BÀI 31 - インターネットを 始めようと 思って います (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
いっしょに 飲もう。
Chúng ta cùng uống nhé.
将来 自分の 会社を 作ろうと 思って います。
Trong tương lai tôi dự định mở công ty của riêng mình.
来月 車を 買う つもりです。
Tôi dự định mua ôtô vào tháng sau.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
疲れたね。 ちょっと 休まない?
Mệt quá nhỉ. Chúng ta nghỉ một chút nhé.
…うん、そう しよう。
…Ừ, nghỉ thôi.
お正月は 何を しますか。
Tết anh/chị làm gì?
…家族と 温泉に 行こうと 思って います。
…Tôi định đi tắm suối nước nóng với gia đình.[/tv]
それは いいですね。
Hay quá nhỉ.
レポートは もう できましたか。
Anh/chị đã viết xong bài báo cáo chưa?
…いいえ、まだ 書いて いません。
…Chưa, tôi chưa viết xong.
金曜日までに まとめようと 思って います。
Tôi định hoàn thành trước thứ sáu.
ハンス君は 国へ 帰っても、柔道を 続けますか。
Cậu Hans, ngay cả khi về nước rồi, cậu có tiếp tục tập judo không?
…はい、続ける つもりです。
…Có, tôi dự định sẽ tiếp tục.
夏休みは 国へ 帰らないんですか。
Nghỉ hè anh/chị không về nước à?
…ええ。大学院の 試験を 受けますから、ことしは 帰らない つもりです。
…Vâng. Tôi phải thi lên cao học nên năm nay thì tôi dự định không về nước.
あしたから ニューヨークへ 出張します。
Từ ngày mai tôi sẽ đi công tác ở New York.
…そうですか。 いつ 帰りますか。
…Thế à? Bao giờ anh về.
来週の 金曜日に 帰る 予定です。
Theo dự định thứ sáu tuần sau tôi sẽ về.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1.
V | ます形 | 意向形 |
I | ある き ます いそ ぎ ます やす み ます あそ び ます の り ます ま ち ます か い ます なお し ます | ある こ う いそ ご う やす も う あそ ぼ う の ろ う ま と う か お う なお そ う |
II | かえ ます おぼえ ます み ます | かえ よう おぼえ よう み よう |
III | き ます し ます しゅっせきし ます | こ よう し よう しゅっせきし よう |
2. | 買い物に | いこう。 |
公園を | 散歩しよう。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Hãy đi mua sắm nào. |
Hãy đi dạo công viên nào. |
{/slide2}
3. | 外国で | はたらこう | と 思って います。 | |
仕事を | みつけよう | |||
べんきょうしよう |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi dự tính làm việc tại nước ngoài. |
Tôi dự tính tìm việc. |
Tôi dự tính sẽ đi học. |
{/slide2}
4. | レポートは まだ | だして | いません。 |
まとめて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Báo cáo thì vẫn chưa nộp. |
Báo cáo thì vẫn chưa tóm tắt lại. |
{/slide2}
5. | わたしは | ずっと 日本に | すむ | つもりです。 |
将来 大学で | けんきゅうする | |||
国へ | かえらない | |||
来年の 試験を | うけない |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi định sống lâu dài ở Nhật. |
Tôi định sẽ nghiên cứu ở trường đại học trong tương lai. |
Tôi định sẽ không về nước. |
Tôi định sẽ không dự kỳ thi năm sau. |
{/slide2}
6. | 部長は 支店へ | いく | 予定です。 |
飛行機は 11時に | つく | ||
来週は | しゅっちょうの |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Trưởng phòng dự tính sẽ đến chi nhánh. |
Máy bay dự tính sẽ đến lúc 11 giờ. |
Tuần sau dự tính sẽ đi công tác. |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.