BÀI 45 - 一生懸命 練習したのに (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
カードを なくした 場合は、すぐ カード会社に 連絡して ください。
Trong trường hợp đánh mất thẻ thì hãy liên lạc ngay với công ty cấp thẻ.
約束を したのに、彼女は 来ませんでした。
Đã hẹn rồi vậy mà cô ấy không đến.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
まちがい電話を かけた 場合は、何と 言って 謝ったらいいですか。
Trong trường hợp gọi nhầm điện thoại thì phải nói như thế nào để xin lỗi?
…「すみません。番号を まちがえました。」と 言えばいいです。
…Nói là “Xin lỗi. Tôi gọi nhầm số” là được.
これが この コンピューターの 保証書です。
Đây là giấy bảo hành của cái máy vi tính này.
調子が 悪い 場合は、この 番号に 連絡して ください。
Nếu máy có trục trặc thì hãy gọi cho số điện thoại này.
… はい、わかりました。
…Vâng ạ.
あのう、この 図書館では コピーの 領収書が もらえますか。
Xin hỏi, ở thư viện này có lấy được tờ hóa đơn khi photocopy không?
… ええ。必要な 場合は 係に 言って ください。
…Có. Trong trường hợp đó anh/chị hãy hỏi nhân viên.
火事や 地震の 場合は、絶対に エレベーターを 使わないでください。
Trong trường hợp có hỏa hoạn hoặc động đất thì tuyệt đối không sử dụng thang máy.
… はい、わかりました。
…Vâng ạ.
スピーチは うまく いきましたか。
Bài phát biểu của anh/chị tốt chứ ạ?
[tn]… いいえ。 一生懸命 練習して 覚えたのに、途中で 忘れてしまいました。[/tn][tv]…Không. Tôi đã luyện tập kỹ và học thuộc, thế mà đến giữa chừng lại quên mất.[/tv]
雨なのに、ゴルフですか。
Trời mưa thế mà anh/chị lại chơi gôn à?
… ええ。下手だけど、好きなんです。
…Vâng. Tuy không giỏi nhưng tôi thích chơi.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1. | 会社に | おくれる | 場合は、連絡して ください。 |
手紙が | つかない | ||
交通事故に | あった | ||
都合が | わるい | ||
資料が | ひつような | ||
エレベーターが | こしょうの |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Trường hợp trễ làm công ty thì hãy liên lạc. |
Trường hợp thư không tới thì hãy liên lạc. |
Trường hợp xảy ra tai nạn thì hãy liên lạc. |
Trường hợp không thuận tiện thì hãy liên lạc. |
Trường hợp cần tài liệu thì hãy liên lạc. |
Trường hợp thang máy hỏng thì hãy liên lạc. |
{/slide2}
2.お金を | いれた | のに、 | 切符が 出ません。 | |
30分も | まって いる | タクシーが 来ません。 | ||
この レストランは | おいしくない | 値段が 高いです。 | ||
夫は 料理が | じょうずな | あまり 作って くれません。 | ||
きょうは | にちようびな | 働かなければ なりません。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Dù đã bỏ tiền vào thế mà vé lại không chạy ra. |
Dù đã chờ 30 phút rồi thế mà taxi vẫn chưa đến. |
Dù nhà hàng này không ngon nhưng giá lại đắt. |
Dù chồng tôi giỏi nấu ăn nhưng lại hiếm khi nấu cho tôi. |
Dù hôm nay là chủ nhật nhưng vẫn phải làm việc. |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.