23 Bài 23 - どう やって行きますか(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
図書館で 本を 借りる とき、カードが 要ります。
Khi mượn sách ở thư viện thì cần có thẻ.
この ボタンを 押すと、お釣りが 出ます。
Ấn nút này là tiền thừa sẽ ra.[/tv]
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
よく テレビを みますか。
Anh/chị có hay xem tivi không?
…そうですね。 野球の 試合が ある とき、見ます。
...À..Khi có trận đấu bóng chày thì tôi xem.
冷蔵庫に 何も ない とき、どう しますか。
Khi trong tủ lạnh không có gì thì anh/chị làm gì?
…近くの レストランへ 何か 食べに 行きます。
…Tôi đi ăn cái gì đó ở nhà hàng gần nhà.
会議室を 出る とき、 エアコンを 消しましたか。
Khi rời phòng họp anh/chị đã tắt máy điều hòa chưa?
…すみません。 忘れました。
…Xin lỗi, tôi quên.
サントスさんは どこで 服や 靴を 買いますか。
Anh Santos mua quần áo, giầy dép ở đâu?
…夏休みや お正月に 国へ 帰った とき、買います。
…Tôi mua khi về nước trong dịp nghỉ hè hay Tết.[/tv]
日本のは 小さいですから。
vì đồ ở Nhật nhỏ (so với tôi).
それは 何ですか。[/tn][tv]Đó là cái gì?
…「元気茶」です。体の 調子が 悪い とき、飲みます。
…Là “trà Genki”. Khi thấy người không được khỏe thì uống.
暇な とき、うちへ 遊びに 来ませんか。
Khi anh/chị rảnh rỗi thì đến chơi nhà tôi nhé?[/tv]
… ええ、ありがとう ございます。
…Vâng, cảm ơn ạ.[/tv]
学生の とき、アルバイトを しましたか。
Thời sinh viên, anh/chị có làm thêm không?
… ええ、時々 しました。
…Có, thỉnh thoảng tôi có làm.
音が 小さいですね。
Âm thanh nhỏ nhỉ.[/tv]
… この つまみを 右へ 回すと、大きく なります。
…Nếu vặn núm này về bên phải thì sẽ to hơn.[/tv]
すみません。 市役所は どこですか。
Xin lỗi, Văn phòng hành chính thành phố ở đâu ạ?
… この 道を まっすぐ 行くと、左に あります。
…Anh/chị đi thẳng đường này là thấy nó ở bên trái.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1. | 道 | を | わたる | とき | 車に 気を つけます。 |
新聞 | を | よむ | 眼鏡を かけます。 | ||
使い方 | が | わからない | わたしに 聞いて ください。 |