BÀI 39 - 遅れて、すみません (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
ニュースを 聞いて、びっくりしました。
Tôi ngạc nhiên khi nghe tin.
地震で ビルが 倒れました。
Tòa nhà đổ vì động đất.
体の 調子が 悪いので、病院へ 行きます。
Vì thấy trong người không khỏe nên tôi đi bệnh viện.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
お見合いは どうでしたか
Cuộc gặp với người được làm mối của anh/chị thế nào?
…写真を 見た ときは、すてきな 人だと 思いましたが、会ってがっかりしました。
.. Khi xem ảnh thì tôi thấy là người hấp dẫn, nhưng khi gặp thì bị thất vọng.
今度の 土曜日にみんなで ハイキングに行くんですが、いっしょに 行きませんか。
Thứ bảy này mọi người đi leo núi, anh chị có đi cùng không?
…すみません。 土曜日は ちょっと 都合が悪くて、 行けないんです。
…Xin lỗi, thứ bảy tôi có việc nên không thể đi được.
あの 映画はどうでしたか。
Bộ phim ấy thế nào?
…話が 複雑で、よく わかりませんでした。
…Nội dung phức tạp nên tôi không hiểu lắm.
遅く なって、すみません。
Xin lỗi tôi đến muộn.
…どう したんですか。
…Có chuyện gì thế?
事故で バスが 遅れたんです。
Vì tai nạn nên xe buýt bị chậm.
これから 飲みに いきませんか。
Bây giờ anh/chị có đi uống với tôi không?
…すみません。用事が あるので、 お先に 失礼します。
…Xin lỗi vì có việc nên tôi xin phép về trước.
そうですか。 お疲れさまでした。
Thế à. Chào anh.
最近 布団で 寝て いるんですが、 便利ですね。
Gần đây tôi ngủ bằng futon. Tiện lắm.
…ベッドは どう したんですか。
…Giường của anh sao rồi?
部屋が 狭くて、邪魔なので、友達に あげました。
Vì phòng chật, giường chiếm diện tích nên tôi đã cho bạn.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 手紙を | よんで、 | びっくりしました。 |
電話を | もらって、 | 安心しました。 | |
家族に | あえなくて、 | 寂しいです。 | |
富士山が | みえなくて、 | がっかりしました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Đọc thư rồi nên tôi đã rất ngạc nhiên. |
Nhận điện thoại rồi nên tôi cũng đã an tâm. |
Không gặp được gia đình nên tôi buồn. |
Không nhìn thấy núi Phú Sĩ nên tôi đã thất vọng. |
{/slide2}
2. | 問題が | むずかしくて、 | わかりません。 |
話し方が | はやくて、 | ||
説明が | ふくざつで、 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Vấn đề này khó nên tôi không hiểu. |
Cách nói nhanh quá nên tôi không hiểu. |
Cách giải thích phức tạp nên tôi không hiểu. |
{/slide2}
3. | じこ | で 人が 大勢 死にました。 |
たいふう | ||
じしん |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Nhiều người đã chết vì tai nạn. |
Nhiều người đã chết vì trận bão. |
Nhiều người đã chết vì động đất. |
{/slide2}
4. | 病院へ | いく | ので、 | 5時に 帰っても いいですか。 |
日本語が | わからない | 英語で 話して いただけませんか。 | ||
バスが | おくれた | 学校に 遅刻しました。 | ||
新聞を | よまなかった | 事故の ことを 知りませんでした。 | ||
毎日 | いそがしい | どこも 遊びに 行けません。 | ||
あしたは | ひまな | 買い物に 行けます。 | ||
きょうは | たんじょうびな | ワインを 買いました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Vì đến bệnh viện nên tôi về lúc 5 giờ cũng được chứ? |
Vì không biết tiếng Nhật nên tôi có thể nói chuyện bằng tiếng Anh chứ? |
Vì đã trễ xe buýt nên tôi đã trễ học. |
Vì đã không đọc báo nên tôi đã không biết về vụ tai nạn. |
Mỗi ngày đều bận nên chẳng thể đi đâu chơi cả. |
Ngày mai rảnh nên tôi có thể đi mua sắm. |
Ngày hôm nay vì là sinh nhật nên tôi đã mua rượu vang. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.