2 Bài 2 - ほんの 気持ちです (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
これは 辞書です。
これは じしょです。
Đây là quyển từ điển.
これは コンピューターの 本です。
これは コンピューターの ほんです。
Đây là sách về máy tính.
それは わたしの 傘です。
それは わたしの かさです。
Đó là dù của tôi.
この 傘は わたしのです。
この かさは わたしのです。
Cây dù này là của tôi.
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
これは テレホンカードですか。
Cái này là thẻ điện thoại phải không?
… はい、そうです。
…Vâng, đúng vậy.
それは ノートですか。
Cái đó là quyển vở phải không?
… いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。
… いいえ、そうじゃ ありません。てちょうです。
…Không, không phải vậy. Là sổ tay.
それは 何ですか。
それは なんですか。
Cái đó là cái gì vậy?
…「これは」名刺です。
…「これは」めいしです。
… Đây là danh thiếp.
これは 「9」ですか、「7」ですか。
Đây là số 9 hay là số 7.
…「9」です。
…Là số 9.
それは 何の 雑誌ですか。
それは なんの ざっしですか。
Cái đó là tạp chí gì vậy?
…自動車の 雑誌です。
…じどうしゃの ざっしです。
… Là tạp chí xe hơi.
あれは だれの かばんですか。
Cái kia là cặp của ai?
…佐藤さんの かばんです。
…さとうさんの かばんです。
…Là cặp của anh Sato.
この 傘は あなたのですか。
この かさは あなたのですか。
Cái ô này là của bạn phải không?
… いいえ、わたしのじゃ ありません。
… Không, không phải của tôi.
この かぎは だれのですか。
Chìa khóa này là của ai?
… わたしのです。
… Của tôi.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1. | これは | じしょ | です。 |
しんぶん | |||
めいし | |||
なん | ですか。 |
2. | それは | ボールペン | ですか、 | シャープペンシル | ですか。 |
「1」 | 「7」 | ||||
「あ」 | 「お」 |
3. | これは | じどうしゃ | の ほんです。 |
コンピューター | |||
にほんご | |||
なん | の ほんですか。 |
4. | あれは | わたし | の つくえです。 |
さとうさん | |||
せんせい | |||
だれ | の つくえですか。 |
5. | あれは | わたし | のです。 |
さとうさん | |||
せんせい | |||
だれ | のですか。 |
6. | この | てちょう | は わたしのです。 |
かぎ | |||
かばん |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.