BÀI 30 - チケットを 予約して おきます(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
{mp3}Minna_Bai30_bk.mp3{/mp3}
1.{mp4}Minna_Bai30_bk_1.mp3{/mp4}
[tn]交番に 町の 地図が はって あります。[/tn][tv]Ở đồn cảnh sát có dán bản đồ khu phố.[/tv]
2.{mp4}Minna_Bai30_bk_2.mp3{/mp4}
[tn]旅行の まえに、案内書を 読んで おきます。[/tn][tv]Trước khi đi du lịch tôi đọc trước sách hướng dẫn.[/tv]
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
{mp3}Minna_Bai30_rb.mp3{/mp3}
1.{mp4}Minna_Bai30_rb_1.mp3{/mp4}
[tn]駅の 新しい トイレは おもしろいですね。[/tn][tv]Cái nhà vệ sinh mới ở ga hay nhỉ.[/tv]
[tn]…え? そうですか。[/tn][tv]…Ồ, thế à?[/tv]
[tn]壁に 花や 動物の 絵が かいて あるんです。[/tn][tv]Ở trên đường có vẽ tranh hoa và động vật đấy.[/tv]
2.{mp4}Minna_Bai30_rb_2.mp3{/mp4}
[tn]セロテープは どこですか。[/tn][tv]Băng dính ở chỗ nào?[/tv]
[tn]…あの 引き出しに しまって ありますよ。[/tn][tv]…Băng dính để trong ngăn kéo kia kìa.[/tv]
3.{mp4}Minna_Bai30_rb_3.mp3{/mp4}
[tn]お子さんの 名前は もう 決めて ありますか。[/tn][tv]Anh/chị đã đặt tên của cháu chưa?[/tv]
[tn]…いいえ。顔を 見てから、考えます。[/tn][tv]…Chưa. Tôi định xem mặt cháu rồi mới đặt tên.[/tv]
4.{mp4}Minna_Bai30_rb_4.mp3{/mp4}
[tn]次の 会議までに、何を して おいたら いいですか。[/tn][tv]Từ giờ cho đến cuộc họp tới, tôi phải làm gì để chuẩn bị?[/tv]
[tn]…この 資料を 読んで おいてください。[/tn][tv]…Anh/chị hãy đọc trước tài liệu này.[/tv]
5.{mp4}Minna_Bai30_rb_5.mp3{/mp4}
[tn]ボランティアに 参加したいんですが、2週間ほど 休みを 取っても いいですか。[/tn][tv]Tôi muốn tham gia hoạt động tình nguyện. Tôi xin nghỉ khoảng 2 tuần được không ạ?[/tv]
[tn]…2週間ですか。うーん。部長に 相談して おきます。[/tn][tv]2 tuần hả? ừm. Tôi sẽ thảo luận với trưởng phòng trước.[/tv]
6.{mp4}Minna_Bai30_rb_6.mp3{/mp4}
[tn]はさみを 使ったら、元の 所に 戻して おいて ください。[/tn][tv]Sau khi dùng xong kéo, anh/chị hãy để lại vị trí ban đầu.[/tv]
[tn]…はい、わかりました。[/tn][tv]…Vâng, ạ.[/tv]
7.{mp4}Minna_Bai30_rb_7.mp3{/mp4}
[tn]資料を 片付けても いいですか。[/tn][tv]Tôi dọn dẹp tài liệu có được không?[/tv]
[tn]…いいえ、その ままに して おいて ください。[/tn][tv]…Không. Anh/chị cứ để nguyên như thế,[/tv]
[tn]まだ 使って いますから。[/tn][tv]Tôi còn dùng nữa.[/tv]
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | カレンダー | に | こんげつの よてい | が | かいて | あります。 |
かべ | え | かけて | ||||
テーブル | おさら | ならべて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Trên cuốn lịch có viết dự định của tháng này.
Trên tường có treo bức tranh.
Trên bàn có bày sẵn dĩa.
{/slide2}
2. | プレゼント | は | もう | かって | あります。 |
かいぎの じかん | もう みんなに | しらせて | |||
ホテル | もう | よやくして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Quà đã mua sẵn rồi.
Thời gian họp mọi người đã biết rồi.
Khách sạn đã đặt rồi.
{/slide2}
3. | レポートを 書く まえに、資料を | あつめて | おきます。 |
試験までに この 本を | よんで | ||
食事が 終わったら、ちゃわんや お皿を | あらって | ||
使ったら、元の 所に 道具を | もどして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Trước khi viết báo cáo thì thu thập sẵn tài liệu.
Cho đến lúc thi thì hãy đọc sẵn cuốn sách này.
Sau khi kết thúc bữa ăn thì rửa chén dĩa.
Sau khi dùng xong thì để dụng cụ lại chỗ cũ.
{/slide2}
4. | あした 会議が ありますから、いすは | この 部屋に | おいて | おいて ください。 |
そこに | ならべて | |||
そのままに して |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Vì ngày mai có hội nghị nên hãy để sẵn ghế trong phòng này.
Vì ngày mai có hội nghị nên hãy sắp sẵn ghế ở đó.
Vì ngày mai có hội nghị nên hãy để nguyên như thế đó.
{/slide2}
{/tabs}
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.