14 Bài 14 - 梅田まで 行ってください(Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
ĐỌC 文型 (VĂN MẪU)
ちょっと 待って ください。
1) Xin bạn chờ một chút.[/tv]
ミラーさんは 今 電話を かけて います。
2) Anh Miller đang gọi điện thoại.
ĐỌC 文型 (VÍ DỤ)
ここに 住所と 名前を 書いて ください。
Anh/chị viết địa chỉ và tên vào đây?
… はい、わかりました。
…Vâng, được ạ.[/tv]
あの シャツを 見せて ください。
Cho tôi xem cái áo sơ-mi kia.
… はい、どうぞ。
…Vâng, xin mời.
もう 少し 大きいのは ありませんか。
Anh/chị có cái to hơn 1 chút không?
… はい。 この シャツは いかがですか。
…Có, cái này thế nào ạ?
すみませんが、 この 漢字の 読み方を 教えて ください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này.
… それは 「かきとめ」ですよ。
…Chữ đó đọc là "kakitome"
暑いですね。 窓を 開けましょうか。
Nóng quá nhỉ. Tôi mở cửa sổ nhé.
…すみません。お願いします。
…Vâng. Cám ơn anh/chị.
駅まで 迎えに 行きましょうか。
Tôi ra ga đón anh/chị nhé?
…いいえ、けっこうです。タクシーで 行きますから。
…Không, không cần đâu. Tôi sẽ đi bằng tắc-xi.
砂糖さんは どこですか。
Chị Sato ở đâu?
…今 会議室で 松本さんと 話して います。
…Bây giờ chị ấy đang nói chuyện với anh Matsumoto ở phòng họp.
じゃ、また あとで 来ます。
Thế thì tôi sẽ quay lại sau.
ĐỌC 練習 A(LUYỆN TẬP A)
(Phần này không có âm thanh)
1.
V | ます形 | て 形 |
I | か き ます い き ます いそ ぎ ます の み ます よ び ます かえ り ます か い ます ま ち ます か し ます | か い て *い っ て いそ い で の ん で よ ん で かえ っ て か っ て ま っ て か し て |
II | たべ ます | たべ て |
III | き ます | き て |
2. | 左へ | まがって | ください。 |
いそいで |
3. | すみませんが、 | 塩 を | とって | ください。 |
電話番号 を | おしえて |
4. | てつだい | ましょうか。 | |
迎えに | いき | ||
砂糖を | とり |
5. | ミラーさんは 今 | レポート | を | よんで | います。 |
ビデオ | を | みて | |||
日本語 | を | べんきょうして | |||
なに | を | して | いますか。 |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.