BÀI 41 - 荷物を 預かって いただけませんか (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
わたしは ワット先生に 本を いただきました。
Tôi được thầy Watt cho sách.
わたしは 課長に 手紙の まちがいを 直して いただきました。
Tôi được tổ trưởng sửa lỗi trong thư cho.
部長の 奥さんは わたしに お茶を 教えて くださいました。
Vợ tổ trưởng dạy trà đạo cho tôi.
わたしは 息子に 紙飛行機を 作って やりました。
Tôi làm máy bay cho con trai.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
きれいな お皿ですね。
Cái đĩa đẹp nhỉ.
… ええ、結婚の お祝いに 田中さんが くださいました。
…Vâng, anh Tanaka tặng tôi làm quà cưới đấy.
お母さん、あの 猿に お菓子を やっても いい?
Mẹ ơi, con cho con khỉ ăn kẹo có được không?
… いいえ。 あそこにえさを やってはいけないと 書いてありますよ。
…Không. Ở kia có ghi là không được cho (khỉ) ăn đấy.
相撲を 見に 行った ことが ありますか。
Anh/chị đã bao giờ đi xem sumo chưa?
… ええ、 この間 部長に 連れて 行って いただきました。
…Rồi. Hôm trước tôi được trưởng phòng dẫn đi xem.
とても おもしろかったです。
Vui lắm.
タワポンさん、夏休みの ホームステイは どうでしたか。
Anh Thawaphon, chuyến đi homestay kỳ nghỉ hè vừa rồi thế nào?
… 楽しかったです。 家族の 皆さんが とても 親切に してくださいました。
…Rất vui. Mọi người trong gia đình đối xử với tôi rất thân thiện.
お子さんの 誕生日には どんな ことを して あげますか。
Anh/chị làm gì cho cháu vào dịp sinh nhật?
… 友達を 呼んで、パーティーを して やります。
…Tôi mời các bạn của cháu đến và làm việc.
新しい コピー機の 使い方が よく わからないんですが、ちょっと 教えて くださいませんか。
Tôi không biết sử dụng cái máy photocopy mới. Anh/chị làm ơn chỉ cho tôi có được không?
… いいですよ。
…Vâng, được rồi.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | わたしは | しゃちょう | に お土産を いただきました。 |
せんせい | |||
やまださん |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ giám đốc. |
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ thầy giáo. |
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ anh Yamada. |
{/slide2}
2. | しゃちょう | は わたしに お土産を くださいました。 |
せんせい | ||
やまださん |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Giám đốc đã cho tôi quà lưu niệm. |
Thầy giáo đã cho tôi quà lưu niệm. |
Anh Yamada đã cho tôi quà lưu niệm. |
{/slide2}
3. | わたしは | むすこ | に お菓子を やりました。 |
いもうと | |||
いぬ |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đã cho con gái kẹo. |
Tôi đã cho em gái kẹo. |
Tôi đã cho con chó kẹo. |
{/slide2}
4. | わたしは 先生に | 京都へ | つれて いって | いただきました。 |
日本語を | おしえて | |||
大学を | あんないして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi đã được thầy giáo dẫn đi Kyoto. |
Tôi đã được thầy giáo dạy tiếng Nhật. |
Tôi đã được thầy giáo hướng dẫn tham quan trường đại học. |
{/slide2}
5. | 部長は | わたしに 旅行の 写真を | みせて | くださいました。 |
わたしを 駅まで | おくって | |||
わたしの レポートを | なおして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Trưởng phòng đã cho tôi xem hình đi du lịch. |
Trưởng phòng đã tiễn tôi đến nhà ga. |
Trưởng phòng đã sửa báo cáo của tôi. |
{/slide2}
6. | わたしは | 娘に 英語を | おしえて | やりました。 |
娘を 学校まで | むかえに いって | |||
娘の 宿題を | みて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi dạy tiếng anh cho con gái. |
Tôi đến đón con gái tại trường. |
Tôi đã xem bài tập cho con gái. |
{/slide2}
7. | ひらがなで | かいて | くださいませんか。 |
もう 少し ゆっくり | はなして | ||
ビデオの 使い方を | せつめいして |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Viết bằng tiếng Hiragana dùm tôi được chứ ? |
Nói chậm hơn một chút được chứ ? |
Giải thích cách sử dụng video cho tôi được chứ ? |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.