BÀI 42 - ボーナスは 何に 使いますか (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
将来 自分の 店を 持つ ために、貯金して います。
Tôi tiết kiệm tiền để mở cửa hàng của riêng mình.
この はさみは 花を 切るのに 使います。
Cái kéo này dùng để cắt hoa.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
この 夏 盆踊りに 参加する ために、毎日 練習して います。
Hàng ngày tôi luyện tập để tham gia lễ hội múa Bon mùa hè này.
…そうですか。 楽しみですね。
…Thế à? Vui nhỉ.
どうして 一人で 山に 登るんですか。
Tại sao anh lại leo núi một mình?
… 一人に なって 考える ために、山に 行くんです。
…Tôi muốn lên núi để được ở một mình và suy nghĩ.
健康の ために、何か して いますか。
Hiện giờ anh/chị có làm gì vì sức khỏe không?
… いいえ、 でも、来週から 毎朝 走ろうと 思って います。
…Không. Nhưng tôi đang định từ tuần sau sẽ chạy vào buổi sáng.
きれいな 曲ですね。
Bản nhạc hay nhỉ.
…「エリーゼの ために」ですよ。 ベートーベンが ある 女の 人の ために、作った 曲です。
Đó là bản Fur Elize đấy. Bít-thô-ven đã viết bản nhạc này để tặng một cô gái.
これは 何に 使うんですか。Cái này dùng để làm gì?
… ワインを 開けるのに 使います。…Dùng để mở rượu vang.
日本では 結婚式を するのに どのくらい お金が 必要ですか。
Để làm đám cưới ở Nhật thì cần bao nhiêu tiền?
… 200万円は 要ると 思います。
…Tôi nghĩ cần không dưới 2 triệu yên.
えっ、200万円も 要るんですか。
Ôi, 2 triệu yên ấy à?
その バッグは 入れる 所が たくさん ありますね。
Cái túi đó có nhiều chỗ chứa nhỉ?
… ええ。財布や 書類や ハンカチが 別々に しまえるので、旅行や 仕事に 便利なんです。
…Vâng. Có thể đựng riêng ví, tài liệu, khăn mùi xoa v.v., nên tiện cho công việc hoặc du lịch.
{tab=Đọc 練習 A (Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 大学に | はいる | ために、 | 一生懸命 勉強します。 |
会議に | でる | 大阪へ 出張します。 | ||
あんぜんの | シートベルトを します。 | |||
かぞくの | おいしい 料理を 作ります。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Để vào được đại học, tôi cố gắng hết sức học hành. |
Để tham dự cuộc họp, tôi đi công tác đến Osaka. |
Để an toàn thì thắt dây an toàn. |
Vì gia đình nên tôi làm thức ăn ngon. |
{/slide2}
2. | この 辞書は 漢字の 意味を | しらべるの | に | 役に 立ちます。 |
この ファイルは 書類を | せいりするの | 使います。 | ||
この 公園は 緑が 多くて、 | さんぽ | いいです。 | ||
この かばんは 軽くて、 | りょこう | 便利です。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Cuốn từ điển này có ích cho việc tra cứu từ hán tự. |
File này sử dụng để sắp xếp tài liệu. |
Công viên này nhiều cây xanh nên tốt cho việc đi bộ. |
Cái túi này nhẹ nên tiện cho việc đi du lịch. |
{/slide2}
3. | パーティーの 準備に | 10にん | は 必要です。 |
みっか | |||
20まんえん |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Cần 10 người cho việc chuẩn bị bữa tiệc. |
Cần 3 ngày cho việc chuẩn bị bữa tiệc. |
Cần 200.000 yên cho việc chuẩn bị bữa tiệc. |
{/slide2}
4. | ビデオを 修理するのに | 3しゅうかん | も かかりました。 |
1かげつ | |||
17,000えん |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đã mất 3 tuần để chỉnh sửa video. |
Đã mất 1 tháng để chỉnh sửa video. |
Đã mất 17.000 yên để chỉnh sửa video. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.