24 Bài 24 - 手伝って くれますか(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
佐藤さんは わたしに クリスマスカードを くれました。
Chị Sato đã tặng tôi thiệp Giáng sinh.
わたしは 木村さんに 本を 貸して あげました。
Tôi đã cho chị Kimura mượn sách.
わたしは 山田さんに 病院の 電話番号を 教えて もらいました。
Tôi được anh Yamada cho số điện thoại của bệnh viện.[/tv]
母は わたしに セーターを 送って くれました。
Mẹ gửi cho tôi một cái áo len.
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
太郎君は おばあちゃんが 好きですか。
Em Taro có yêu bà không?
… はい。好きです。おばあちゃんは いつも お菓子を くれます。
…Có, em yêu bà ạ. Bà thường cho em bánh kẹo.
おいしい ワインですね。
Rượu vang ngon nhỉ
… ええ、佐藤さんが くれました。 フランスの ワインです。
…Vâng, chị Sato tặng đấy ạ. Rượu vang của Pháp.
太郎君は 母の 日に お母さんに 何を して あげますか。
Em Taro đã làm gì cho mẹ nhân Ngày Mẹ?
… ピアノを 弾いて あげます。
…Em đã chơi đàn dương cầm cho mẹ nghe.
ミラーさん、きのうの パーティーの 料理は 全部 自分で 作りましたか。
Anh Miller, tất cả các món ăn trong bữa tiệc hôm qua là do anh tự làm đấy à?
… いいえ、ワンさんに 手伝って もらいました。
…Không, có anh Wang giúp tôi.
電車で 行きましたか。
Anh/chị đã đi bằng tàu điện à?
… いいえ。山田さんが 車で 送って くれました。
…Không, anh Yamada đã chở tôi bằng xe hơi.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1. | ミラーさんは わたしに | ワイン | を くれました。 |
はな | |||
カード |
2. | これは | ブラジル | の | コーヒー | です。 | サントスさん | が | くれました。 |
メキシコ | の | ぼうし | ミラーさん | |||||
ちゅうごく | の | おちゃ | ワンさん |
3.わたしは カリナさんに | CD | を | かして | あげました。 |
電話番号 | を | おしえて | ||
ことばの 意味 | を | せつめいして |
4.わたしは 山田さんに | 大阪 | へ | つれて いって | もらいました。 |
引っ越し | を | てつだって | ||
旅行の 写真 | を | みせて |
5.山田さんは わたしに | 地図 | を | かいて | くれました。 |
コーヒー | を | いれて | ||
おふろの 入り方 | を | せつめいして |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.