính.
約束 の 時間に 友達が 来なかったら、どう しますか。
Nếu đến giờ hẹn mà bạn không đến thì anh/chị sẽ làm gì?
…すぐ 帰ります。
…Tôi sẽ về ngay.
あの 新しい 靴屋は いい 靴が たくさん ありますよ。
Ở cửa hàng giầy mới kia có nhiều giầy tốt đấy.
…そうですか。安かったら、買いたいです。
…Thế à. Nếu rẻ thì tôi muốn mua.
あしたまでに レポートを 出さなければ なりませんか。
Tôi phải nộp bài báo cáo trước ngày mai có phải không?
…いいえ。無理だったら、金曜日に 出して ください。
…Không. Nếu không kịp thì anh/chị nộp vào thứ sáu.
もう 子どもの 名前を 考えましたか。
Anh/chị đã nghĩ tên cho con chưa?
…ええ、男の 子だったら、「ひかる」です。
…Rồi ạ. Nếu là con trai thì là "Hikaru".
女の 子だったら、「あや」です。
Nếu là con gái thì là "Aya".
大学を 出たら、すぐ 働きますか。
Anh /chị có đi làm ngay sau khi tốt nghiệp không?
…いいえ、1年ぐらい いろいろな 国を 旅行したいです。
…Không, tôi muốn đi du lịch các nước khoảng 1 năm.
先生、この ことばの 意味が わかりません。
Thưa thầy, em không hiểu nghĩa của từ này ạ.
…辞書を 見ましたか。
…Em đã tra từ điển chưa?
ええ。 見ても、わかりません。
Rồi ạ. Dù có tra từ điển cũng không hiểu.
日本人は グループ旅行が 好きですね。
Người Nhật thích đi du lịch theo đoàn nhỉ
…ええ、安いですから。
…Vâng, vì rẻ mà.
いくら 安くても、わたしは グループ旅行が 嫌いです。
Tôi thì cho dù có rẻ cũng không thích đi du lịch theo đoàn.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1.
のみます まちます たべます みます きます します
あついです いいです
すきです かんたんです びょうきです あめです | のん だ ら まっ た ら たべ た ら み た ら き た ら し た ら
あつ かった ら よ かった ら
すき だった ら かんたん だった ら びょうき だった ら あめ だった ら | のん で も まっ て も たべ て も み て も き て も し て も
あつ くて も よ くて も
すき で も かんたん で も びょうき で も あめ で も |
2. | 雨 | が | ふった | ら、 | 行きません。 |
時間 | が | なかった | 映画を 見ません。 | ||
やすかった | あの 店で 買います。 | ||||
ひまだった | あそびに 行きます。 | ||||
いい てんきだった | 散歩します。 |
3. | 10時 | に | なった | ら、 | 出かけましょう。 |
うち | へ | かえった | すぐ シャワーを 浴びます。 | ||
会社 | を | やめた | 田舎に 住みたいです。 |
4. | いくら | かんがえて | も、 | わかりません。 |
お金 が | なくて | 毎日 楽しいです。 | ||
たかくて | この うちを 買いたいです。 | |||
べんりで | カードは 使いません。 | |||
にちようびで | 働きます。 |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.