BÀI 48 - 休ませて いただけませんか (Phần 3_Luyện đọc)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=Đọc 文型 (văn mẫu)}
息子を イギリスヘ 留学させます。
Tôi cho con trai đi du học ở Anh.
娘に ピアノを 習わせます。
Tôi cho con gái học đàn piano.
{tab=Đọc 例文 (ví dụ)}
駅に 着いたら、お電話を ください。
Khi đến nhà ga thì anh gọi điện cho tôi.
係の 者を 迎えに 行かせますから。
Tôi sẽ cho nhân viên ra đón.
… わかりました。
…Vâng, được rồi.
ハンス君は 外で 遊ぶのが 好きですね。
Cậu Hans thích chơi ở bên ngoài nhỉ.
… ええ。 体に いいし、友達も できるし、できるだけ 外遊ばせて います。
…Vâng. Tôi cố gắng cho cháu chơi ở bên ngoài, vì như thế vừa tốt cho cơ thể lại vừa
có bạn.
もしもし、一郎君 お願いします。
Alô, làm ơn cho cháu gặp bạn Ichiro.
… すみません。今 おふろに 入って います。
...Xin lỗi. Bây giờ nó đang tắm.
あとで 一郎に かけさせます。
Chút nữa cô nói nó gọi lại cho nhé.
ワット先生の 授業は どうですか。
Tiết học của thầy Watt thế nào?
… 厳しいですよ。学生に 絶対に 日本語を 使わせませんから。
…Nghiêm lắm. Thầy tuyệt đối không cho sinh viên dùng tiếng Nhật.
でも、言いたい ことは 自由に 言わせます。
Thế nhưng thầy cho phép nói tự do những gì mình thích.
すみません。 しばらく ここに 車を 止めさせていただけませんか。 荷物を 降ろしますので。
Xin lỗi, làm ơn cho tôi để xe ở đây một lát có được không ạ? Tôi phải cho đồ xuống.
… いいですよ。
…Vâng, được ạ.
{tab=Đọc 練習 A(Luyện tập A)}
(Phần này không có âm thanh)
1.
V | ます形 | 使役 |
I | か き ます いそ ぎ ます の み ます はこ び ます つく り ます てつだ い ます も ち ます なお し ます | か か せます いそ が せます の ま せます はこ ば せます つく ら せます てつだ わ せます も た せます なお さ せます |
II | たべ ます しらべ ます い ます | たべ させます しらべ させます い させます |
III | き ます し ます | こ させます さ せます |
2. | 部長は | ミラーさん | を | アメリカへ | しゅっちょうさせました。 |
かちょう | 会議に | しゅっせきさせました。 | |||
すずきさん | 3日間 | やすませました。 | |||
むすこさん | 旅行に | いかせました。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Trưởng phòng lệnh cho anh Miller đi công tác ở Mỹ. |
Trưởng phòng lệnh cho tổ trưởng tham dự hội nghị. |
Trưởng phòng cho anh Suzuki nghỉ 3 ngày. |
Trưởng phòng cho con đi du lịch. |
{/slide2}
3. | わたしは | こども | に | ぎゅうにゅう | を | のませます。 |
むすめ | がいこくご | べんきょうさせます。 | ||||
こども | すきな しごと | させます。 | ||||
むすこ | ほしい もの | かわせます。 |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Tôi bắt con uống sữa. |
Tôi bắt con gái học ngoại ngữ. |
Tôi cho con làm việc mình thích. |
Tôi cho con trai mua những thứ nó muốn. |
{/slide2}
4. | すみませんが、 | あした | やすませて | いただけませんか。 |
ここで ちょっと | またせて | |||
コピーさせて |
{slide2=[<<< Dịch >>>]}
Xin lỗi, làm ơn cho tôi nghỉ ngày mai được không? |
Xin lỗi, làm ơn cho tôi chờ ở đây một chút được không? |
Xin lỗi, làm ơn cho tôi copy một chút được không? |
{/slide2}
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.