BÀI 26 - どこに ごみを 出したら いいですか (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
あしたから 旅行なんです。
Từ ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
生け花を 習いたいんですが、いい 先生を 紹介して いただけませんか。
Tôi muốn học cắm hoa. Bạn có thể giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt không?
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
渡辺さんは 時々 大阪弁を 使いますね。
Chị Watanabe đôi lúc nói giọng Osaka nhỉ.
大阪に 住んで いたんですか。
Chị đã sống ở Osaka à?
…ええ、15歳まで 大阪に 住んで いました。
…Vâng, tôi sống ở Osaka cho đến năm 15 tuổi.
おもしろい デザインの 靴ですね。 どこで 買ったんですか。
Kiểu thiết kế đôi giầy của anh/chị thú vị nhỉ. Anh/chị mua ở đâu thế?
…エドヤストアで 買いました。 スペインの 靴です。
…Tôi mua ở Cửa hàng Edo-ya Store. Giầy của Tây Ban Nha.
[tn]どうして 遅れたんですか。
Tại sao anh/chị đến muộn?
…バスが 来なかったんです。
…Vì xe buýt không đến.
運動会に 参加しますか。
Anh/chị có tham gia hội thi thể thao không?
…いいえ、参加しません。スポーツは あまり 好きじゃないんです。
…Không, tôi không tham gia. Tôi không thích thể thao lắm.
日本語で 手紙を 書いたんですが、 ちょっと 見て いただけませんか。
Tôi viết thư bằng tiếng Nhật. Anh/chị xem giúp tôi một chút có được không?
…いいですよ。
...Được chứ.
NHKを 見学したいんですが、どう したら いいですか。
Tôi muốn đến tham quan Đài NHK. Tôi phải làm thế nào?
…直接 行ったら いいですよ。いつでも 見る ことが できます。
…Anh/chị cứ đến thẳng đó. Ở đó lúc nào cũng xem được.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1.
いく | んです | *きれいな | んです。 |
いかない | きれいじゃ ない | ||
いった | きれいだった | ||
いかなかった | きれいじゃ なかった |
さむい | んです | *びょうきな | んです。 |
さむくない | びょうきじゃ ない | ||
さむかった | びょうきだった | ||
さむくなかった | びょうきじゃ なかった |
2.
チケット | が | いる | んですか。 |
新しい パソコン | を | かった | |
だれに チョコレート | を | あげる | |
いつ 日本 | へ | きた |
3.
どうして | 会社 | を | やすんだ | んですか。 |
この 辞書 | を | つかわない | ||
エアコン | を | つけない |
・・・・・・・ | 頭が | いたかった | んです。 |
あまり | べんりじゃ ない | ||
こしょうな |
4.
わたしは 運動会に 参加しません。 | 福岡 | へ | しゅっちょうする | んです。 |
用事 | が | ある | ||
都合 | が | わるい |
5.
資料 | が | ほしい | んですが、 | おくって | いただけませんか。 |
書き方 | が | わからない | おしえて | ||
お寺 | を | けんがくしたい | あんないして |
6.
さくら大学 | へ | いきたい | んですが、 | どこで | おりた | ら いいですか。 |
車の かぎ | を | なくした | どう | した | ||
友達 | が | けっこんする | 何を | あげた |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.