BÀI 34 - する とおりに して ください (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
わたしが 今から 言う とおりに、書いて ください。
Hãy viết như tôi đọc bây giờ.
ごはんを 食べた あとで、歯を 磨きます。
Sau khi ăn cơm xong tôi đáng răng.
コーヒーは 砂糖を 入れないで 飲みます。
Tôi uống cafe nhưng không cho đường vào.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
みなさん、盆踊りを 練習しましょう。
Các bạn, chúng ta luyện tập múa Bon.
…はい。[/tn][tv]…Vâng[/tv]
わたしが する とおりに、踊って ください。
Các bạn hãy múa theo đúng như tôi làm.
おもしろい 夢を みました。Tôi đã mơ rất thú vị.
…どんな 夢ですか。 見た とおりに、話して ください。
…Anh/chị đã mơ như thế nào? Hãy nói lại đúng như anh/chị đã mơ.
この テーブルは 自分で 組み立てるんですか。
Bàn này thì mình phải tự lắp à?
…ええ、説明書の とおりに、組み立てて ください。簡単です。
…Vâng. Anh/chị hãy theo đúng như quyển hướng dẫn mà lắp. Dễ thôi.
どこで 財布を 落としたんですか。
Anh/chị đã đánh rơi ví ở đâu?
…わかりません。うちへ 帰った あとで、気が ついたんです。
…Tôi không biết. Sau khi về nhà tôi phát hiện ra là mình đã mất ví.
仕事の あとで、飲みに 行きませんか。
Sau khi xong việc anh/chị có đi uống với tôi không?
…すみません。きょうは スポーツクラブへ 行く 日なんです。
…Xin lỗi. Hôm nay là ngày tôi phải đến câu lạc bộ thể thao.
友達の 結婚式に 何を 着て 行ったら いいですか。
Tôi nên mặc như thế nào để đi dự lễ cưới bạn.
…そうですね。 日本では 男の 人は 黒か 紺の スーツを着て、白い ネクタイを して 行きます。
…À…Ở Nhật thì nam giới sẽ mặc com-lê màu đen hoặc xanh lam và đeo cà-vạt trắng.
これは しょうゆを つけるんですか。
Món này có chấm xì dầu không ạ?
…いいえ、何も つけないで 食べて ください。
…Không, anh/chị cứ ăn mà không phải chấm gì cả.
少し 細く なりましたね。ダイエットしたんですか。
Anh/chị gầy đi nhỉ. Anh/chị ăn kiêng à?
…いいえ。 バスに 乗らないで、駅まで 歩いて いるんです。
…Không. Tôi bỏ đi xe buýt mà đi bộ từ ga về hàng ngày.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | わたしが 今から | せつめいする | とおりに、パソコンの キーを 押して ください。 |
わたしが さっき | いった | ||
この | ばんごうの | ||
この | せつめいしょの |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Hãy ấn phím máy tính như tôi đã giải thích mới nãy. |
Hãy ấn phím máy tính như tôi đã nói lúc nãy. |
Hãy ấn phím máy tính theo số này. |
Hãy ấn phím máy tính theo bảng hướng dẫn này. |
{/slide2}
2. | 仕事が | おわった | あとで、 | 飲みに 行きます。 |
説明を | きいた | 質問します。 | ||
スポーツの | シャワーを 浴びます。 | |||
しょくじの | コーヒーを 飲みます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Sau khi xong công việc thì đi uống nước. |
Sau khi nghe giải thích thì đặt câu hỏi. |
Sau khi chơi thể thao thì tắm vòi sen. |
Sau khi dùng bữa thì uống cà phê. |
{/slide2}
3. | 傘を | もって | 出かけます。 |
朝ごはんを | たべて | 会社へ 行きます。 | |
傘を | もたないで | 出かけます。 | |
朝ごはんを | たべないで | 会社へ 行きます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Ra ngoài mang theo dù. |
Ăn sáng đến công ty. |
Ra ngoài không mang theo dù. |
Không ăn sáng đến công ty. |
{/slide2}
4. | 日曜日 どこも | いか | ないで、 | うちに います。 |
エレベーターに | のら | 階段を 使います。 | ||
仕事を | し | 遊んで います。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Ngày chủ nhật không đi đâu cả mà ở nhà. |
Không đi thang máy mà dùng cầu thang bộ. |
Không làm việc mà đang chơi. |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.