BÀI 47 - 婚約したそうです (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
天気予報に よると、あしたは 寒く なるそうです。
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ trở lạnh.
隣の 部屋に だれか いるようです。
Hình như ở phòng bên cạnh có ai đó.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
新聞で 読んだんですが、1月に 日本語の スピーチ大会があるそうですよ。 ミラーさんも 出て みませんか。
Tôi đọc trên báo thấy nói là tháng 1 sẽ có cuộc thi hùng biện tiếng Nhật.Anh Miller có tham gia thử xem sao không?
… そうですね。 考えて みます。
…Thế à. Để tôi sẽ cân nhắc thử xem.
クララさんは こどもの とき、フランスに 住んで いたそうです。
Nghe nói thời nhỏ chị Klara sống ở Pháp.
… それで フランス語も わかるんですね。
…Thảo nào chị ấy biết tiếng Pháp.
パワー電気の 新しい 電子辞書は とても 使いやすくて、いいそうですよ。
Nghe nói từ điển điện tử mới của Công ty Điện Power dễ sử dụng và tốt lắm đấy.
… ええ。わたしは もう 買いました。
…Vâng, tôi đã mua rồi.
この間 インドネシアの バリ島へ 遊びに 行って 来ました。
Gần đây tôi mới đi chơi ở đảo Bali, Indonesia về.
… とても きれいな 所だそうですね。
…Nghe nói đó là địa điểm rất đẹp.
ええ。 ほんとうに よかったです。
Vâng. Chuyến đi rất tuyệt vời.
にぎやかな 声が しますね。
Tiếng cười nghe vui nhộn nhỉ.
… ええ。パーティーでも して いるようですね。
…Vâng. Có lẽ họ đang có tiệc hay gì đấy.
人が 大勢 集まって いますね。
Đông người tập trung nhỉ.
… 事故のようですね。 パトカーと 救急車が 来て いますよ。
…Hình như có tai nạn nhỉ. Có xe ô-tô cảnh sát và xe cấp cứu ở đây đấy.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 新聞に よると、 | あしたは 雨が | ふる | そうです。 |
台風は | こない | |||
けさ 神戸で ひどい 地震が | あった | |||
地震で けがを した 人は | いなかった | |||
ことしは 夏が | みじかい | |||
札幌の 雪祭りは | きれいだ | |||
あしたの 天気は | くもりだ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Theo báo thì ngày mai nghe nói ngày mai trời sẽ mưa. |
Theo báo thì nghe nói bão sẽ không đến. |
Theo báo thì nghe nói sáng nay ở Kobe đã có một trận động đất khủng khiếp. |
Theo báo thì nghe nói là không có người bị thương trong trận động đất. |
Theo báo thì nghe nói là năm nay mùa hè sẽ ngắn. |
Theo báo thì nghe nói là mùa tuyết rơi ở Sapporo rất đẹp. |
Theo báo thì nghe nói là thời tiết ngày mai sẽ có mây. |
{/slide2}
2. | コンサートが | はじまる | ようです。 |
課長は 事務所に | いない | ||
きのうの 晩 雨が | ふった | ||
タワポンさんは 試験に | ごうかくしなかった | ||
外は | さむい | ||
部長は イギリス文学が | すきな | ||
小川さんの 話は | ほんとうの |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Buổi hòa nhạc dường như mới bắt đầu. |
Tổ trưởng dường như không có trong văn phòng. |
Tối ngày hôm qua dường như đã có mưa. |
Anh Thawapong dường như đã không đậu kỳ thi. |
Bên ngoài dường như lạnh. |
Trưởng phòng hình như là thích văn học anh. |
Câu chuyện của anh Ogawa hình như là thật đấy. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.