13 Bài 13 - 別々に お願いします(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
わたしは パソコンが 欲しいです。
1) Tôi muốn có một chiếc máy tính.
わたしは てんぷらを(が)食べたいです。
2) Tôi muốn ăn món Tempura.
わたしは フランスヘ 料理を 習いに 行きます。
3) Tôi sẽ đi Pháp học nấu ăn.
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
今 何が いちばん 欲しいですか。
Bây giờ anh/chị muốn cái gì nhất?
…うちが 欲しいです。
…Tôi muốn một căn nhà.
夏休みに どこへ 行きたいですか。
Nghỉ hè anh/chị muốn đi đâu?
… 沖縄へ 行きたいです。
…Tôi muốn đi Okinawa.
きょうは 疲れましたから、何も したくないです。
Hôm nay mệt nên chẳng muốn làm gì cả.
… そうですね。 きょうの会議は 大変でしたね。
…Đúng thế nhỉ. Cuộc họp hôm nay vất vả quá.
この 週末は 何を しますか。
Cuối tuần này anh/chị sẽ làm gì?
… 子どもと 神戸へ 船を 見に 行きます。
…Tôi đi Kobe với con để xem thuyền.
日本へ 何の 勉強に 来ましたか。
Anh/chị đến Nhật để học gì vậy?
… 経済の 勉強に 来ました。
…Tôi đến Nhật để học kinh tế.
冬休みは どこか 行きましたか。
Nghỉ đông anh/chị đã đi đâu (đó) phải không?
… ええ、行きました。
…vâng, tôi đã đi.
どこへ 行きましたか。
Anh/chị đã đi đâu?
… 北海道へ スキーに 行きました。
…Tôi đã đi Hokkaido để trượt tuyết.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1. | わたしは | くるま | が ほしいです。 |
うち | |||
ともだち |
2. | わたしは | カメラ | を | かい | たいです。 |
家族 | に | あい | |||
外国 | で | はたらき | |||
あなたは | なに | を | し | たいですか。 |
3. | いき | たい | です | → | いき | たくない | です。 |
たべ | たい | です | たべ | たくない | です。 | ||
けっこんし | たい | です | けっこんし | たくない | です。 |
4. | わたしは | 神戸へ | あそび | に 行きます。 |
ロシア料理を たべ | ||||
かいもの | ||||
びじゅつの べんきょう | ||||
あなたは | 神戸へ | なにをし | に 行きますか。 |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.